K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 1 2019

1. Bữa sáng: - Bánh mì: 65gam + Kẹp 20g thịt gà xé 
- Sữa đặc có đường: 15gam
2. Bữa trưa: - Cơm(gạo tẻ): 250gam
- Đậu phụ: 75gam
- Thịt lợn ba chỉ: 100gam
- Dưa cải bẹ xanh: 100gam
- 1 trái trứng luộc(hay chiên)
3. Bữa tối: - Cơm(gạo tẻ): 220gam
- Cá chép: 100gam
- Rau muống: 200gam

Ví dụ: Lượng thức ăn của một nữ sinh lớp 8 ăn trong một ngày
1. Bữa sáng: - Bánh mì: 65gam
- Sữa đặc có đường: 15gam
2. Bữa trưa: - Cơm(gạo tẻ): 200gam
- Đậu phụ: 75gam
- Thịt lợn ba chỉ: 100gam
- Dưa cải muối: 100gam
3. Bữa tối: - Cơm(gạo tẻ): 200gam
- Cá chép: 100gam
- Rau muống: 200gam

11 tháng 1 2019

Thiếu niên 13-15 tuổi:
* Nam: 
- Năng lượng(kcal): 2500
- Prôtêin(g): 60
- Muối khoáng:
+ Canxi(mg): 700
+ Sắt(mg): 18
- Vitamin:
+ A(retinol): 600
+ B1(mg): 1,2
+ B2(mg): 1,7
+ PP(mg): 19,1
+ C(mg): 75
* Nữ:
- Năng lượng(kcal): 2200
- Prôtêin(g): 55
- Muối khoáng:
+ Canxi(mg): 700
+ Sắt(mg): 20
- Vitamin:
+ A(retinol): 600
+ B1(mg): 1,0
+ B2(mg): 1,5
+ PP(mg): 16,4
+ C(mg): 75
nam

1. Bữa sáng: - Bánh mì: 65gam + Kẹp 20g thịt gà xé
- Sữa đặc có đường: 15gam
2. Bữa trưa: - Cơm(gạo tẻ): 250gam
- Đậu phụ: 75gam
- Thịt lợn ba chỉ: 100gam
- Dưa cải bẹ xanh: 100gam
- 1 trái trứng luộc(hay chiên)
3. Bữa tối: - Cơm(gạo tẻ): 220gam
- Cá chép: 100gam
- Rau muống: 200gam
Ví dụ: Lượng thức ăn của một nữ sinh lớp 8 ăn trong một ngày
1. Bữa sáng: - Bánh mì: 65gam
- Sữa đặc có đường: 15gam
2. Bữa trưa: - Cơm(gạo tẻ): 200gam
- Đậu phụ: 75gam
- Thịt lợn ba chỉ: 100gam
- Dưa cải muối: 100gam
3. Bữa tối: - Cơm(gạo tẻ): 200gam
- Cá chép: 100gam
- Rau muống: 200ga

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 1

a) Thị phần xuất khẩu gạo của Thái Lan có xu thế giảm dần trong các năm từ 2017 đến 2020

b) Bảng thống kê thị phần xuất khẩu gạo của Việt Nam

    Năm

  2017  

  2018  

  2019  

  2020  

  Tỉ lệ (%)  

    12

    13

    15

   14

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 1

a)      3,27 tỉ đô la Mỹ = 3270 triệu đô la Mỹ

Kim ngạch xuất khẩu rau quả sang Trung Quốc là:

  \(3720.56,3\%  \approx 1841\) (triệu đô la Mỹ)

Kim ngạch xuất khẩu rau quả sang ASEAN là:

  \(3270.8,8\%  = 287,8\) (triệu đô la Mỹ)

Kim ngạch xuất khẩu rau quả sang Mỹ là:

  \(3,27.5,2\%  \approx 170\) (triệu đô la Mỹ)

Kim ngạch xuất khẩu rau quả sang EU là:

  \(3,27.4,5\%  \approx 147,2\) (triệu đô la Mỹ)

Kim ngạch xuất khẩu rau quả sang Hàn Quốc là:

  \(3,27.4,4\%  \approx 143,9\) (triệu đô la Mỹ)

Kim ngạch xuất khẩu rau quả sang Nhật Bản là:

