K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 3 2017

Đáp án: A

Khi sử dụng kính hiển vi để quan sát các vật nhỏ, người ta điều chỉnh theo cách:

Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách đưa toàn bộ ống kính lên hay xuống sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.

23 tháng 1 2019

Chọn D

3 tháng 9 2018

Vì  d 1 = ∞ ⇒ d 1 ' = f 1 = 30 c m .

Khi ngắm chừng ở cực cận:  d 2 = O 1 O 2 - d 1 = 3 c m ;

d 2 ' = d 2 f 2 d 2 - f 2 = - 7 , 5 c m = - O C C = 7 , 5 c m .

Khi ngắm chừng ở cực viễn:  d 2 = O 1 O 2 - d 1 = 4 , 5 c m ;

d 2 ' = d 2 f 2 d 2 - f 2 = - 45 c m = - O C C ⇒ O C C = 45 c m .

Vậy: giới hạn nhìn rõ của mắt người đó cách mắt từ 7,5 cm đến 45 cm.

15 tháng 4 2019

Sơ đồ tạo ảnh

Vậy giới hạn nhìn rõ của mắt người đó cách mắt từ 7,5cm đến 45 cm.

24 tháng 2 2018

Chọn D

+ Sơ đồ tạo ảnh: 

A B ⎵ d 1 → O 1 A 1 B 1 ⎵ d 1 /            d 2 ⎵ l = f 1 + δ + f 2 = 16 → O 2 A 2 B 2 ⎵ d 2 /            d M = O C V ⎵ 0 → M a t V

+ Khi trong trạng thái không điều tiết: 

d M = O C V = 45 c m ⇒ d 2 / = − 45 c m ⇒ d 2 = d 2 / f 2 d 2 / − f 2 = 4 , 5 ⇒ d 1 / = l − d 2 = 11 , 5 ⇒ d 1 = d 1 / f 1 d 1 / − f 1 = 23 21

+ Số bội giác: 

G = α α 0 ≈ tan α tan α 0 = A 2 B 2 d M A B O C C = k 1 k 2 O C C d M = − d 1 / d 2 / d 1 d 2 . O C C d M = d 1 / O C C d 1 d 2

⇒ G = d 1 / O C C d 1 d 2 = 11 , 5.15 23 21 .4 , 5 = 35 = d 1 G = 38 , 3 c m

Câu 8. Vật kính của một kính hiển vi có f1=0,5cm, thị kính có tiêu cự f2=2,5cm; Khoảng cách giữa chúng là 18cm.a. Một người quan sát dùng kính hiển vi đó để quan sát một vật nhỏ dài , và điều chỉnh kính để nhìn rõ ảnh của vật mà mắt không phải điều tiết. Biết giới hạn nhìn rõ của người này là từ 25cm đến vô cùng, hãy tính khoảng cách từ vật đến vật kính, độ bội giác của kính và góc trông ảnh.b. Người...
Đọc tiếp

Câu 8. Vật kính của một kính hiển vi có f1=0,5cm, thị kính có tiêu cự f2=2,5cm; Khoảng cách giữa chúng là 18cm.

a. Một người quan sát dùng kính hiển vi đó để quan sát một vật nhỏ dài , và điều chỉnh kính để nhìn rõ ảnh của vật mà mắt không phải điều tiết. Biết giới hạn nhìn rõ của người này là từ 25cm đến vô cùng, hãy tính khoảng cách từ vật đến vật kính, độ bội giác của kính và góc trông ảnh.

b. Người thứ hai,  có giới hạn nhìn rõ từ 20cm đến 1m, quan sát tiếp theo người thứ nhất. Hỏi để nhìn rõ ảnh của vật mà không cần điều tiết, người đó phải di chuyển vật bao nhiêu theo chiều nào. Tìm độ bội giác của kính và góc trông ảnh khi đó. Hãy tính độ phóng đại dài của ảnh trong trường hợp này và so sánh với độ bội giác

0
6 tháng 4 2017

Sơ đồ tạo ảnh:

a) Khi quan sát ảnh ở trạng thái mắt điều tiết tối đa (ngắm chừng ở cực cận):

Khi quan sát ở trạng thái mắt không điều tiết (ngắm chừng ở cực viễn):

Vậy phải đặt vật cách vật kính trong khoảng

b) Số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực:

22 tháng 10 2019

 

Sơ đồ tạo ảnh:

a) Khi quan sát ảnh ở trạng thái mắt điều tiết tối đa

(ngắm chừng ở cực cận):

d 2 ' = - O C C = - 20 c m   ;   d 2 = d 2 ' f 2 d 2 ' - f 2 = 1 , 82 c m ; d 1 ' = O 1 O 2 - d 2 = 15 , 18   c m   ;   d 1 = d 1 ' f 1 d 1 ' f 1 = 0 , 5599 c m .

Khi quan sát ở trạng thái mắt không điều tiết (ngắm chừng ở cực viễn):

d 2 ' = - O C V = - ∞ ;   d 2 = f 2 = 2 c m   ;   d 1 ' = O 1 O 2 - d 2 = 15 c m ; d 1 = d 1 ' f 1 d 1 ' - f 1 = 0 , 5602   c m .   V ậ y :   0 , 5602   c m ≥ d 1 ≥ 0 , 5599   c m .

b) Số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực:

δ = O 1 O 2 - f 1 - f 2 = 14 , 46   c m   ;   G ∞ = δ . O C C f 1 f 2 = 268 .

 

 

 

8 tháng 3 2018

21 tháng 8 2017

Đáp án: B

Sử dụng kính lúp có độ tụ D = +10dp

=> f = 10cm.

+ Ngắm chừng ở điểm cực cận:

d ' 1 = - O C c  = - 10cm.

Suy ra vật đặt cách kính:

+ Ngắm chừng ở điểm cực viễn:

d ' 2 = - O C v  = - 40cm.

Suy ra vật đặt cách kính:

22 tháng 1 2017

Đáp án B