Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A
+ Sơ đồ tạo ảnh:
A B ⎵ d 1 ∈ d C ; d V → O 1 A 1 B 1 ⎵ d 1 / d 2 ⎵ l = f 1 + δ + f 2 = 20 , 1 → O 2 A 2 B 2 ⎵ d 2 / d M ∈ O C C ; O C V ⎵ 2 → M a t V
d 2 / = 2 − O C C = − 23 ⇒ d 2 = d 2 / f 2 d 2 / − f 2 = 1 , 84 ⇒ d 1 / = l − d 2 = 18 , 26 ⇒ d C = d 1 / f 1 d 1 / − f 1 = 913 9890 d 2 / = 2 − O C V = − ∞ ⇒ d 2 = f 2 = 2 ⇒ d 1 / = l − d 2 = 18 , 1 ⇒ d V = d 1 / f 1 d 1 / − f 1 = 181 1800
Chọn B
Hướng dẫn:
- Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở cực cận bằng độ phóng đại :
G
C
=
k
C
- Vận dụng công thức thấu kính
- Vận dụng công thức tính độ phóng đại: k C = k 1 . k 2
Sơ đồ tạo ảnh liên tiếp qua kính hiển vi:
Khi ngắm chừng ở CC :
Vậy khoảng đặt vật cho phép trước kính hiển vi là:
b) Số bội giác của kính khi ngắm chừng ở điểm cực cận và ở vô cực.
c) Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà người ấy còn phân biệt được hai ảnh của chúng qua kính khi ngắm chừng ở vô cực.
+ Quá trình tạo ảnh của kính hiển vi giống như quá trình tạo ảnh qua hệ hai thấu kính ghép đồng trục và được tóm tắt qua sơ đồ sau:
* Khi ngắm chừng ảnh A 2 B 2 ở điểm cực cận của mắt, ta có:
Đáp án: C
Theo bài ra: f 1 = 4mm; f 2 = 20mm; δ = 156mm và Đ = 25cm.
Khi ngắm chừng ở điểm cực cận thì ảnh của vật qua thị kính nằm tại C c
Đáp án A.
d 2 ’ = - 25 c m , d 2 = d 2 ’ f 2 d 2 ’ – f 2 = ( - 25 ) . 8 - 25 – 8 = 200 33 c m ;
d ’ 1 = O 1 O 2 – d 2 = 12 , 4 – 200 33 = 1046 165 c m ,
d 1 = d 1 ’ f 1 d 1 ’ + f 1 = ( 1046 / 165 ) . 0 , 8 ( 1046 / 165 ) – 0 , 8 = 0 , 916 c m
G = k Đ d 2 ' + l = − d 2 ' d 2 − d 1 ' d 1 Đ d 2 ' + l = 27 , 53 .
b) Khi ngắm chừng ở điểm cực cận thì vật phải đặt ở gần, khi đó sẽ cho ảnh ảo ở điểm cực cận của mắt. Do đó ta có:
Chọn A
Góc trông ảnh
A 2 B 2 : α ≈ tan α = A 1 B 1 A 1 O 2 = k 1 A B f 2 ⇒ α = δ f 1 A B f 2 = 0 , 18 0 , 001 7.10 − 6 0 , 02 = 0 , 063 r a d