K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp cacbonic cho các tế bào của cơ thể và loại oxi do các tế bào thải ra khỏi cơ thể.B. Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp oxi cho các tế bào của cơ thể và loại cacbonic do các tế bào thải ra khỏi cơ thể. C. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic và oxi.D. Sử dụng khí cacbônic, nitơ và loại thải khí ôxi.Câu 7: Trong dạ dày có tế bào...
Đọc tiếp

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp cacbonic cho các tế bào của cơ thể và loại oxi do các tế bào thải ra khỏi cơ thể.

B. Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp oxi cho các tế bào của cơ thể và loại cacbonic do các tế bào thải ra khỏi cơ thể.

C. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic và oxi.D. Sử dụng khí cacbônic, nitơ và loại thải khí ôxi.

Câu 7: Trong dạ dày có tế bào tiết ra chất nhày có tác dụng gì ?

A. Tiết HCl, chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn.

B. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày

C. Bao phủ bề mặt niêm mạc, ngăn cách các tế bào niêm mạc với HCl và pepsin.

D. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn

Câu 8:  Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ tinh bột chín?

A. Lactôzơ      B. Xenlulôzơ C. Saccarôzơ D. Mantôzơ      

Câu 9: Động mạch vành là loại mạch có chức năng nuôi dưỡng cơ quan nào sau đây?

A. Tim. B. Phổi. C. Thận D. Dạ dày

Câu 10: Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành, các xương sừơn ở trạng thái nào?

A. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co, các xương sườn được nâng lên.

B. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co, các xương sườn được nâng lên.

C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn, các xương sườn được hạ xuống.

D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn, các xương sườn được nâng lên.

1

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp cacbonic cho các tế bào của cơ thể và loại oxi do các tế bào thải ra khỏi cơ thể.

B. Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp oxi cho các tế bào của cơ thể và loại cacbonic do các tế bào thải ra khỏi cơ thể.

C. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic và oxi.D. Sử dụng khí cacbônic, nitơ và loại thải khí ôxi.

Câu 7: Trong dạ dày có tế bào tiết ra chất nhày có tác dụng gì ?

A. Tiết HCl, chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn.

B. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày

C. Bao phủ bề mặt niêm mạc, ngăn cách các tế bào niêm mạc với HCl và pepsin.

D. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn

Câu 8:  Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ tinh bột chín?

A. Lactôzơ      B. Xenlulôzơ C. Saccarôzơ D. Mantôzơ      

Câu 9: Động mạch vành là loại mạch có chức năng nuôi dưỡng cơ quan nào sau đây?

A. Tim. B. Phổi. C. Thận D. Dạ dày

Câu 10: Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành, các xương sừơn ở trạng thái nào?

A. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co, các xương sườn được nâng lên.

B. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co, các xương sườn được nâng lên.

C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn, các xương sườn được hạ xuống.

D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn, các xương sườn được nâng lên.

9 tháng 1 2022

đề ktra phk ko bn :)?

ko phải thik mik lm :)

 

9 tháng 1 2022

thi hả

9 tháng 1 2022

Hỏi hộ bn à:V

9 tháng 1 2022

Chọn b)

9 tháng 1 2022

:)? bro đăng câu hỏi + câu trl thik ai chơi nổi 

9 tháng 1 2022

Hô hấp đóng vai trò rất quan trọng đối với cơ thể sống. Đó là quá trình cung cấp khí oxi cho tế bào và loại CO2 ra khỏi cơ thể. Hoạt động hô hấp cung cấp oxi vào cơ thể, giúp oxi hóa các chất dinh dưỡng và tạo năng lượng cho cơ thể sống.

