K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 5 2018

1) khi danh từ tận cùng là o, s ,z , ch , x , sh thì ta thêm es

2) khi danh từ tận cùng là y 

- trước nó là phụ âm ta đổi y thành i rồi thêm es 

- trước nó là nguyên âm uể oải thì ta chỉ cần thêm s

3) các danh từ tận cùng là f hoặc fe ta đổi f , fe thành v rồi thêm es

4) các trường hợp còn lại ta chỉ cần thêm s

5 tháng 5 2018

1.Khi danh từ tận cùng là x,z,s,ch,sh thì thêm es

2.Nếu danh từ có tận cùng là o 

+Trước nó là nguyên âm ueoai thì thêm es

+Trước là phụ âm thì thêm s

3.Nếu danh từ có tận cùng là y

+Trước nó là nguyên âm ueoai thì đổi y thành i và thêm es

+Trước là phụ âm thì thêm s

4.Nếu danh từ có tận cùng là f thì đổi thành v và thêm es

    Nếu danh từ có tận cùng là fe thì đổi f thành v và thêm s

5.Còn lại thì chỉ cần thêm s là xong

4 tháng 3 2022
  1. Thêm s vào sau các danh từ số ít đếm được để thành lập dạng số nhiều của từ.
  2. Đối với các danh từ có tận cùng bằng chữ cái s, ss, sh, ch, z và x sẽ được thêm es vào cuối.
  3. Thêm es đằng sau các danh từ tận cùng bằng phụ âm + o.
  4. Các danh từ tận cùng có phụ âm + y thì y sẽ được đổi thành i và thêm es vào cuối.
11 tháng 6 2018

Was: I / He / She / It + Danh từ số ít 

Were: You / We / They + Danh từ số nhiều 

Tham khảo thoy :3 

11 tháng 6 2018

Khi chủ ngữ là I ; She ; He ; It và danh từ số ít thì ta dùng was.

Khi chủ ngữ là You ; We ; They và danh từ số nhiều thì ta dùng were.

Chúc bạn hok tốt !

17 tháng 6 2018

+) Các động từ tận cùng bằng o , s , x  , sh , ch  khi đi với danh từ chỉ người HE , SHE , IT  thì phải thêm es.

VD : go => goes

       fix => fixes

     cross => crosses ;...

    teach => teaches

...........

- She goes to school every day

- He teaches me this game.

...............

+) Các động từ tận cùng bằng y và trước y là một phụ âm khi đi với HE , SHE , IT  thì ta đổi y thànhi rồi thêm es

VD: fly – flies

     carry – carries

     study – studies

.................

+)  Hầu hết các động từ không thuộc 2 trường hợp trên và Các động từ tận cùng bằng y nhưng trước y là một nguyên âm, khi đi với chủ ngữ HE , SHE,IT  thì ta chỉ cần thêm S.

vd : play – plays

      say – says

      Work -> Works

- She gives me a present.

-..........

17 tháng 6 2018

- Động từ tận cùng là: CH,O,SH,S,X,Z. ta thêm "es"

Ví dụ :watch -> watches

         : (she) go -> goes

- Động từ tận cùng là "y" , ta chuyển "y" -> "i" rồi thêm "es"

- Tất cả các động từ còn lại ta thêm "s"

9 tháng 5 2019

khi THE đứng trước một từ có chữ cái đầu là một nguyên âm

9 tháng 5 2019

Đáp án 

khi THE đứng trước 1 nguyên âm(o;u;e;a;i)

kb đi

29 tháng 5 2018

I am fever

tk mk nha

22 tháng 5 2018

- CÓ CHUYỆN GÌ VỚI BẠN?

