Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.oaplish
2.sports center
3.supermarket
4.machine
5.café
**Tham khảo**
Chúng ta sử dụng a trước tính từ / trạng từ và danh từ đếm được nếu từ đó bắt đầu bằng một âm tiết phụ âm và dùng an trước tính từ / trạng từ và danh từ đếm được với một âm tiết nguyên âm.
Chìa khóa ở đây chính là âm tiết của từ. Một từ bắt đầu bằng phụ âm không có nghĩa là âm tiết đứng đầu từ đó bắt buộc là phụ âm.
Hãy xem xét từ sau: Hour
Như bạn thấy, từ này bắt đầu bằng một chữ cái phụ âm, nhưng khi bạn phát âm từ đó, âm thanh phát ra lại là một nguyên âm /aʊər/. Vì thế, bạn dùng mạo từ an thay vì a.
Hãy xem một ví dụ khác: Euro
Từ này bắt đầu bằng một chữ cái nguyên âm, nhưng âm tiết đầu tiên lại là một phụ âm /j/. Vì thế, bạn dùng mạo từ a thay vì an.
Thông thường, chúng ta sẽ dễ dàng nhận ra sự khác biệt và trong hầu hết trường hợp thì quy tắc truyền thống thường được áp dụng. Nhưng nếu bạn không chắc chắn, hãy đọc thử và quyết định xem đó là âm tiết phụ âm hay âm tiết nguyên âm.
- Active /’æktiv/ : Chủ động
- Afraid /ə’freɪd/ : Sợ hãi
- Alert /ə’lə:t/ : Cảnh giác
- Angry /’æɳgri/ : Tức giận
- Bad /bæd/ : Xấu, tồi
- Beautiful /’bju:təful/ : Đẹp
- Big /big/: To, béo
- Blackguardly /’blægɑ:dli/ : Đểu cáng, đê tiện
- Bored /bɔːrd/ : Buồn chán
- Brave /breɪv/ : Dũng cảm
- Bright /braɪt/ : lanh lợi, hoạt bát, nhanh nhẹn
- Calm /kɑ:m/ : Bình tĩnh
- Careful /’keəful/ : Cẩn thận
- Careless /’keəlis/ : Bất cẩn
- Cheerful /’tʃjəful/ : Vui vẻ
- Clever /’klevə/ : Thông minh
- Clumsy /’klʌmzi/ : Vụng về
- Comfortable /’kʌmfətəbl/ : Thoải mái
- Considerate /kən’sidərit/ : ân cần, chu đáo, hay quan tâm tới người khác
- Convenience /kən’vi:njəns/ : Thoải mái,
- Courage /’kʌridʒ/ : Gan dạ, dũng cảm
- Courageous /kə’reɪdʒəs/ : can đảm, dũng cảm
- Creative /kri:’eɪtiv/ : sáng tạo
- Cute /kju:t/ : Dễ thương, xinh xắn
- Decisive /di’saɪsiv/ : kiên quyết, quả quyết, dứt khoát
- Dexterous /’dekstərəs/ : Khéo léo
- Diligent /’dilidʒənt/ : Chăm chỉ
- Dull /dʌl/ : Đần độn
- Easy-going /ˈi·ziˈɡoʊ·ɪŋ/ : Dễ tính
- Energe /,enə’dʒe/ : mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy nghị lực
- Enthusias /in’θju:zi’æs/: Hăng hái,nhiệt tình, say mê
- Exhausted /ɪɡˈzɔː.stɪd/ : Kiệt sức
- Fat /fæt/ : Mập, béo
- Frank /fræɳk/ : Thành thật
- Fresh /freʃ/ : Tươi tỉnh
- Full /ful/ : No
- Generous /’dʒenərəs/ : Rộng rãi, rộng lượng
- Gentle /’dʒentl/ : Nhẹ nhàng
- Glad /glæd/ : Vui mừng, sung sướng
- Good /gud/ : Tốt
- Good-looking /ˌɡʊdˈlʊk.ɪŋ/ : Ưa nhìn
- Graceful /’greɪsful/ : Duyên dáng
- Hard-working /ˌhɑːrdˈwɝː-/ : Chăm chỉ
- Hate /heɪt/ : Ghét bỏ
- Healthy /’helθi/ : Khoẻ mạnh
- Hot /hɔt/ : Nóng nảy
- Hungry /’hʌɳgri/ : Đói
- Impolite /,impə’laɪt/ : Bất lịch sự
- Inconvenience /,inkən’vi:njəns/ : Phiền toái, khó chịu
- Intelligent /in’telidʒənt/: Thông minh
- Joyful /’dʒɔɪful/ : Vui sướng
- Kind /kaɪnd/ : Tử tế
- Lazy /’leɪzi/ : Lười biếng
- Liberal /’libərəl/ : Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng
- Love /lʌv/ : Yêu thương
- Mad /mæd/ : Mất trí
- Mean /mi:n/ : Hèn, bần tiện
- Merry /’meri/ : Sảng khoái
- Naive /nɑ:’i:v/ : Ngây thơ
- Nice /naɪs/ : Tốt, xinh
- Old /əʊld/ : Già
- Openness /’əʊpnnis/ : Cởi mở
- Passive /’pæsiv/ : Bị động
- Pleasant /’pleznt/ : Dễ chịu
- Polite /pə’laɪt/ : Lịch sự
- Pretty /’priti/ : Xinh, đẹp
- Sad /sæd/ : Buồn sầu
- Scared /skerd/ : Lo sợ
- Selfish /’selfiʃ/ : Ích kỷ
- Short /ʃɔ:t/ : Thấp
- Sick /sik/ : Ốm
- Sleepy /’sli:pi/ : Buồn ngủ
- Strong /strɔɳ/ : Khoẻ mạnh
- Stupid /’stju:pid/ : Đần độn
- Tall /tɔ:l/ : Cao
- Thin /θin/ : Gầy, ốm
- Thirsty /’θə:sti/ : Khát
- Tired /’taɪəd/ : Mệt mỏi
- Ugly /’ʌgli/ : Xấu xí
- Unlucky /ʌn’lʌki/ : Vô duyên
- Unmerciful /ʌn’mə:siful/ : Nhẫn tâm
- Unpleasant /ʌn’pleznt/ : Khó chịu
- Weak /wi:k/ : Ốm yếu
- Worried /ˈwɝː-/ : Lo lắng
- Young /jʌɳ/ : Trẻ
- Beautiful = pretty : đẹp .
- Slim : gầy .
- Fat : béo .
- Friendly : thân thiện .
- Tall : cao .
Short : thấp .
Look! I have a ........... a.certificate b.apple c.car
Grandma in the .......... a.kitchen b.living room c.bed room
Dad and Billy in the ....... a.bath room b.dining room c.living room
TL
Look! I have a ........... a.certificate b.apple c.car
Grandma in the .......... a.kitchen b.living room c.bed room
Dad and Billy in the ....... a.bath room b.dining room c.living room
Trả lời (Cho mik sửa đề tí nha, mik thấy nó sai sao ý) :
Look! I have a ........... a.certificate b.apple c.car
Grandma is in the .......... a. kitchen b. living room c. bed room
Dad and Billy is in the ....... a. bathroom b. dining room c. living room
Chúc bạn học tốt.
The được dùng:
- trước danh từ khi muốn diễn tả ý xác định.
- trước danh từ khi danh từ ấy được lặp lại lần thứ hai.
- trước danh từ chỉ vật độc nhất vô nhị: the moon,the sun,the earth.