Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(Na_2O\\ AlCl_3\\ FeO,Fe_2O_3,Fe_3O_4\\ CO_2\\ SO_2,SO_3\\ Cu\left(NO_3\right)_2\\ Ba_3\left(PO_4\right)_2\\ \left(NH_4\right)_2HPO_4\)
Không được vì các ion có khả năng tác dụng với nhau tạo thành chất kết tủa, khí hoặc chất điện li yếu.
a. Ag+ + Cl- → AgCl
b. Ba2+ + SO42- → BaSO4
c. Được.
d. Mg2+ + CO32- → MgCO3
e. H+ + CO32- → H2O + CO2
f. H+ + OH- → H2O
g. Ag+ + Br- → AgBr
h. OH- + HCO3- →CO32- + H2O
i H+ + HCO3- → CO2 + H2O
a) SO4^2-50
b) HSO4^-195
c) CO3^2-62
d) HCO3^-39
e) PO4^3-97
f) HPO4^2-98
g) H2PO4^-99
h) NO3^-63
i) SO3^2-82
Hướng dẫn ý a:
Còn lại tt
a)pS=16 pO=8
Ta có tổng e=16+8x4+2=50( vì SO4 2- nhận thêm 2e)
Tổng p=16+8x4=48
=> tổng p+e=50+48=98
3fe+ 2o2-> fe3o4
2al+ 6hcl-> 2alcl3+ 3h2
p2o5+ 3h2o-> 2h3po4
2fe(oh)3-> fe2o3+ 3h2o
h2+ cl2-> 2hcl
bacl2+ h2so4-> baso4+ 2hcl
fe2(so4)3+ 6naoh-> 2fe(oh)3+ 3na2so4
chúc bạn học tốt
a)
Cl | Cl0 |
HCl | Cl-1 |
HClO | Cl+1 |
KMnO4 | Mn+7 |
K2MnO4 | Mn+6 |
MnCl2 | Mn+2 |
Mn | Mn0 |
b)
FeO | Fe+2 |
FeCl3 | Fe+3 |
Fe3O4 | Fe+8/3 |
Fe2O3 | Fe+3 |
K2Cr2O7 | Cr+6 |
CrCl3 | Cr+3 |
Cr2(SO4)3 | Cr+3,S+6 |
HNO3 | N+5 |
H2SO4 | S+6 |
H2S | S-2 |
Na2SO4 | S+6 |
a) Na -> Na+ + 1e ; Cl + 1e -> Cl-
Mg -> Mg2+ + 2e ; S + 2e -> S2-
Al -> Al3+ + 3e ; O + 2e -> O2-
b) Cấu hình electron của các nguyên tử và các ion:
11Na: 1s22s22p63s1 ; Na+: 1s22s22p6
Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.
17Cl: 1s22s22p63s23p5 ; Cl - : 1s22s22p63s23p6
Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ar.
12Mg: 1s22s22p63s2 ; Mg2+: 1s22s22p6
Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.
16S: 1s22s22p63s23p4 ; S2- : 1s22s22p63s23p6
Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ar.
13Al: 1s22s22p63s23p51 ; Al3+ : 1s22s22p6
Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.
8O: 1s22s22p4 ; O2- : 1s22s22p6
Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.
Tính hóa trị của Na trong NaHPO4
HPO4 hóa trị I => Na hóa trị I
Tính hóa trị của PO4 trong AlPO4
Al hóa trị III=>PO4 hóa trị III
Lập công thức hóa học của hợp chất gồm
a:Mg(2),CO3(2)
MgCO3
b:Fe(2),Cl(1)
FeCl2
Tính phân tử khối của
CuO: 80đvc
,KHO:56đvc
,Na2CO3:142ddvc
,Al2(SO4)3,:342đvc
CaSO3:120đvc
,KMnO4158đvc
1 hợp chất gồm 2 nguyên tử X liên kết vs nguyên tử O nặng hơn H 9 lần:
a:tính phân tử khối của hợp chất X là nguyên tố nào
M Hc = 9.2=18đvc
Suy ra
2X+16=18
=> X=1
Vậy X là H2
Để lập CTHH của các chất thì em cần nắm vững hóa trị của nguyên tố và nhóm nguyên tố.
Tổng quát: A có hóa trị x, B hóa trị y => CT: AyBx (x và y là hệ số tối giản)
Ví dụ:
Na hóa trị I, (SO4) hóa trị II => CT: Na2SO4
Al hóa trị III, (PO4) hóa trị III => CT: AlPO4 (hệ số là 3:3 , tối giản đi sẽ được 1:1)