K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 4 2022

H2SO3

H2SO4

H2SO4

HBr

HNO3

H2PO4

HClO3

HMnO4

H2Cr2O7

b/

SO2

SO3

CO2

20 tháng 8 2021

Cảm ơn anh ạ

1 tháng 5 2021

Em sắp xếp theo thứ tự nhé !

Ca(NO3)2 , FeSO4 , Al2(SO4)3 , FeCl3 , Ca3(PO4)2 , K2CO3 , Mg(HCO3)2

1 tháng 5 2021

nêu hiện tượng và viết pthh cho các thí nghiệm sau: nhỏ vài giọt dầu ăn vào cốc đựng xăng

 

4 tháng 7 2018

Để lập công thức hoá học thì phải ghi nhớ quy tắc hoá trị: AxBy (nguyên tố A có hoá trị a; nguyên tố B có hoá trị b). Khi đó quy tắc hoá trị được biểu diễn bằng công thức như sau:

\(a\times x=b\times y\Leftrightarrow\dfrac{a}{b}=\dfrac{y}{x}\)

Gọi tên muối : "tên kim loại" \(+\) "tên gốc axit". (Rất đơn giản)

Ví dụ: Na, K, Ag đều có hoá trị I. Gốc sunfua có hoá trị II.

Vậy công thức hoá học của các muối là Na2S, K2S, Ag2S.

Tên gọi tương ứng: natri sunfua, kali sunfua, bạc sunfua.

5 tháng 7 2018

Khi lập CTHH thì Cu đạt hóa trị 2 à ?

Lần lượt có tên như sau:

\(Ca\left(NO_3\right)_2\)

\(CuSO_4\)

\(HCl\)

\(Na_2SO_3\)

\(NaNO_3\)

\(HNO_3\)

\(FeO\)

\(SO_3\)

\(KH_2PO_4\)

\(N_2O\)

\(NO_2\)

\(FeSO_4\)

\(KOH\)

20 tháng 9 2021

natri sunfit: Na2SO3

magie clorua: MgCl2

sắt(ll) clorua: FeCl2

sắt(IIl) clorua: FeCl3

axit sunfuric: H2SO4

kẽm clorua: ZnCl2

natri hidroxit: Na(OH)2

kali clorua: KCl

kali photphat: K3PO4

bạc nitrat: AgNO3

17 tháng 4 2017

Al(OH)3-bazơ

Na2(SO)4-muối

ZnHCO3-muối

Ca(H2PO4)2- muối

Ba(OH)2- Bazơ

Mg(HSO4)2- MUỐI

Fe2O3- oxit

Na2SO3-muối

ZnCl2-muối

bạn nhầm tên axit sunfic->axit sunfit

H2SO3-AXIT

K2HPO4-MUỐI

H2SO3-AXIT

HCl-ãit

15 tháng 8 2019

Hỏi đáp Hóa học

4 tháng 6 2023

loading...  các muối còn lại bạn làm tương tự . Chú ý hoá trị của kim loại .

4 tháng 6 2023

lập công thức hóa học theo hóa trị 

đọc tên: đối với muối gốc  SO4 là sunfat 

CO3 là cacbonat

HCO3 hidrocacbonat

PO4 photphat 

H2PO4 đihidrophotphat

HPO4 hidrophotphat

Cl với Br thì phải lập công thức rồi theo hóa trị để đọc 

S là sunfua 

HS là hidrosunfua 

vd :Zn3(PO4)2 cân bằng : PO4 hóa trị 3, Zn hóa trị 2

đọc là kẽm photphat

 

10 tháng 4 2022

a) 

AxitOxit axit tương ứng
H3PO4P2O5 (Điphotpho pentaoxit)
H2SO4SO3 (Lưu huỳnh trioxit)
H2SO3SO2 (Lưu huỳnh đioxit)
HNO3N2O5 (Đinitơ pentaoxit)

 

b) 

CTHH muối tạo bởi 

gốc axit trên với na

Tên gọi
Na3PO4Natri photphat
Na2SO4Natri sunfat
Na2SO3Natri sunfit
NaNO3Natri nitrat

 

10 tháng 4 2022

a) 

AxitOxit axit tương ứng
H3PO4P2O5
H2SO4SO3
H2SO3SO2
HNO3N2O5

 

b) 

CTHH muối tạo bởi 

gốc axit trên với na

Tên gọi
Na3PO4Natri photphat
Na2SO4Natri sunfat
Na2SO3Natri sunfit
NaNO3Natri nitrat