K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 12 2021

Theo dãy hoạt động hoá học của kim loại dễ thấy `Al` mạnh hơn `Fe`

→ `B.Fe(NO_3)_2` vì lúc này `Fe` sẽ bị đẩy khỏi dd bởi `Al`

\(2Al+3Fe\left(NO_3\right)_2\rightarrow2Al\left(NO_3\right)_3+3Fe\)

20 tháng 12 2021

Câu 26: Kim loại Al tác dụng được với dung dịch:

A.KNO3.

B. Fe(NO3)2.

\(2Al+3Fe\left(NO_3\right)_2\rightarrow2Al\left(NO_3\right)_3+3Fe\)

C. Ca(NO3)2;

D. Mg(NO3)2

20 tháng 12 2021

B

các kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành kim loại đồng :

A.Mg,Zn,Al

B.Mg,Fe,Ag

C.Zn,Pb,Au

D.Na,Mg,Zn

23 tháng 12 2021

C.Zn,Pb,Au

7 tháng 1 2022

Al có thể tác dụng được với dd Zn(NO3)2

\(2Al+3Zn\left(NO_3\right)_2\rightarrow2Al\left(NO_3\right)_3+3Zn\)

25 tháng 2 2022

a) A chứa 3 muối là Mg(NO3)2, Al(NO3)3, NaNO3

PTHH: 

\(Mg+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2Ag\)

\(Mg+2Fe\left(NO_3\right)_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2Fe\left(NO_3\right)_2\)

\(Mg+Cu\left(NO_3\right)_2\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+Cu\)

\(Mg+Fe\left(NO_3\right)_2\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+Fe\)

 \(Mg+Zn\left(NO_3\right)_2\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+Zn\)

B chứa các kim loại: Ag, Cu, Fe,  Zn

b)

B chứa 4 kim loại: Ag, Cu, Fe, Zn

PTHH: 

\(Mg+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2Ag\)

\(Mg+2Fe\left(NO_3\right)_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2Fe\left(NO_3\right)_2\)

\(Mg+Cu\left(NO_3\right)_2\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+Cu\)

\(Mg+Fe\left(NO_3\right)_2\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+Fe\)

 \(Mg+Zn\left(NO_3\right)_2\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+Zn\)

=> A chứa các muối: NaNO3, Mg(NO3)2, Al(NO3)3  và có thể có Zn(NO3)2

 

25 tháng 2 2022

a) A chứa 3 muối là Mg(NO3)2, Al(NO3)3, NaNO3

PTHH: 

\(Mg+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2Ag\)

\(Mg+2Fe\left(NO_3\right)_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2Fe\left(NO_3\right)_2\)

\(Mg+Cu\left(NO_3\right)_2\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+Cu\)

\(Mg+Fe\left(NO_3\right)_2\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+Fe\)

 \(Mg+Zn\left(NO_3\right)_2\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+Zn\)

\(3Mg+2Al\left(NO_3\right)_3\rightarrow3Mg\left(NO_3\right)_2+2Al\)

B chứa các kim loại: Ag, Cu, Fe,  Zn và có thể có Al

b)

B chứa 4 kim loại: Ag, Cu, Fe, Zn

PTHH: 

\(Mg+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2Ag\)

\(Mg+2Fe\left(NO_3\right)_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2Fe\left(NO_3\right)_2\)

\(Mg+Cu\left(NO_3\right)_2\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+Cu\)

\(Mg+Fe\left(NO_3\right)_2\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+Fe\)

 \(Mg+Zn\left(NO_3\right)_2\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+Zn\)

=> A chứa các muối: NaNO3, Mg(NO3)2, Al(NO3)3  và có thể có Zn(NO3)2

Câu 25: Kim loại không tác dụng với dd Pb(NO3)2 là:A. Mg                           B. Al                                    C. Fe                                 D. CuCâu 26: Baking soda (hay còn có tên hóa học là Natri hiđrocacbonat) được sử dụng phổ biến ở nhiều ngành như: thực phẩm, dược phẩm, y tế, làm đẹp, tẩy trùng và cả trong công nghiệp hóa chất. Baking soda có công thức hóa học nào sau đây?A.        Na2CO3                        B....
Đọc tiếp

Câu 25: Kim loại không tác dụng với dd Pb(NO3)2 là:

A. Mg                           B. Al                                    C. Fe                                 D. Cu

Câu 26: Baking soda (hay còn có tên hóa học là Natri hiđrocacbonat) được sử dụng phổ biến ở nhiều ngành như: thực phẩm, dược phẩm, y tế, làm đẹp, tẩy trùng và cả trong công nghiệp hóa chất. Baking soda có công thức hóa học nào sau đây?

