K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 9 2019

4P +5O2→2P2O5

P2O5+3H2O→2H3PO4

H3PO4+3NaOH→Na3PO4+3H2O

2Na3PO4+ 3ZnCl2→Zn3(PO4)2+6NaCl

Zn3(PO4)2+3CuCl2→Cu3(PO4)2+3ZnCl2

Chúc bạn học tốt

25 tháng 9 2019

4P+5O2--->2P2O5

P2O5+3H2O--->2H3PO4

H3PO4+NaOH--->Na3PO4+3H2O

2Na3PO4+3ZnCl2--->Zn3(PO4)2+6NaCl

Zn3(PO4)2+3CuCl2--->3ZnCl2+Cu3(PO4)2

20 tháng 3 2022

(1)  ZnO  + 2 HCl → ZnCl2  +  H2O (thế )

(2) 3 Ca(OH) + 2 H3PO4 →Ca3(PO4)2  + 6 H2O (thế )

(3)  P2O5  +   3H2O → 2H3PO4 (hóa hợp )

(4)  P2O5 +  3 NaOH → Na3PO4  + 3 H2O (thế )

(5) CaCO3 toto→ CaO + CO(phân hủy )

(6) 4H2   +  Fe3Oto→ 3Fe  +  4H2O (oxi hóa khử)

(7) 2KMnOto→ K2MnO4 + MnO2 + O2↑ (phân hủy)

20 tháng 3 2022

(1)  ZnO  +  2HCl → ZnCl2  +  H2O : pứ thế

(2)  3Ca(OH) +  2H3PO4 →Ca3(PO4)2  +  6H2O :pứ trao đổi

(3)  P2O5  +   3H2O → 2H3PO4 : pứ hóa hợp

(4)  P2O5 +   6NaOH → 2Na3PO4  +  3H2O : pứ trao đổi

(5) CaCO→ CaO + CO2 : pứ phân hủy

(6) 4H2   +  Fe3O→ 3Fe  +  4H2O :pứ oxi hóa-khử, pứ thế

(7) 2KMnO→ K2MnO4 + MnO2 + O2↑ : pứ phân hủy

Câu 1: Cân bằng các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng...
Đọc tiếp

Câu 1: Cân bằng các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau :

a.      CaCl2          +             Na3PO4      ----->        Ca3(PO4)2      +       NaCl     

b.      CH4              +             O2              ----->        CO2                   +       H2O

c.      Al2O3           +            H2SO4        ----->        Al2(SO4)3       +       H2O

d.      NaOH           +              H2SO4        ----->        Na2SO4       +       H2O

e.      Zn               +              HCl            ----->        ZnCl 2          +      H2     

f.       Fe                +              O2              ----->        Fe3O4                   

g.      Al(OH)3                                        ----->        Al2O3          +       H2O

h.      Na2CO3         +             HCl            ----->        NaCl             +       CO2        +        H2O

i.        C2H6             +             O2              ----->        CO2                   +        H2O

j.        Fe2O3            +             H2SO4        ----->        Fe2(SO4)3      +     H2O

Câu 2: Hãy cho biết 5,6 g khí Ethylene C2H4:

a.      Là bao nhiêu mol ?

b.      Chiếm thể tích bao nhiêu lít ở điểu kiện chuẩn ?

c.      Có chứa bao nhiêu phân tử khí Ethylene ? 

 

3
12 tháng 12 2021

Câu 1:

\(a,3CaCl_2+2Na_3PO_4\to Ca_3(PO_4)_2+6NaCl\\ b,CH_4+2O_2\xrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\\ c,Al_2O_3+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2O\\ d,2NaOH+H_2SO_4\to Na_2SO_4+2H_2O\\ e,Zn+2HCl\to ZnCl_2+H_2\\ f,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ g,2Al(OH)_3\xrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\\ h,Na_2CO_3+2HCl\to 2NaCl+H_2O+CO_2\uparrow\\ i,2C_2H_6+7O_2\to 6H_2O+4CO_2\\ j,Fe_2O_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+3H_2O\)

câu 1:

a. \(3CaCl_2+2Na_3PO_4\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2+6NaCl\)

b. \(CH_4+2O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2+2H_2O\)

c. \(Al_2O_3++3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)

d. \(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)

e. \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)

f. \(3Fe+2O_2\xrightarrow[]{t^o}Fe_3O_4\)

g. \(2Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al_2O_3+3H_2O\)

h. \(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow H_2O+2NaCl+CO_2\)

i. \(2C_2H_6+7O_2\xrightarrow[]{t^o}4CO_2+6H_2O\)

j. \(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)

18 tháng 8 2021

ân bằng các phương trình hóa học sau:

a) 2H2        +   O2    ->  2H2O

b) Mg      +    2HCl   ->     MgCl2  +  H2

c) 3BaO   +   2H3PO4  ->   Ba3(PO4)2   +  3H2

d) C2H4      +   3O     ->   2CO2        + 2H2O

18 tháng 8 2021

a) 2H2        +   O2    ->  2H2O

b) Mg      +    2HCl   ->     MgCl2  +  H2

c) 3BaO   +   2H3PO4  ->   Ba3(PO4)2   +  3H2

d) C2H4      +   3O     ->   2CO2        + 2H2O

18 tháng 9 2021

a, 

- Được tạo bởi 3 ntố Zn, P, O

- Có 3 ntử Zn, 2 ntử P, 8 ntử O

- PTK = 65.3+(31+16.4).2 = 385 (đvC)

b, 

- Được tạo bởi 3 ntố Fe, C, O

- Có 2 ntử Fe, 3 ntử C, 9 ntử O

- PTK = 56.2+(12+16.3).3 = 292 (đvC)

