K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 10 2017

Đáp án A

Chuỗi pôlipeptit được tằng hợp có số axit amin là: 1200 : 3 - 1 = 399 (axit amin)

27 tháng 10 2022

A

25 tháng 7 2017

Phát biểu đúng (2), (4), (5).
Giải thích
Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều riboxom cùng thực hiện quá trình dịch mã, hiện tượng
này gọi là poliriboxom (polixom), hiện tượng này làm tăng hiệu suất tổng hợp chuỗi polipeptit.
→ (2) đúng
Do nhiều bộ ba khác nhau cùng mang thông tin mã hóa 1 loại aa nên cần nhiều tARN có các bộ
ba đối mã khác nhau cùng vận chuyển 1 loại aa
→ (4) đúng
Do tính đặc hiệu của mã di truyền nên mỗi t ARN mang một bộ ba xác định chỉ vận chuyển được
1 loại aa
→ (5) đúng.
→ Đáp án C.
Phát biểu không đúng (1), (3).
Quá trình dịch mã dừng lại khi riboxom tiếp xúc với 1 trong 3 bộ ba trên mARN: 5’UAA3’,
5’UAG3’, 5’UGA3’
→ (1) sai.
Khi dịch mã riboxom trượt trên mARN chứ không phải trên mạch gốc của gen
→ (3) sai

HN
Hương Nguyễn
Giáo viên
16 tháng 11 2021

8 aa. Sau khi thành chuỗi pp trưởng thành thì còn 7 aa

Bài 1: Ở một phân tử mARN, tính từ mã mở đầu đến mã kết thúc có tổng số 1500 đơn phân và tỉ lệ A:U:G:X = 1:3:2:4. Khi giải mã, trên phân tử mARN này có 8 riboxom trượt qua 1 lần. Hãy xác định: a, Số nucleotit mỗi loại của đoạn phân tử mARN (tính từ mã mở đầu đến mã kết thúc) b, Số axit amin mà môi trường cung cấp cho quá trình giải mã. Bài 2: Đoạn mạch gốc của gen làm khuôn tổng...
Đọc tiếp

Bài 1: Ở một phân tử mARN, tính từ mã mở đầu đến mã kết thúc có tổng số 1500 đơn phân và tỉ lệ A:U:G:X = 1:3:2:4. Khi giải mã, trên phân tử mARN này có 8 riboxom trượt qua 1 lần. Hãy xác định:

a, Số nucleotit mỗi loại của đoạn phân tử mARN (tính từ mã mở đầu đến mã kết thúc)

b, Số axit amin mà môi trường cung cấp cho quá trình giải mã.

Bài 2: Đoạn mạch gốc của gen làm khuôn tổng hợp mARN có tổng số 1200 nucleotit. Gen phiên mã một số lần đã cần môi trường cung cấp 600A, 1200G, 1400U, 1600X. Hãy xác định:

a, Số lần sao mã và số nucleotit mỗi loại ở đoạn mạch gốc của gen

b, Số nucleotit mỗi loại của mARN

c, Số liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa các nucleotit trong quá trình sao mã

Bài 3: Trên mỗi phân tử mARN, tính từ bộ ba mở đầu đến bộ ba kết thúc có tổng số 1200 nucleotit, khi giải mã có 5 riboxom trượt qua một lần. Hãy xác định:

a, Số bộ ba mã sao có trên mARN

b, Số axit amin mà môi trường cung cấp cho quá trình dịch mã

c, Số phân tử nước được giải phóng qua quá trình dịch mã.

