K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 11 2021

Tham khảo

 

Nhà máyNhà đầu tư/chủ sở hữuCông suất (MW)TỉnhThời gian đóng lướiNguồnGhi chú
An Khánh 1 (Nhiệt điện Khánh Hòa)Công ty cổ phần Nhiệt điện An Khánh2x58Thái Nguyên2015[4] 
Cẩm Phả giai đoạn I-IIVINACOMIN2x340Quảng Ninh2011[5] 
Cao NgạnVINACOMIN2x57.5Thái Nguyên2006[6] 
Đồng Nai Formosa tổ máy 1-2Hưng Nghiệp Formosa2x150Đồng Nai2004[7] 
Đồng Nai Formosa tổ máy 3Hưng Nghiệp Formosa150Đồng Nai2018[8] 
Duyên Hải 1EVN2x622Trà Vinh2015[9] 
Duyên Hải 3EVN2x622Trà Vinh2016Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng I.4 
Hà Tĩnh Formosa Tổ máy 1,2,5Hưng Nghiệp Formosa Hà Tĩnh3x150Hà Tĩnh2015-2020[10] 
Hải Phòng 1-2EVNGENCO No 24x300Hải Phòng2011-2014[11] 
Lee & ManCông ty TNHH Giấy Lee & Man Việt Nam50 & 75Hậu Giang2018[12] 
Mạo KhêVINACOMIN2x220Quảng Ninh2013[13] 
Mông Dương 1EVN2x540Quảng Ninh2015[14] 
Mông Dương 2Công ty TNHH Điện lực AES-TKV Mông Dương2x620Quảng Ninh2015[14] 
Na Dương 1VINACOMIN2x55Lạng Sơn2005[15] 
Nghi Sơn 1EVNGENCO No 12x300Thanh Hóa2013-2014[16] 
Ninh BìnhCông ty Cổ Phần Nhiệt Điện Ninh Bình4x25Ninh Bình1974[17] 
Nông Sơn 1VINACOMIN30Quảng Nam2014[18] 
Phả Lại 1Công ty Cổ Phần Nhiệt Điện Phả Lại4x110Hải Dương1986[19] 
Phả Lại 2Công ty Cổ Phần Nhiệt Điện Phả Lại2x300Hải Dương2001[19] 
Quảng Ninh 1-2Công ty Cổ Phần Nhiệt Điện Quảng Ninh2x300Quảng Ninh2009-2014[20] 
Sơn ĐộngVINACOMIN2x110Bắc Giang2009[21] 
Thái Bình 1EVN2x300Thái Bình2017Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng I.5 
Thăng Long (Nhiệt điện Lê Lợi)Công ty xuất - nhập khẩu Hà Nội2x300Quảng Ninh2017-2018Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng V.1 
Uông Bí I mở rộngEVNGENCO No 1300Quảng Ninh2007[22] 
Uông Bí IEVNGENCO No 150 & 55Quảng Ninh1975-1976[22]Sẽ nghỉ hưu vào 2021
Uông Bí II mở rộngEVNGENCO No 1330Quảng Ninh2014[22] 
Đồng phát VedanCông ty cổ phần hữu hạn Vedan Việt Nam60Đồng Nai2015[23] 
Vĩnh Tân 1China Southern Power Grid, Vinacomin2x600Bình Thuận2018-2019Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng IV.1 
Vĩnh Tân 2EVNGENCO No 32x622Bình Thuận2014[24] 
Vĩnh Tân 4EVN2x600Bình Thuận2017-2018Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng I.6 
Vũng Áng 1Tập đoàn Dầu khí Việt Nam2x600Hà Tĩnh2014-2015[25]vv
11 tháng 6 2019

Loại nhiên liệu sử dụng cho các nhà máy nhiệt điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là than đá tập trung chủ yếu ở Quảng Ninh.

Đáp án: C.

10 tháng 8 2018

Trả lời: Hòa Bình, Thác Bà, Sơn La là nhà máy thủy điện. Uông Bí là nhà máy nhiệt điện ở Quảng Ninh.

Đáp án: C.

31 tháng 12 2019

Hòa Bình, Thác Bà, Sơn la lag nhà máy thủy điện. Uông Bí là nhà máy nhiệt điện ở Quảng Ninh.

