Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 8:
\(n_{Al}=\dfrac{2,7}{27}=0,1\left(mol\right)\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
0,1--->0,15------>0,05---------->0,15
a. \(V_{H_2SO_4}=\dfrac{0,15}{1}=0,15\left(l\right)=150\left(ml\right)\)
b. \(V'=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
c. \(CM_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{0,05}{0,15}=\dfrac{1}{3}M\)
Đặt: nAl= x (mol)
nZn= y (mol)
mhh= 27x + 65y= 11.9g (1)
2Al + 6H2SO4(đ) -to-> Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Zn + 2H2SO4(đ) -to-> ZnSO4 + SO2 + 2H2O
nH2= 1.5x + y=8.96/22.4=0.4 (mol) (2)
Giải pt (1) và (2):
x=0.2
y=0.1
mAl= 5.4g
mZn= 6.5g
%Al= 45.37%
%Zn= 54.63%
nNaOH= 0.5*2=1 (mol)
T= 1/0.4=2.5 => tạo ra muối NaHSO3
NaOH + SO2 --> NaHSO3
nNaHSO3= 0.4 (mol)
mNaHSO3= 41.6g
Câu b:
nSO2 = V/22.4 = 8.96/22.4 = 0.4 (mol)
nNaOH = CM.V = 0.5 x 2 = 1 (mol)
nNaOH / nSO2 = 1/0.4 = 2.5 >2
=> chỉ thu muối trung hòa
2NaOH + SO2 => Na2SO3 + H2O
mNa2SO3 = n.M = 0.4 x 126 = 50.4 (g)
mNaOH dư = n.M = 0.2 x 40 = 8 (g)
D
A sai do Ag không phản ứng với H 2 S O 4 loãng.
B sai do NaCl, CuS không phản ứng với H 2 S O 4 loãng.
C sai do F e C l 3 ; Cu không tác dụng với H 2 S O 4 loãng.
Chọn D
B a C l 2 + H 2 S O 4 → B a S O 4 ↓ + 2 H C l
N a 2 C O 3 + H 2 S O 4 → N a 2 S O 4 + C O 2 ↑ + H 2 O
F e S + H 2 S O 4 → F e S O 4 + H 2 S ↑
Bài 5 :
\(n_{HCl}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\)
\(m_{NaOH}=8\left(g\right)\Rightarrow n_{NaOH}=\dfrac{8}{40}=0,2\left(mol\right)\)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
a) Xét tỉ lệ : \(\dfrac{0,4}{1}>\dfrac{0,2}{1}\Rightarrow HCldư\)
Cho quỳ tím vào dung dịch X → quỳ tím hóa đỏ do HCl có tính axit
b) Theo Pt : \(n_{NaOH}=n_{NaCl}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{NaCl}=0,2.58,5=11,7\left(g\right)\)
Chúc bạn học tốt
Cần mỗi pt tạo fecl2 và fecl3 thôi ạ