9 tháng 1 2022

Nhưng cóa cau trẻ lời đưa re lèm j nữa:v

Tham khảo

1/Xoa bóp cơ sẽ làm cho cơ bớt ,vì:A. Cung cấp oxy cho cơB. Máu dẫn axitlactic ra khỏi tế bào cơC. Axitlactic không hình thành được trong khi xoa bópD. Lượng máu đến đủ cho tế bào hoạt động2/Thành phần hóa học có xương là:A. Chất hữu cơ và vitaminB. Chất vô cơ và muối khoángC. Chất hữu cơ và chất vô cơD. Chất cốt giao và chất hữu cơ3/Cấu tạo hình ống của xương dài có ý nghĩa :A. Phân tán lực, tăng khả năng...
Đọc tiếp

1/Xoa bóp cơ sẽ làm cho cơ bớt ,vì:
A. Cung cấp oxy cho cơ
B. Máu dẫn axitlactic ra khỏi tế bào cơ
C. Axitlactic không hình thành được trong khi xoa bóp
D. Lượng máu đến đủ cho tế bào hoạt động
2/Thành phần hóa học có xương là:
A. Chất hữu cơ và vitamin
B. Chất vô cơ và muối khoáng
C. Chất hữu cơ và chất vô cơ
D. Chất cốt giao và chất hữu cơ
3/Cấu tạo hình ống của xương dài có ý nghĩa :
A. Phân tán lực, tăng khả năng chịu lực
B. Làm cho xương nhẹ và vững chắc
C. Giúp xương phát triển to bề ngang
D. Giúp xương dài ra
4/Bộ phận nào của xương có tác dụng chịu lực, đảm bảo vững chắc:
A. Mô xương cứng                               B. Mô xương xốp
C. Khoang xương                                 D. Nan xương
5/Cách sắp xếp của các nan xương ở mô xương xốp sẽ có tác dụng
A. Giảm sự ma sát của các đầu xương
B. Làm cho xương dài ra
C. Phân tán lực tác động, tạo ô chứa tủy đỏ xương
D. Làm cho xương vững chắc

 

1
20 tháng 12 2021

1-C

2-D

3-B

4-A

5-C

20 tháng 12 2021

1.D mà cái ông kiaaa=))

 

15 tháng 11 2021

A

15 tháng 11 2021

A

giúp em vói ạ Câu 10. Nguyên nhân của sự mỏi cơ là:A.     Lao động nặng nhọcB.    Làm việc quá sứcC.     Cơ thể không được cung cấp đủ oxi nên tích tụ axit lactic đầu độc cơD.    Thể dục thể thao nhiềuCâu 11. Bộ xương người tiến hóa hơn bộ xương thú thể hiện ở… đặc điểm chính:A.    1B.    2C.     3D.    4Câu 12. Tế bào  máu  vận chuyển khí oxi đến các cơ quan là:A.    Hồng cầuB.    Bạch cầuC.     Tiểu...
Đọc tiếp

giúp em vói ạ 

Câu 10. Nguyên nhân của sự mỏi cơ là:

A.     Lao động nặng nhọc

B.    Làm việc quá sức

C.     Cơ thể không được cung cấp đủ oxi nên tích tụ axit lactic đầu độc cơ

D.    Thể dục thể thao nhiều

Câu 11. Bộ xương người tiến hóa hơn bộ xương thú thể hiện ở đặc điểm chính:

A.    1

B.    2

C.     3

D.    4

Câu 12. Tế bào  máu  vận chuyển khí oxi đến các cơ quan là:

A.    Hồng cầu

B.    Bạch cầu

C.     Tiểu cầu

D.    Địa cầu

Câu 13. Môi trường trong cơ thể gồm:

A.    Mạch máu, nước, bạch huyết

B.     Mạch máu, nước mô, mạch huyết

C.     Máu, nước mô, bạch huyết

D.    Máu,  mô, bạch huyết

Câu 14. Có mấy loại tế bào bạch cầu?

A.    5

B.    4

C.     3

D.    2

Câu 15. Bạch cầu nào tham gia bảo vệ cơ thể bằng cơ chế thực bào?

A.    Bạch cầu Mono

B.    Bạch cầu Trung tính

C.     Bạch cầu ưa Kiềm

D.    Bạch cầu Limpho

Câu 16. Có mấy nhóm máu ở người?

A.    2

B.    3

C.     4

D.    5

Câu 17. Tim có mấy ngăn?

A.    1

B.    2

C.     3

D.    4

Câu 18: Có mấy loại mạch máu ở người?

A.    1

B.    2

C.     3

D.    4

Câu 19. Mi chu kì co – dãn của tim gồm mấy pha?

A.    4

B.    3

C.     2

D.    1

Câu 20. Tim nghỉ ngơi hoàn toàn ( pha dãn chung) bao nhiêu giây?

