Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
My favorite singer is SƠN TÙNG,his hair is yellow,hi is very handsome.His new song is Nơi này có anh,very nice.i love Sơn Tùng
The five most famous international sports stars are: Ronda Rousey, Alex Morgan, Serena Williams, Tonya Harding, and Paige Vanzant.
(Năm ngôi sao thể thao quốc tế nổi tiếng nhất là: Ronda Rousey, Alex Morgan, Serena Williams, Tonya Harding và Paige Vanzant.)
The most famous sports star in my country is Nguyen Thi Anh Vien. Her sport is swimming.
(Ngôi sao thể thao nổi tiếng nhất nước tôi là Nguyễn Thị Ánh Viên. Môn thể thao của cô ấy là bơi lội.)
If I can interview my favorite singer or actor, I will ask the following questions:
(Nếu tôi có thể phỏng vấn ca sĩ hoặc diễn viên yêu thích của tôi, tôi sẽ hỏi những câu hỏi sau)
- Where you live now? (Bây giờ bạn đang sống ở đâu?)
- What do you usually do in your free time? (Bạn thường làm gì lúc rảnh rỗi?)
- What is your Facebook? (Facebook của bạn là gì?)
- Do you have to work on weekends? (Bạn có phải làm việc vào cuối tuần không?)
My name is Mai.I am eleven years old,I am student of Nenh junior high school town.Its peace and security in the rural town of Nếnh parallax Viet Yen-Bac giang.My hobby is traveling with everybody and listening to the melodious music of famous musicians.In the spare time I usually read books and go play.His biggest dream is to become an English teacher.
My name's Mai. I'm eleven years old. I'm a student at Thi Tran Nenh secondary school. I live in the Yen Ninh countryside- Nenh Viet Yen town- Bac Giang. My hobby is travel with everybody and listen the famous musicians's melodious musics. In the free time I usually read books and play. My biggest dream is become an English teacher.
Bài của bạn đòi hỏi cao quá, nhiều khúc khá trắc rối. 11 tuổi chỉ cần đơn giản là được rồi.
ủng hộ nhé~~
Abalone : bào ngư
Aligator : cá sấu nam mỹ
Anteater : thú ăn kiến
Armadillo : con ta tu
Ass : con lừa
Baboon : khỉ đầu chó
Bat : con dơi
Beaver : hải ly
Beetle : bọ cánh cứng
Blackbird : con sáo
Boar : lợn rừng
Buck : nai đực
Bumble-bee : ong nghệ
Bunny : con thỏ
Butter-fly : bươm bướm
Camel : lạc đà
Canary : chim vàng anh
Carp : con cá chép
Caterpillar : sâu bướm
Centipede :con rết
Chameleon :tắc kè hoa
Chamois : sơn dương
Chihuahua : chó nhỏ có lông mươt
Chimpanzee : con tinh tinh
Chipmunk : sóc chuột
Cicada : con ve sầu
Cobra : rắn hổ mang
Cock roach : con gián
Cockatoo : vẹt mào
Crab : con cua
Crane : con sếu
Cricket : con dế
Crocodile : con cá sấu
Dachshund : chó chồn
Dalmatian : chó đốm
Donkey : con lừa
Dove, pigeon : bồ câu
Dragon- fly : chuồn chuồn
Dromedary : lạc đà một bướu
Duck : vịt
Eagle : chim đại bàng
Eel : con lươn
Elephant : con voi
Falcon : chim ưng
Fawn : nai, hươu nhỏ
Fiddler crab :con cáy
Fire- fly : đom đóm
Flea : bọ chét
Fly : con ruồi
Foal : ngựa con
Fox : con cáo
Frog : con ếch
Gannet : chim ó biển
Gecko : tắc kè
Gerbil : chuột nhảy
Gibbon : con vượn
Giraffe : con hươu cao cổ
Goat : con dê
Gopher : chuột túi, chuột vàng hay rùa đất
Grasshopper : châu chấu nhỏ
Greyhound : chó săn thỏ
Hare : thỏ rừng
Hawk : diều hâu
Hedgehog : con nhím
Heron : con diệc
Hind : hươu cái
Hippopotamus : hà mã
Horseshoe crab : con Sam
Hound : chó săn
Humming Bird : chim ruồi
Hyena : linh cẫu
Iguana : kỳ nhông, kỳ đà
Insect : côn trùng
Jellyfish : con sứa
Kingfisher : chim bói cá
Lady bird : bọ rùa
Lamp : cừu non
Lemur : vượn cáo
Leopard : con báo
Lion : sư tử
Llama : lạc đà không bướu
Locust : cào cào
Lopster : tôm hùm
Louse : cháy rận
Mantis : bọ ngựa
Mosquito : muỗi
Moth : bướm đêm, sâu bướm
Mule : con la
Mussel : con trai
Nightingale : chim sơn ca
Octopus : con bạch tuột
Orangutan : đười ươi
Ostrich : đà điểu
Otter : rái cá
Owl : con cú
Panda : gấu trúc
Pangolin : con tê tê
Papakeet : vẹt đuôi dài
Parrot : vẹt thường
Peacock : con công
1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
21. Chameleon :tắc kè hoa
22. Chamois : sơn dương
23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
24. Chimpanzee :con tinh tinh
25. Chipmunk : sóc chuột
26. Cicada ; con ve sầu
27. Cobra : rắn hổ mang
28. Cock roach : con gián
29. Cockatoo :vẹt mào
30. Crab :con cua
31. Crane :con sếu
32. Cricket :con dế
33. Crocodile : con cá sấu
34. Dachshund :chó chồn
35. Dalmatian :chó đốm
36. Donkey : con lừa
37. Dove, pigeon : bồ câu
38. Dragon- fly : chuồn chuồn
39. Dromedary : lạc đà 1 bướu
40. Duck : vịt
41. Eagle : chim đại bàng
42. Eel : con lươn
43. Elephant :con voi
44. Falcon :chim Ưng
45. Fawn : nai ,hươu nhỏ
46. Fiddler crab :con cáy
47. Fire- fly : đom đóm
48. Flea : bọ chét
49. Fly : con ruồi
50. Foal :ngựa con
Chúc bạn học tốt
1,England is a country that is part of the United Kingdom It shares land borders with Scotland to the north and Wales to the west. The Irish Sea lies northwest of England and the Cel Sea lies to the southwest. England is separated from continental Europe by the North Sea to the east and the English Channel to the south. The country covers five-eighths of the island of Great Britain, which lies in the North Atlan, and includes over 100 smaller islands, such as the Isles of Scilly and the Isle of Wight.
2, The UK hoặc Great Britain
3, mk không biết
4,cricket, football, rugby, tennis, speedway, golf, horse-racing, boxing, swimming, rounders
5, BIG BEN CLOCK TOWER, TOWER BRIDGE, STONEHENGE, WINDSOR CASTLE, WHITE CLIFFS OD DOVER,ST.MICHAEL'S MOUNT, DURDLE DOOR
6,
7, NĂM BA PHẨY KHÔNG MỘT TRIỆU DÂN
TK MK NHA. ~HỌC TỐT~
triệu lệ dĩnh
trương quân ninh
chung hán lương
giã nãi lượng
thái y lâm
hoắc kiến hoa
mã khả
hồ tiểu mạn
trương vũ trạch
lâm chính nghi