17 tháng 3 2019

cái bóng con voi

17 tháng 3 2019

cái bóng con voi

19 tháng 6 2018
  1. Addition [ə'di∫n]
  2. Subtraction [səb'træk∫n]
  3. Multiplication [,mʌltipli'kei∫n]
  4. Division [di'viʒn]
  5. Total ['toutl]
  6. Arithme [ə'riθmə]
  7. Algebra ['ældʒibrə]
  8. Geometry [dʒi'ɔmitri]
  9. Calculus ['kælkjuləs]
  10. Statiss [stə'tiss]
  11. Integer ['intidʒə]
  12. Even number
  13. Odd number
  14. Prime number
  15. Fraction ['fræk∫n]
  16. Decimal ['desiməl]
  17. Decimal point
  18. Percent [pə'sent]
  19. Percentage [pə'sentidʒ]
  20. Theorem ['θiərəm]
  21. Proof [pru:f]
  22. Problem ['prɔbləm]
  23. Solution [sə'lu:∫n]
  24. Formula ['fɔ:mjulə]
  25. Equation [i'kwei∫n]
  26. Graph [græf]
  27. Axis ['æksis]
  28. Average ['ævəridʒ]
  29. Correlation [,kɔri'lei∫n]
  30. Probability [,prɔbə'biləti]
  31. Dimensions [di'men∫n]
  32. Area ['eəriə]
  33. Circumference [sə'kʌmfərəns]
  34. Diameter [dai'æmitə]
  35. Radius ['reidiəs]
  36. Length [leηθ]
  37. Height [hait]
  38. Width [widθ]
  39. Perimeter [pə'rimitə(r)]
  40. Angle ['æηgl]
  41. Right angle
  42. Line [lain]
  43. Straight line
  44. Curve [kə:v]
  45. Parallel ['pærəlel]
  46. Tangent ['tændʒənt]
  47. Volume ['vɔlju:m]
  48. Plus [plʌs]
  49. Minus ['mainəs]
  50. Times hoặc multiplied by
  51. Squared [skweə]
  52. Cubed
  53. Square root
  54. Equal ['i:kwəl]
  55. to add
  56. to subtract hoặc to take away
  57. to multiply
  58. to divide
  59. to calculate
  1. Phép cộng
  2. Phép trừ
  3. Phép nhân
  4. Phép chia
  5. Tổng
  6. Số học
  7. Đại số
  8. Hình học
  9. Phép tính
  10. Thống kê
  11. Số nguyên
  12. Số chẵn
  13. Số lẻ
  14. Số nguyên tố
  15. Phân số
  16. Thập phân
  17. Dấu thập phân
  18. Phần trăm
  19. Tỉ lệ phần trăm
  20. Định lý
  21. Bằng chứng chứng minh
  22. Bài toán
  23. Lời giải
  24. Công thức
  25. Phương trình
  26. Biểu đồ
  27. Trục
  28. Trung bình
  29. Sự tương quan
  30. Xác suất
  31. Chiều
  32. Diện tích
  33. Chu vi đường tròn
  34. Đường kính
  35. Bán kính
  36. Chiều dài
  37. Chiều cao
  38. Chiều rộng
  39. Chu vi
  40. Góc
  41. Góc vuông
  42. Đường
  43. Đường thẳng
  44. Đường cong
  45. Song song
  46. Tiếp tuyến
  47. Thể tích
  48. Dương
  49. Âm
  50. Lần
  51. Bình phương
  52. Mũ ba, lũy thừa ba
  53. Căn bình phương
  54. Bằng
  55. Cộng
  56. Trừ
  57. Nhân
  58. Chia
  59. Tính

BẢNG 2:

1

Index form

dạng số mũ

2

Evaluate

ước tính

3

Simplify

đơn giản

4

Express

biểu diễn, biểu thị

5

Solve

giải

6

Positive

dương

7

Negative

âm

8

Equation

phương trình, đẳng thức

9

Equality

đẳng thức

10

Quadra equation

phương trình bậc hai

11

Root

nghiệm của phương trình

12

Linear equation (first degree equation)