A.        Na2CO3                        B. NaHCO3                                    C. CaCO3                                  D. Ca(HCO3)2

Câu 27: Cho 3, 9g một kim loại hóa trị II tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 thấy thoát ra 1, 344 lít khí ở đktc. Kim loại đó là:

A.        Mg                         B. Ba                                      C. Pb                                 D. Zn

Câu 28: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra hợp chất trong đó sắt có hóa trị III?

A.        Fe + dd HCl            B. Fe+ Cl2                                       C. Fe + CuSO4                        D. Fe + S.

Câu 29: Ngâm hỗn hợp Fe, Ag, Al vào lượng dư dung dịch HCl, thấy còn lại chất rắn không tan. Chất rắn đó chứa:

A.        Fe                           B. Ag                                  C. Al                            D. Fe, Al

Câu 30: Không được dùng bình bằng nhôm để đựng chất nào sau đây?

A. dd HCl         B. dd CuCl2          C. dd NaOH       D. Tất cả các chất trên

Câu 31: Cho 80ml dung dịch HCl 0,5M tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 0,5M, sau đó nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được. Quỳ tím sẽ:

A. chuyển đỏ                 B. chuyển xanh                     C. mất màu                   D. Không đổi màu

0
27 tháng 6 2021

a. Cho dung dịch NaOH lần lượt vào các mẫu thử : 

- Kết tủa xanh lam : CuSO4

- Kết tủa nâu đỏ : Fe(NO3)3

- Kết tủa trắng xanh , hóa nâu đỏ trong không khí : Fe(NO3)2

- Sủi bọt khí mùi khai : NH4Cl 

- Kết tủa keo trắng , tan dần trong NaOH dư : AlCl3

- Không HT : NaOH 

\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\)

\(3NaOH+Fe\left(NO_3\right)_3\rightarrow3NaNO_3+Fe\left(OH\right)_3\)

\(2NaOH+Fe\left(NO_3\right)_2\rightarrow2NaNO_3+Fe\left(OH\right)_2\)

\(NaOH+NH_4Cl\rightarrow NaCl+NH_3+H_2O\)

\(3NaOH+AlCl_3\rightarrow3NaCl+Al\left(OH\right)_3\)

\(NaOH+Al\left(OH\right)_3\rightarrow NaAlO_2+2H_2O\)

 

27 tháng 6 2021

a, - Trích từng dung dịch làm mẫu thử và đánh số thứ tự .

- Chọn thuốc thử là dung dịch NaOH dư .

- Nhỏ vào từng mẫu thử .

+, Mẫu thử không hiện tượng là NaOH

+, Mẫu thử tạo kết tủa xanh lơ là CuSO4

PTHH : CuSO4 + 2NaOH -> Cu(OH)2 + Na2SO4

+, Mẫu thử tạo kết tủa nâu đỏ là Fe(NO3)3

PTHH : Fe(NO3)3 + 3NaOH -> 3NaNO3 + Fe(OH)3

+, Mẫu thử tạo kết tủa trắng xanh rồi hóa nâu đỏ trong không khí là Fe(NO3)2

Fe(NO3)2 + 2NaOH -> Fe(OH)2 + 2NaNO3

2Fe(OH)2 + O2 + H2O -> 2Fe(OH)3

+, Mẫu thử tạo khí mùi khai là NH4Cl

PTHH : NH4Cl + NaOH -> NaCl + NH3 + H2O

+, Mẫu thử tạo kết tủa keo rồi tan là AlCl3

3NaOH + AlCl3 -> Al(OH)3 + 3NaCl

Al(OH)3 + NaOH -> NaAlO2 + H2O