A.    0,1

B.    0,2

C.     0,3

D.    0,4

2

Câu 10. Nguyên nhân của sự mỏi cơ là:

A.    Lao động nặng nhọc

B.    Làm việc quá sức

C.    Cơ thể không được cung cấp đủ oxi nên tích tụ axit lactic đầu độc cơ

D.    Thể dục thể thao nhiều

Câu 11. Bộ xương người tiến hóa hơn bộ xương thú thể hiện ở đặc điểm chính:

A.    1

B.    2

C.    3

D.    4

Câu 12. Tế bào  máu  vận chuyển khí oxi đến các cơ quan là:

A.    Hồng cầu

B.    Bạch cầu

C.     Tiểu cầu

D.    Địa cầu

Câu 13. Môi trường trong cơ thể gồm:

A.    Mạch máu, nước, bạch huyết

B.     Mạch máu, nước mô, mạch huyết

C.     Máu, nước mô, bạch huyết

D.    Máu,  mô, bạch huyết

Câu 14. Có mấy loại tế bào bạch cầu?

A.    5

B.    4

C.    3

D.    2

Câu 15. Bạch cầu nào tham gia bảo vệ cơ thể bằng cơ chế thực bào?

A.    Bạch cầu Mono

B.    Bạch cầu Trung tính

C.     Bạch cầu ưa Kiềm

D.    Bạch cầu Limpho

Câu 16. Có mấy nhóm máu ở người?

A.    2

B.    3

C.    4

D.    5

Câu 17. Tim có mấy ngăn?

A.    1

B.    2

C.    3

D.    4

Câu 18: Có mấy loại mạch máu ở người?

A.    1

B.    2

C.    3

D.    4

Câu 19. Mi chu kì co – dãn của tim gồm mấy pha?

A.    4

B.    3

C.    2

D.    1

Câu 20. Tim nghỉ ngơi hoàn toàn ( pha dãn chung) bao nhiêu giây?

A.    0,1

B.    0,2

C.    0,3

D.    0,4

6 tháng 11 2021

Câu 10. Nguyên nhân của sự mỏi cơ là:

A.    Lao động nặng nhọc

B.    Làm việc quá sức

C.    Cơ thể không được cung cấp đủ oxi nên tích tụ axit lactic đầu độc cơ

D.    Thể dục thể thao nhiều

Câu 11. Bộ xương người tiến hóa hơn bộ xương thú thể hiện ở đặc điểm chính:

A.    1

B.    2

C.    3

D.    4

Câu 12. Tế bào  máu  vận chuyển khí oxi đến các cơ quan là:

A.    Hồng cầu

B.    Bạch cầu

C.     Tiểu cầu

D.    Địa cầu

Câu 13. Môi trường trong cơ thể gồm:

A.    Mạch máu, nước, bạch huyết

B.     Mạch máu, nước mô, mạch huyết

C.     Máu, nước mô, bạch huyết

D.    Máu,  mô, bạch huyết

Câu 14. Có mấy loại tế bào bạch cầu?

A.    5

B.    4

C.    3

D.    2

Câu 15. Bạch cầu nào tham gia bảo vệ cơ thể bằng cơ chế thực bào?

A.    Bạch cầu Mono

B.    Bạch cầu Trung tính

C.     Bạch cầu ưa Kiềm

D.    Bạch cầu Limpho

Câu 16. Có mấy nhóm máu ở người?

A.    2

B.    3

C.    4

D.    5

Câu 17. Tim có mấy ngăn?

A.    1

B.    2

C.    3

D.    4

Câu 18: Có mấy loại mạch máu ở người?

A.    1

B.    2

C.    3

D.    4

Câu 19. Mi chu kì co – dãn của tim gồm mấy pha?

A.    4

B.    3

C.    2

D.    1

Câu 20. Tim nghỉ ngơi hoàn toàn ( pha dãn chung) bao nhiêu giây?

A.    0,1

B.    0,2

C.    0,3

D.    0,4

17 tháng 11 2021

Hô hấp đóng vai trò rất quan trọng đối với cơ thể sống. Đó là quá trình cung cấp khí oxi cho tế bào và loại CO2 ra khỏi cơ thể. Hoạt động hô hấp cung cấp oxi vào cơ thể, giúp oxi hóa các chất dinh dưỡng và tạo năng lượng cho cơ thể sống.