Đáp án: C.

22 tháng 12 2020

- Đã xây dựng các nhà máy thủy điện: Đray Hling (trên sông Xrê Pôk)

2 tháng 12 2019

Nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí ở nước ta là nhiệt điện Phú Mỹ. Sơn La là nhà máy thủy điện, Phả Lại và Uông Bí là nhà máy nhiệt điện chạy bằng than.

Đáp án cần chọn là: B

 Câu 21. Loại nhiên liệu sử dụng cho các nhà máy nhiệt điện ở tiểu vùng Đông Bắc làA. Dầu mỏ.B. Khí đốt.C. Than đá.D. Than gỗ.Câu 22. Cho bảng số liệuGiá trị sản xuất công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2000 và 2014 (Đơn vị: tỉ đồng) Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2000 và 2014 làA. Biểu...
Đọc tiếp

 

Câu 21. Loại nhiên liệu sử dụng cho các nhà máy nhiệt điện ở tiểu vùng Đông Bắc là

A. Dầu mỏ.

B. Khí đốt.

C. Than đá.

D. Than gỗ.

Câu 22. Cho bảng số liệu

Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2000 và 2014 (Đơn vị: tỉ đồng)

 Description: Trắc nghiệm Địa lí 9 Bài 18 có đáp án năm 2021 mới nhất

Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2000 và 2014 là

A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ cột.

D. Biểu đồ cột ghép.

Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng?

A. Thái Nguyên.

B. Ninh Bình.

C. Hải Dương.

D. Hưng Yên.

Câu 24. Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với khu vực nào sau đây?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Vịnh Bắc Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 25. Thế mạnh tự nhiên tạo cho đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là

A. đất phù sa màu mỡ.

B. nguồn nước mặt phong phú.

C. có mùa đông lạnh.

D. địa hình bằng phẳng.

Câu 26. Tài nguyên khoáng sản có giá trị đáng kể ở đồng bằng sông Hồng là

A. than đá, bô xit, dầu mỏ.

B. đá vôi, sét cao lanh, than nâu.

C. than nâu, đá vôi, apatit, chì – kẽm.

D. sét cao lanh, đá vôi, thiếc.

Câu 27. Đồng bằng sông Hồng là vùng đông dân nhất cả nước không phải vì

A. Có lịch sử khai thác lãnh thổ muộn.

B. Điều kiện địa hình, nguồn nước, khí hậu thuận lợi.

C. Nền nông nghiệp thâm canh lúa nước.

D. Mạng lưới đô thị dày đặc nhất cả nước.

Câu 28. Khó khăn lớn nhất đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của đồng bằng sông Hồng hiện nay là

A. Thiếu tài nguyên thiên nhiên.

B. Thiếu lao động có kĩ thuật.

C. Dân số đông trong khi cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm.

D. Nhiều vùng đất bị thoái hóa, bạc màu.

Câu 29. Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là ngành trọng điểm ở đồng bằng sông Hồng?

A. Sản xuất hàng tiêu dùng.

B. Sản xuất vật liệu xây dựng.

C. Chế biến lương thực, thực phẩm.

D. Khai thác khoáng sản.

Câu 30. Năng suất lúa đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước là do có

A. diện tích lúa lớn nhất.

B. trình độ thâm canh cao.

C. sản lượng lúa lớn nhất.

D. hệ thống thủy lợi tốt.

0
21 tháng 12 2021

Tham khảo

Nhà máy thủy điện Thác Bà trên sông Chảy (110 MW). Nhà máy thủy điện Hòa Bình trên sông Đà (1.920 MW). Hiện nay, đang triển khai xây dựng nhà máy thủy điện Sơn La trên sông Đà (2.400 MW), thủy điện Tuyên Quang trên sông Gâm (300 MW). Nhiều nhà máy thủy điện nhỏ đang được xây dựng trên các phụ lưu của các sông.

21 tháng 12 2021

Tham khảo

 

Nhà máy thủy điện Thác Bà trên sông Chảy (110 MW). Nhà máy thủy điện Hòa Bình trên sông Đà (1.920 MW). Hiện nay, đang triển khai xây dựng nhà máy thủy điện Sơn La trên sông Đà (2.400 MW), thủy điện Tuyên Quang trên sông Gâm (300 MW).