Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tham khảo!
Các trợ động từ sau có thể đứng độc lập trong tất cả các thì: do, to do, does, done, did , didn't, doesn't hay did not. Trợ động từ do, does, did sẽ kết hợp với một động từ khác để tạo thành một cụm động từ hoàn chỉnh, nó được sử dụng trong câu để nhấn mạnh.
Chúc bạn học tốt!! ^^
TRỢ ĐỘNG TỪ Ở TQKĐ LÀ : were , was .
Trợ động từ to be được chia thì hiện tại và phù hợp với chủ ngữ she → is
Động từ ngữ nghĩa to study được chia theo dạng V-ing phù hợp với cấu trúc hiện tại tiếp diễn → studying
Trợ động từ to be được chia thì quá khứ và phù hợp với chủ ngữ all of the cakes → were
Động từ ngữ nghĩa to eat được chia theo dạng V-ed phù hợp với cấu trúc thể bị động → eaten
Who : Who + tobe + S :
VD1 : - Who is your mother ? < Ai là mẹ của bạn ? >
VD2: - Who are they ? < Họ là ai ? >
Who : Who + trợ động từ + V + S :
VD1 ; - Who has phoned me? < Ai vừa gọi điện thoại cho tôi vậy? >
VD2 : - .Who can do this? < Ai có thể làm nó ? >
Who : Who + V :
VD1: - Who lives next my home ? < Ai sống canh nhà mình vậy ? >
VD2 : - Who do they help this morning? < Họ giúp ai sáng nay? >
Minh chon la (2) vi day la ban thich chu ban ko lam gi ca ban
nhe
cho mik hỏi khi đặt câu với (to) thì thêm đuôi ing vào V ( động từ)
VD: i playing football
Vậy khi đặt câu hỏi nghi vấn với ' ' thì có thêm đuôi ing vào cuối động từ không?
=====> Có nhé
Hãy chọn cho mik nhé!
(1) do you playing football? ===>đúng
(2) do you play football
những động từ theo sau VIng, to V hay V dù là khẳng đinh ,phủ định hay nghi vấn thì vẫn cộng bình thường
vd: +)you eating rice
-)you don't eating rice
? )DO you eating rice?
( + Ving hoặc to V )
Hay
+)You would to eat rice.
-)You would not to eat rice.
?)would you to eat rice.?
(would + to V )
Ex1: Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn hoặc hiện tại đơn
1. But all there things ( happen/only) _____will happen only_________. If you marry me.
2. You ( travel ) ______will travel________ aroud the world.
3. You ( meet ) _will meet__ lots of interesting people.
4. The sun ( rise )___rises___ over there.
5. Next year, I ( be ) __will be____ 40 years old.
6. That plane (be) ___is_______late. It alway is.
7. He ( find out ) _____will find out______ possibly when he ( see ) ____sees________ Jenny.
8.Me be it ( be ) is__OK.
9.I think I ( go ) should ___go_____ to bed now.
10. I ( not tell ) ____won't tell_______ him. I promise.
Ex1: Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn hoặc hiện tại đơn
1. But all there things ( happen/only) will happen only . If you marry me.
2. You ( travel ) will travel aroud the world.
3. You ( meet ) will meet lots of interesting people.
4. The sun ( rise ) riese_ over there.
5. Next year, I ( be ) _will be 40 years old.
6. That plane (be) will be late. It alway is.
7. He ( find out ) __will find out_________ possibly when he ( see ) ______sees______ Jenny.
8.Me be it ( be ) _is_OK.
9.I think I ( go ) should ___ go_____ to bed now.
10. I ( not tell ) __don't tell_________ him. I promise.
1. ...............Is............John in the garden?
2. .................Are................ they hungry?
3. ...............Are............... we late?
4...................Are................ you tired?
5. ...................Is..................he French?
6. ....................Is....................she a teacher?
7......................Are.................. Harry and Lucy from London?
8. ...............Am................... I early?
9. ...................Are...................you thirsty?
10..............Is.............. she on the bus?
11................Are............... we on time?
12. ...............Is............................ Pedro from Spain?
13. ..............Are...............they in Tokyo?
14....................Is................... Julie at home?
15..................Are.............. the children at school?
16. .............Are................ you in a cafe?
17...............Am............ I right ?
18. ...............Are............ we in the right place ?
19. ............Is......... she German ?
20. ..........Is...... he a doctor ?
Hk tốt !!
# DanLinh
1. Is John in the garden?
2. Are they hungry?
3. Are we late?
4. Are you tired?
5. Is he French?
6. Is she a teacher?
7. Are Harry and Lucy from London?
8. Am I early?
9. Are you thirsty?
10. Is she on the bus?
11. Are we on time?
12. Is Pedro from Spain?
13. Are they in Tokyo?
14. Is Julie at home?
15.Are the children at school?
16. Are you in a cafe?
17. Am I right?
18. Are we in the right place?
19. Is she German?
20. Is he a doctor ?
I.Điền dạng đúng của động từ “to be”: ( 1,5ms)
1.My dog _____is_____small.
2.I ___am_____ a student.
3.We ____are_____ready to get a pet.
II Điền trợ động từ ở dạng phủ định( 1,5ms)
1.I don't like tea.
2.He doesn't play football in the afternoon.
3.You don't go to bed at midnight.
III.Chia động từ ở thì hiện tại đơn ( 3ms)
1.Jane (take) takes care of her sister.
2.Lan (have) has a holiday.
3.Minh and Tan (swim) swim twice a week.
4.She (help) helps the kids
IV. đặt vị trí của trang từ ( 2ms)
1.He sometimes stays up late. (sometimes)
2. I often do the housework with my brother. (often)
3. You usually go shopping (usually)
4.. Johnson is always good . (always)
V.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. thì hiện tại tiếp diễn(2ms)
1. Look! The car (go) is going so fast.
2. Your brother (sit) is sitting next to the beautiful girl
3. Now they (try) are trying to pass the examination.
4. My parents (cook) are cooking lunch in the kitchen.
1.My dog _______is___small. 2.I _____am___ a student. 3.We ______are___ready to get a pet. II Điền trợ động từ ở dạng phủ định( 1,5ms) 1.I ……don't…. like tea. 2.He ……doesn't…. play football in the afternoon. 3.You ………don't. go to bed at midnight. III.Chia động từ ở thì hiện tại đơn ( 3ms) 1.Jane (take) takes care of her sister. 2.Lan (have)has a holiday. 3.Minh and Tan (swim) swim twice a week. 4.She (help)helps the kids
IV. đặt vị trí của trang từ ( 2ms) 1.He sometimes stays up late.
2. I often do the housework with my brother.
3. You usually go shopping (usually)
4.. Johnson is always good . (always)
V.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. thì hiện tại tiếp diễn(2ms) 1. Look! The car (go) is going so fast.
2. Your brother (sit)is sitting next to the beautiful girl
3. Now they (try) are trying to pass the examination.
4. My parents (cook)are cooking lunch in the kitchen.
Khi trong câu đó có từ : am , is , are
Bạn Thảo sai rồi,mik hỏi cái khác mà