Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I) Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại:
1. A. serious
B. symptom
C. sugar
D. sause
2. A. cable
B. station
C. answer
D. latest
3. A. wrong
B. weight
C. wait
D. weather
4. A. math
B. month
C. both
D. with
5. A. teenage
B. shortage
C. message
D. passage
mk k viết đề mk làm lun nha :
1) c
2)c
3)A
4)D
5) A
mk nha m.n
chúc bạn học tốt
Chọn một từ có phần phát âm in đậm khác
1. A. blood
B. flood
C. close
D. country
2. A. double
B. home
C. bone
D. nose
3. A. enough
B. ghost
C. money
D. monkey
4. A. soldier
B. dough
C. grow
5. A. duck
B. road
C. must
D. understand
Chọn một từ có phần phát âm in đậm khác
1. A. blood
B. flood
C. close
D. country
2. A. double
B. home
C. bone
D. nose
3. A. enough
B. ghost
C. money
D. monkey
4. A. soldier
B. dough
C. grow
5. A. duck
B. road
C. must
D. understand
4.a bạn chỉ cần gõ 2 lần vào từ muốn biết phiên âm cảu nó lfa sẽ ra nhé
Mình chọn D
Vì những từ : k , p , t , f . là trường hợp đọc là / s /
CÒn từ door , là / z /
Câu 1 chọn C vì A,B,D đều đọc là /t/ , còn C đọc là /d/
Câu 2 Chọn A vì B,C,D đọc là /CH/, còn A đọc là /SH/
Choose one word that has the underlined part pronounced diferently from the others by crircling A,B,C or D :
1. A BOOKS B.PENCILS C. RULERS D. BAGS
2. A TENTH B. MATH C . BROTHER D. THEATE
3. A HAS B. NAME C. FAMILY D. LAMP
l. A. subject B. study C.computer D. lunch
2. A. calculator B. fast C. father D. classmate
3. A. chairs B. sofas C. rooms D.sinks
4. A. lamps B. halls C. desks D. lights
5. A. apartments B. cupboards C. kitchens D. bathrooms
6. A. reason B. opposite C. season D. sensitive
7. A. island B. silent C. decide D. poster
8. A. great B. team C. tea D. season
9. A. celebration B. condition C. question D. competition
10. A. price B. century C. celebrate D.calculator
ô kìa gạch chân:v