0
Bài 1: Ở một phân tử mARN, tính từ mã mở đầu đến mã kết thúc có tổng số 1500 đơn phân và tỉ lệ A:U:G:X = 1:3:2:4. Khi giải mã, trên phân tử mARN này có 8 riboxom trượt qua 1 lần. Hãy xác định: a, Số nucleotit mỗi loại của đoạn phân tử mARN (tính từ mã mở đầu đến mã kết thúc) b, Số axit amin mà môi trường cung cấp cho quá trình giải mã. Bài 2: Đoạn mạch gốc của gen làm khuôn tổng...
Đọc tiếp

Bài 1: Ở một phân tử mARN, tính từ mã mở đầu đến mã kết thúc có tổng số 1500 đơn phân và tỉ lệ A:U:G:X = 1:3:2:4. Khi giải mã, trên phân tử mARN này có 8 riboxom trượt qua 1 lần. Hãy xác định:

a, Số nucleotit mỗi loại của đoạn phân tử mARN (tính từ mã mở đầu đến mã kết thúc)

b, Số axit amin mà môi trường cung cấp cho quá trình giải mã.

Bài 2: Đoạn mạch gốc của gen làm khuôn tổng hợp mARN có tổng số 1200 nucleotit. Gen phiên mã một số lần đã cần môi trường cung cấp 600A, 1200G, 1400U, 1600X. Hãy xác định:

a, Số lần sao mã và số nucleotit mỗi loại ở đoạn mạch gốc của gen

b, Số nucleotit mỗi loại của mARN

c, Số liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa các nucleotit trong quá trình sao mã

Bài 3: Trên mỗi phân tử mARN, tính từ bộ ba mở đầu đến bộ ba kết thúc có tổng số 1200 nucleotit, khi giải mã có 5 riboxom trượt qua một lần. Hãy xác định:

a, Số bộ ba mã sao có trên mARN

b, Số axit amin mà môi trường cung cấp cho quá trình dịch mã

c, Số phân tử nước được giải phóng qua quá trình dịch mã.

2
18 tháng 9 2017

Bài 1:

a. tỷ lệ các nu của mARN là: A : U : G : X = 1 : 3 : 2 : 4

số nu mỗi loại của phân tử mARN là:

A = (1500 : 10) x 1 = 150 nu

U = 150 x 3 = 450 nu, G = 150 x 2 = 300 nu, X = 150 x 4 = 600 nu

b. số bộ ba của phân tử mARN là: 1500 : 3 = 500 bộ ba

Số aa cần cung cấp cho 1 lần dịch mã là: 500 - 1 = 499 aa

+ có 8 riboxom cùng trượt nên số aa cần cung cấp cho quá trình dịch mã là: 499 x 8 = 3992 aa

Bài 2:

a. gọi số lần phiên mã của gen là k

ta có tổng số nu môi trường cần cung cấp cho quá trình phiên mã là: 600 + 1200 + 1400 + 1600 = 4800 nu = k x 1200

\(\rightarrow\) k = 4

+ Số nu mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã là: (theo NTBS A - U, T - A, G - X , X - G) ta có:

Amt = 4 x T mạch gốc = 600 \(\rightarrow\) T mạch gốc = 150 nu

tương tự: X mạch gốc = 1200 : 4 = 300 nu,

A mạch gốc = 1400 : 4 = 350 nu, G mạch gốc = 1600 : 4 = 400 nu

b. số nu mỗi loại của mARN là:

rA = T = 150nu, rU = A = 350 nu, rG = X = 300 nu, rX = G = 400 nu

c. Số liên kết hóa trị được hình thành giữa các nu trong quá trình sao mã:

(rN - 1) x 4 = (1200 - 1) x 4 = 4796 liên kết

18 tháng 9 2017

bài 3: a. số bộ ba của phân tử mARN là 1200 : 3 = 400 bộ ba

Số bộ ba tham gia quá trình mã sao là: 400 - 1 = 399 bộ ba

b. Số aa môi trường cần cung cấp cho quá trình phiên mã là 5 x 399 = 1995

c. số phân tử nước được giải phóng qua quá trình phiên mã là (399 - 1) x 5 = 1990

12 tháng 10 2018

+ Số nu của mARN là: 15 nu

+ Số aa TB cần cung cấp cho tế bào là: (15/3) - 1 = 4 aa