phương trình bậc nhất

13

Formulae

công thức

14

Algebraic expression

biểu thức đại số

15

Fraction

phân số

16

vulgar fraction

phân số thường

17

decimal fraction

phân số thập phân

18

Single fraction

phân số đơn

19

Simplified fraction

phân số tối giản

20

Lowest term

phân số tối giản

21

Significant figures

chữ số có nghĩa

22

Decimal place

vị trí thập phân, chữ số thập phân

23

Subject

chủ thể, đối tượng

24

Square

bình phương

25

Square root

căn bậc hai

26

Cube

luỹ thừa bậc ba

27

Cube root

căn bậc ba

28

Perimeter

chu vi

29

Area

diện tích

30

Volume

thể tích

31

Quadrilateral

tứ giác

32

Parallelogram

hình bình hành

33

Rhombus

hình thoi

34

Intersection

giao điểm

35

Origin

gốc toạ độ

36

Diagram

biểu đồ, đồ thị, sơ đồ

37

Parallel

song song

38

Symmetry

đối xứng

39

Trapezium

hình thang

40

Vertex

đỉnh

41

Veres

các đỉnh

42

Triangle

tam giác

43

Isosceles triangle

tam giác cân

44

acute triangle

tam giác nhọn

45

circumscribed triangle

tam giác ngoại tiếp

46

equiangular triangle

tam giác đều

47

inscribed triangle

tam giác nội tiếp

48

obtuse triangle

tam giác tù

49

right-angled triangle

tam giác vuông

50

scalene triangle

tam giác thường

51

Midpoint

trung điểm

52

Gradient of the straight line

độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc

53

Distance

khoảng cách

54

Rectangle

hình chữ nhật

55

Trigonometry

lượng giác học

56

The sine rule

quy tắc sin

57

The cosine rule

quy tắc cos

58

Cross-section

mặt cắt ngang

59

Cuboid

hình hộp phẳng, hình hộp thẳng

60

Pyramid

hình chóp

61

regular pyramid

hình chóp đều

62

triangular pyramid

hình chóp tam giác

63

truncated pyramid

hình chóp cụt

64

Slant edge

cạnh bên

65

Diagonal

đường chéo

66

Inequality

bất phương trình

67

Integer number

số nguyên

68

Real number

số thực

69

Least value

giá trị bé nhất

70

Greatest value

giá trị lớn nhất

71

Plus

cộng

72

Minus

trừ

73

Divide

chia

74

Product

nhân

75

prime number

số nguyên tố

76

stated

đươc phát biểu, được trình bày

77

density

mật độ

78

maximum

giá trị cực đại

79

minimum

giá trị cực tiểu

80

consecutive even number

số chẵn liên tiếp

81

odd number

số lẻ

82

even number

số chẵn

83

length

độ dài

84

coordinate

tọa độ

85

ratio

tỷ số, tỷ lệ

86

percentage

phần trăm

87

limit

giới hạn

88

factorise (factorize)

tìm thừa số của một số

89

...
19 tháng 6 2018

1. Từ vựng tiếng Anh về thuật ngữ toán học

– Addition: phép cộng

– Subtraction: phép trừ

– multiplication: phép nhân

– division: phép chia

– to add: cộng

– to subtract hoặc to take away: trừ

– to multiply: nhân

– to divide: chia

– to calculate: tính

– total: tổng

– arithme: số học

– algebra: đại số

– geometry: hình học

– calculus: phép tính

– statiss: thống kê

– integer: số nguyên

– even number: số chẵn

– odd number: số lẻ

– prime number: số nguyên tố

– fraction: phân số

– Decimal: thập phân

– decimal point: dấu thập phân

– percent: phân trăm

– percentage: tỉ lệ phần trăm

– theorem: định lý

– proof: bằng chứng chứng minh

– problem: bài toán

– solution: lời giải

– formula: công thức

– equation: phương trình

– graph: biểu đồ

– axis: trục

– average: trung bình

– correlation: sự tương quan

– probability: xác suất

– dimensions: chiều

– area: diện tích

– circumference: chu vi đường tròn

– diameter: đường kính

– radius: bán kính

– length: chiều dài

– height: chiều cao

– width: chiều rộng

– perimeter: chu vi

– angle: góc

– right angle: góc vuông

– line: đường

– straight line: đường thẳng

– curve: đường cong

– parallel: song song

– tangent: tiếp tuyến

– volume: thể tích

2. Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính

Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính

– plus: dương

– Minus: âm

– times hoặc multiplied by: lần

– divided by: chia

– squared: bình phương

– cubed: mũ ba/lũy thừa ba

– square root: căn bình phương

– equals: bằng

3. Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học

Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học

– circle: hình tròn

– triangle: hình tam giác

– square: hình vuông

– rectangle: hình chữ nhật

– pentagon: hình ngũ giác

– hexagon: hình lục giác

– octagon: hình bát giác

– oval: hình bầu dục

– star: hình sao

– polygon: hình đa giác

– cone: hình nón

– cube: hình lập phương/hình khối

– cylinder: hình trụ

– pyramid: hình chóp

– sphere: hình cầu

3 tháng 5 2018

Spring is a time for doing things. It seems everyone is full of energy. The days become warmer so everyone spends more time outside. Winter is finishing, so the countryside becomes greener.

I love watching the new flowers in my garden in spring. I watch the tulips grow and then I know winter is over. I wonder what it’s to live in countries that don’t have four seasons.

They miss out on what it’s to welcome spring and see everything come alive. Spring has to be the best season. It definitely makes you feel very positive about life.

It’s a good time to clean your house from top to bottom. We call this spring cleaning. Spring also means the weather gets warmer and you can do more things outside.

3 tháng 5 2018

Tháng ba là tháng bắt đầu của mùa xuân. Vào đầu tháng ba, tiết trời mát mẻ và ấm áp. Ông mặt trời rọi những tia nắng vàng rực rỡ xuống mặt đất. Các loại cây cối đua nhau đâm chồi nảy lộc. Các loài hoa cũng đua nhau khoe sắc, tỏa hương vào mùa xuân. Vào những ngày xuân, em thường được ông bà, bố mẹ đưa đi chơi. Em rất thích khung cảnh mùa xuân, vì khung cảnh rất đẹp và thoáng đãng. Em yêu mùa xuân và luôn mong chờ mùa xuân đến với đất trời quê em.

30 tháng 7 2018

1 : b

2 : a

3 : d

4 : d

30 tháng 7 2018

1,B   2,A  3,D   4,D

ik mk nha