  \(3,27.3,9\%  \approx 127,5\) (triệu đô la Mỹ)

Kim ngạch xuất khẩu rau quả sang các thị trường khác là:

  \(3,27.16,9\%  \approx 552,6\) (triệu đô la Mỹ)

Ta có bảng thống kê:

                 Thị trường xuất khẩu

  Trung Quốc  

  ASEAN  

   Mỹ  

   EU

  Hàn Quốc  

  Nhật Bản  

  Khác  

  Kim ngạch xuất khẩu rau quả (triệu đô la Mỹ)  

        1841

    287,8

  170  

  147,2  

      143,9

      127,5

  552,6

b)     Tổng kim ngạch xuất khẩu sang các thị trường còn loại ngoài Trung Quốc là:

\(287,8 + 170 + 147,2 + 143,9 + 127,5 + 552,6 = 1429\) (triệu đô la Mỹ)

Kim ngạch xuất khẩu rau quả sang thị trường Trung Quốc nhiều hơn các thị trường còn lại số triệu đô la Mỹ là:

\(1841 - 1429 = 412\) (triệu đô la Mỹ)

18 tháng 1 2018

+ Nữ thiếu niên(Tuổi 13 - 15) cần 2200 Kcal/ngày

1. Bữa sáng: - Bánh mì: 65gam + Kẹp 20g thịt gà xé 
- Sữa đặc có đường: 15gam
2. Bữa trưa: - Cơm(gạo tẻ): 250gam
- Đậu phụ: 75gam
- Thịt lợn ba chỉ: 100gam
- Dưa cải bẹ xanh: 100gam
- 1 trái trứng luộc(hay chiên)
3. Bữa tối: - Cơm(gạo tẻ): 220gam
- Cá chép: 100gam
- Rau muống: 200gam
 

`a,` Dùng biểu đồ cột kép

`b,` Năm `2015; 2018; 2019; 2020`

25 tháng 4 2022

Tham khảo

Lời giải:

Giả sử theo kế hoạch, cô Vy sản xuất 120 chiếc khẩu trang/ ngày, sản xuất trong aa ngày.

Số khấu trang theo kế hoạch:

120a120a (chiếc)

Thực tế, cô Cy sản xuất 130130 chiếc ngày, thời gian sản xuất là a−2a−2 ngày

Số khẩu trang thực tế: 130(a−2)130(a−2) (chiếc)

Vì số lượng khẩu trang thực tế đúng bằng số khẩu trang kế hoạch nên:

120a=130(a−2)120a=130(a−2)

⇔a=26⇔a=26 (ngày)

Cô Vy sản xuất: 120a=120.26=3120120a=120.26=3120 (chiếc khẩu trang)

25 tháng 4 2022

refer

Lời giải:

Giả sử theo kế hoạch, cô Vy sản xuất 120 chiếc khẩu trang/ ngày, sản xuất trong aa ngày.

Số khấu trang theo kế hoạch:

120a120a (chiếc)

Thực tế, cô Cy sản xuất 130130 chiếc ngày, thời gian sản xuất là a−2a−2 ngày

Số khẩu trang thực tế: 130(a−2)130(a−2) (chiếc)

Vì số lượng khẩu trang thực tế đúng bằng số khẩu trang kế hoạch nên:

120a=130(a−2)120a=130(a−2)

⇔a=26⇔a=26 (ngày)

Cô Vy sản xuất: 120a=120.26=3120120a=120.26=3120 (chiếc khẩu trang)

25 tháng 4 2022

Tham khảo

Lời giải:

Giả sử theo kế hoạch, cô Vy sản xuất 120 chiếc khẩu trang/ ngày, sản xuất trong aa ngày.

Số khấu trang theo kế hoạch:

120a120a (chiếc)

Thực tế, cô Cy sản xuất 130130 chiếc ngày, thời gian sản xuất là a−2a−2 ngày

Số khẩu trang thực tế: 130(a−2)130(a−2) (chiếc)

Vì số lượng khẩu trang thực tế đúng bằng số khẩu trang kế hoạch nên:

120a=130(a−2)120a=130(a−2)

⇔a=26⇔a=26 (ngày)

Cô Vy sản xuất: 120a=120.26=3120120a=120.26=3120 (chiếc khẩu trang)