Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. PTK của H2SO4 = 1.2 + 32 + 16.4 = 98 (đvC)
PTK của MgSO4 = 24 + 32 + 16.4 = 120 (đvC)
PTK của NaNO3 = 23 + 14 + 16.3 = 85 (đvC)
PTK của O2 = 16.2 = 32 (đvC)
PTK của Cl2 = 35,5.2 = 71 (đvC)
PTK của N2 = 14.2 = 28 (đvC)
PTK của CaCO3 = 40 + 12 + 16.3 = 100 (đvC)
PTK của K3PO4 = 39.3 + 31 + 16.4 = 212 (đvC)
PTK của Al2(SO4)3 = 27.2 + (32 + 16.4).3 = 342 (đvC)
2. + Al (II) và O (II) => CTHH : AlO
+ Na (I) và NO3 (I) => CTHH : NaNO3
+ Cu (II) và O (II) => CTHH : CuO
+ H (I) và SO4 (II) => CTHH : H2SO4
+ Ca (II) và PO4 (III) => CTHH : Ca3(PO4)2
+ Mg (II) và SO4 (II) => CTHH : MgSO4
Câu 1:
- Đơn chất: khí hidro, dây đồng, bột lưu huỳnh, khí clo
- Hợp chất: đường saccarozo, nhôm oxit, đá vôi, khí cacbonic, muối ăn
Câu 2:
Câu 2:
- NO...................N: hóa trị 2; O : hóa trị 2
- NO2.................N: hóa trị 4; O: hóa trị 2
- N2O3............... N: hóa trị 3; O: hóa trị 2
- N2O5...............N: hóa trị 5; O hóa trị 2
- NH3...................N: hóa trị 3; O: hóa trị 2
- HCl ................ Cl hóa trị 1; H: hóa trị 1
- H2SO4...........nhóm SO4: hóa trị 2; H hóa trị 1
- H3PO4............nhóm PO4: hóa trị 3; H hóa trị 1
Ba(OH)2........... Ba hóa trị 2; nhóm OH: hóa trị 1
Na2SO4............. Na hóa trị 1 ; nhóm SO4 hóa trị 2
NaNO3.............Na hóa trị 1; nhóm NO3 hóa trị 1
K2CO3............K hóa trị 1; nhóm CO3 hóa trị 2 ( bạn viết sai nhé!)
K3PO4 .............K hóa trị 1; nhóm PO4 hóa trị 3
Ca(HCO3)2:.............. Ca hóa trị 2; nhóm HCO3 hóa trị 1
Na2HPO4;
Al(HSO4)3;
Mg(H2PO4)2
KHUÊ VŨmuốn đặt tên nhưng chưa nghĩ ra bạn nào tốt nghĩ giùm mkHùng NguyễnNơ Lê ThịTô Ngọc Hà
P(III) và O: => P2O3
N (III) và H: => NH3
Fe(II) và O: => FeO
Cu(II) và O: => CuO
Ca và NO3:=> Ca(NO3)2
Ag và SO4:=> Ag2SO4
Ba và PO4: => Ba3(PO4)2
Fe(III) và SO4: => Fe2(SO4)3
NH4 (I) và NO3: => NH4NO3
P(III) và O: P2O3 (điphotphoo trioxit)
N (III) và H: NH3
Fe(II) và O: FeO (Sắt oxit)
Cu(II) và OH: Cu(OH)2
Ca và NO3: Ca(NO3)2
Ag và SO4: Ag2SO4
Ba và PO4: Ba3(PO4)2
Fe(III) và SO4: Fe2(SO4)3
NH4 (I) và NO3: NH4NO3
-Oxit bazo:
+Al2O3:nhôm oxit
+CuO: đồng(II) oxit
-Oxit axit:
+SO3:lưu huỳnh trioxit
+CO2:cacbon dioxit
-axit:
+H2SO4:axit sunfuaric
+H3PO4:axit photphoric
-bazo:
+KOH:Kali hidroxit
+Ba(OH)2:Bari hidroxit
-Muối trung hòa:
+ZnSO4:kẽm sunfat
+Na2SO4:natri sunfat
+CaCl2:canxi clorua
-Muối axit:
+NaHSO4:natri hidrosunfat
+NaHCO3:Natri hidrocacbonnat
+K2HPO4:Kali hidrophotphat
+Ca(HSO4)2:Canxi hidrosunfat
nguyên tố | hoá trị | nhóm nguyên tử | hoá trị |
Al | III | HSO3 | I |
Na | I | HPO4 | II |
Ba | II | OH | I |
Al(HSO4)3
Gọi a là hóa trị của Al trong Al(HSO4)3
Theo QTHT: 1x a = 3 x I
=> a = III
Vậy Al hóa trị III
Gọi b hóa trị của HSO4 trong Al(HSO4)3
Theo QTHT: 1 x III = 3 x b
=> b = I
Vậy HSO4 hóa trị I
1. Ba và HCO3 (I)
Công thức dạng chung: Bax(HCO3)y
Theo qui tắc hóa trị: x.II = y.I
\(\Rightarrow\) \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{II}=\dfrac{1}{2}\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=2\end{matrix}\right.\)
Vậy CTHH: Ba(HCO3)2
2. K và H2PO4 (I)
Công thức dạng chung: Kx(H2PO4)y
Theo qui tắc hóa trị: x.I = y.I
\(\Rightarrow\) \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{I}=\dfrac{1}{1}\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=1\end{matrix}\right.\)
Vậy CTHH: KH2PO4
3. Na và HSO4 (I)
Công thức dạng chung: Nax(HSO4)y
Theo qui tắc hóa trị: x.I = y.I
\(\Rightarrow\) \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{I}=\dfrac{1}{1}\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=1\end{matrix}\right.\)
Vậy CTHH: NaHSO4.
1. Ba và \(HCO_3\) (I)
CTHH: \(Ba\left(HCO_3\right)_2\)
\(PTK_{Ba\left(HCO_3\right)_2}=NTK_{Ba}+2NTK_H+2NTK_C+6NTK_O\)
= 137 + 2 + 2.12 + 6.16 = 137 + 2 + 24 + 96 = 259 (đvC)
2. K và \(H_2PO_4\) (I)
CTHH: \(K\left(H_2PO_4\right)\)
\(PTK_{K\left(H_2PO_4\right)}=NTK_K+2NTK_H+NTK_P+4NTK_O\)
= 39 + 2 + 31 + 4.16 = 39 + 2 + 31 + 64 = 136 (đvC)
3. Na và \(HSO_4\) (I)
CTHH: \(NaHSO_4\)
\(PTK_{NaHSO_4}=NTK_{Na}+NTK_H+NTK_S+4NTK_O\)
= 23 + 1 + 32 + 64 = 120 (đvC)