Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài II, câu 3 chọn I
4 - high
5 - ride
6 - put it on
7 - happy
9 - looking
10 - not to smoke
Bài III
2 - C
4 - A
went->go
flied->flew
were live->lived
not->didn't
spoke->speak
went
gave
stopped
didn't watch
weren't
III.
1. went --> go
2.flied--> flew
3.were--> was
4.not--> did not
5.spoke-->speak
IV.
1.went
2.gave
3.stopped
4.did not watch
5.were not
Đề bài có nghĩa là: Viết tất cả các cụm từ về các hoạt động hàng ngày vào sổ tay lớp học của bạn và luyện nói.
Thì bạn cứ viết những từ như sau:
VD: eating; reading books; sleeping; learning; help mum to cook diner; ....
Nói chung là viết những hành động của bạn hằng ngày bằng Tiếng Anh vào trong sổ tay của bạn và học hằng ngày, vậy là xong!
1. is going to buy
2. is she going to ask
3. are you going to use
5. am not tidying up
nicer
hottest
taller
longest
wider