15 tháng 1 2022

\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\\ 5O_2+4P\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ 3Zn+2H_3PO_4\rightarrow Zn_3\left(PO_4\right)_2+3H_2\\ 2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ CaCO_3\underrightarrow{t^o}CO_2+CO_2\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

 

15 tháng 1 2022

có điều kiện pư ko ạ

Bài 1: Em hãy phân loại và gọi tên các hợp chất sau: BaO, Fe2O3, MgCl2, NaHSO4, Cu(OH)2, SO3, Ca3(PO4)2, Fe(OH)2, Zn(NO3)2, P2O5.Dạng 2: Nhận biết - phân biệt các hợp chất vô cơ bằng phương pháp hóa học - Bài 2: Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các chất sau:a) Có 3 lọ bị mất nhãn đựng một trong các dung dịch không màu sau: NaOH, H2SO4, Na2SO4.b) Có 3 gói hóa chất bị mất nhãn chứa một trong các chất bột màu trắng...
Đọc tiếp

Bài 1: Em hãy phân loại và gọi tên các hợp chất sau: BaO, Fe2O3, MgCl2, NaHSO4, Cu(OH)2, SO3, Ca3(PO4)2, Fe(OH)2, Zn(NO3)2, P2O5.

Dạng 2: Nhận biết - phân biệt các hợp chất vô cơ bằng phương pháp hóa học - Bài 2: Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các chất sau:

a) Có 3 lọ bị mất nhãn đựng một trong các dung dịch không màu sau: NaOH, H2SO4, Na2SO4.

b) Có 3 gói hóa chất bị mất nhãn chứa một trong các chất bột màu trắng sau: Na2O, P2O5, MgO.

| Dạng 3: Hoàn thành các phương trình hóa học

_ Bài 3: Hoàn thành các PTHH của các phản ứng dựa vào gợi ý sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào đã học?

a) Sắt(III) oxit + hidro } b) Lưu huỳnh trioxit + nước –

c) Nhôm + Oxi - d) Canxi #nước –. e) Kali + nước –. Dạng 4: Bài tập tính theo phương trình hóa học

 

2
22 tháng 4 2022

Bài 1.

CTHHTênPhân loại
BaOBari oxitoxit
Fe2O3Sắt (III) oxitoxit
MgCl2Magie cloruamuối
NaHSO4Matri hiđrosunfatmuối
Cu(OH)2Đồng (II) hiđroxitbazơ
SO3Lưu huỳnh trioxitoxit
Ca3(PO4)2Canxi photphatmuối
Fe(OH)2Sắt (II) hiđroxitbazơ
Zn(NO3)2Kẽm nitratmuối
P2O5điphotpho pentaoxitoxit

Bài 2.

a.Trích một ít mẫu thử và đánh dấu

Đưa quỳ tím vào 3 dd:

-NaOH: quỳ hóa xanh

-H2SO4: quỳ hóa đỏ

-Na2SO4: quỳ không chuyển màu

b.Trích một ít mẫu thử và đánh dấu

Đưa nước có quỳ tím vào 3 chất:

-Na2O: quỳ hóa xanh

-P2O5: quỳ hóa đỏ

-MgO: quỳ không chuyển màu

Bài 3.

a.\(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow\left(t^o\right)2Fe+3H_2O\)

b.\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

c.\(4Al+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Al_2O_3\)

d.\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)

e.\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)

22 tháng 4 2022

Bài 1:

BaO: oxit bazơ - Bari oxit.

Fe2O3: oxit bazơ - Sắt (III) oxit.

MgCl2: muối trung hòa - Magie clorua.

NaHSO4: muối axit - Natri hiđrosunfat.

Cu(OH)2: bazơ - Đồng (II) hiđroxit.

SO3: oxit axit - Lưu huỳnh trioxit.

Ca3(PO4)2: muối trung hòa - Canxi photphat.

Fe(OH)2: bazơ - Sắt (II) hiđroxit.

Zn(NO3)2: muối trung hòa - Kẽm nitrat.

P2O5: oxit axit - Điphotpho pentaoxit.

Bạn tham khảo nhé!

Nhìn dãy chất dài sợ hãi luônnnn

8 tháng 8 2018

a) CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

b) 3CO2 + 4NaOH → 2NaHCO3 + NaCO3 + H2O

c) P2O5 + 3Na2O → 2Na3PO4

d) 2Na3PO4 + 3BaCl2 → Ba3(PO4)2 + 6NaCl

8 tháng 8 2018

Cảm ơn bạn

9 tháng 5 2022

cho nước tác dụng với CaO -> Ca(OH)2 
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\) 
cho QT vào dd , thấy QT hóa xanh 
b) 
cho nước td với P2O5 -> H3PO4 
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\) 
cho QT vào dd , thấy QT hóa đỏ 

a, `CaO + H_2O -> Ca(OH)_2`.

Nhận biết: Cho quỳ tím vào dung dịch thấy hóa xanh.

b, `P_2O_5 + 3H_2O -> 2H_3PO_4`.

Nhận biết: Bỏ quỳ tím thấy hóa đỏ.