Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Những dụng cụ nấu ăn và ăn uống của gia đình e là : Bát , đũa , thìa ( muỗng ) , môi , xoong , chảo , nồi , đĩa , ...
b) + Cách sử dụng : thường xuyên làm đồ đựng , nấu và để đưa vào miệng .
+ Sau khi ăn rồi rửa sạch bằng dầu rửa chén , rồi cho vào nơi đựng dụng cụ nấu ăn , ăn uống .
c) + Sử dụng dụng cụ nấu ăn giúp chúng ta đảm bảo vệ sinh .
+ Bảo quản dụng cụ để tránh những vi khuẩn , bụi bám vào , để đảm bảo vệ sinh cá nhân cũng như mọi người .
d) Gia đình em đã sử dụng và bảo quản là :
+ Thực hiện đúng : rửa bát , đĩa sau khi ăn .
+ Thực hiện sai : Chưa có việc làm sai
Câu 1: Kể tên các dụng cụ nấu ăn và ăn uống của gia đình em: bếp ga, xoong nồi, chén, đũa, cốc, dao, thớt, kéo, thau, rá,...
Câu 2, câu 3:
Dụng cụ | Tác dụng | Sử dụng, bảo quản |
Bếp ga | Cung cấp nhiệt, nấu chín thực phẩm. | Để nơi khô ráo. |
Xoong, nồi, chảo | Nấu chín, chế biến. | Rửa sạch, để nơi khô ráo. |
Chén, đũa, cốc,... | Ăn uống thuận lợi, hợp vệ sinh. | Rửa sạch, để nơi khô ráo. |
Dao, thớt, kéo,.. | Làm nhỏ thực phẩm. | Rửa sạch, để nơi khô ráo. |
Thau, rá,... | Để thực phẩm. | Rửa sạch, đảm bảo vệ sinh. |
dụng cụ nấu ăn | cách bảo quản | tác dụng |
bát,dua,xoong,noi | rửa sạch sẽ úp lên chạn | giúp sử dụng được lâu dài, lúc sử dụng được sạch sẽ |
chạn bát | có thể rửa hoặc lau chùi sạch sẽ | giúp chúng ta giữ và sử dụng lâu dài |
dao,keo | rửa sạch để nơi khô ráo | chúng ta sử dụng cho được sạch sẽ |
bếp gas | lau chùi thường xuyên,loi trong thì rửa sạch sẽ để ở nơi thoáng mát | giúp dùng và sử dụng giữ được lâu ko hỏng |
kettle | /ˈket.l̩/ | ấm đun nước |
toaster | /ˈtəʊ.stər/ | lò nướng bánh |
microwave oven | /ˈmaɪ.krə.weɪv/ /ˈʌv.ən/ | lò vi sóng |
refrigerator = fridge | /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.tər/ | tủ lạnh |
dishwasher | /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/ | máy rửa bát |
breadbox | /ˈbred.bɒks/ | thùng bánh mỳ |
pitcher | /ˈpɪtʃ.ər/ | bình nước (có tay cầm, miệng hẹp để rót đồ uống) |
blender | /ˈblen.dər/ | máy xay sinh tố |
colander | /ˈkɒl.ən.dər/ | cái chao |
tureen | /tjʊˈriːn/ | liễn (đựng súp) |
cookware | / ˈkʊkˌwɛə/ | đồ nấu bếp (thường bằng kim loại, không bị nung chảy) |
frying pan | /fraɪŋ / /pæn/ | chảo rán |
teapot | /ˈtiː.pɒt/ | ấm trà |
grater | /ˈɡreɪ.tər/ | dụng cụ bào sợi |
egg sliver | /eɡ/ /ˈslaɪ.sər/ | dụng cụ cắt lát trứng luộc |
potato peeler | /pəˈteɪ.təʊ/ /ˈpiː.lər/ | dụng cụ gọt vỏ khoai tây |
meat mallet | /miːt/ /ˈmæl.ɪt/ | búa dần thịt |
plate | /pleɪt/ | đĩa |
glass | /ɡlɑːs | cốc thủy tinh, không có quai |
cup | /kʌp/ | tách, ly có quai |
spoon | /spuːn/ | thìa |
fork | /fɔːk/ | nĩa |
knife | /naɪf/ | dao |
bin | /bɪn/ | thùng rác |
Mình chỉ biết 1 số ít:
Bowl( bát ), spoon( thìa ), cooker(nồi ), oven( lò,bếp ) , frying pan(chảo), Chopstick( đũa ), . . . . . .
Chúc bạn học tốt môn Tiếng Anh!
Loại dụng cụ:
- Dụng cụ nấu: Xoong, nồi, chảo,...
-> Tác dụng: Để nấu những món như canh, rau, cá,... tùy theo sở thích, làm chín thức ăn
-> Cách sử dụng: Lau, rửa sạch sẽ trước khi sử dụng, không để dụng cụ bị mốc, dùng cẩn thận
- Dụng cụ cắt thái, xay giã: + Dụng cụ cắt thái: dao, kéo,...
+ Dụng cụ xay giã: Cối, chày, máy xay,...
-> Tác dụng: Nghiền nhỏ thức ăn
-> Cách sử dụng:....
- Dụng cụ bày thức ăn và ăn uống: Giấy bao đĩa, giấy bao đũa, khăn giấy lau chén,...
-> Tác dụng: Làm sạch dụng cụ
-> Cách sử dụng:....
- Dụng cụ rửa và vệ sinh nhà bếp: Khăn lau, nước rửa chén, nước rửa bếp, ....
-> Tác dụng: Làm sạch các dầu mỡ
-> Cách sử dụng:....
- Dụng cụ đựng lương thực trong thực phẩm: Hủ, ly, chén, bị,...
-> Tác dụng: Bảo quan thức ăn, thực phẩm không bị hôi thiêu, hư hỏng
-> Cách sử dụng:...
* Lưu ý: Các cách sử dụng thì bạn tự suy nghĩ riêng của bạn rồi trình bày, theo cách của mình thì mình k biết làm sao để trình bày cái ý của mình ra cả.
Chúc bạn học tốt
- Theo em, cách cất trữ thức ăn trong nồi của Lan chưa đúng. Vì thức ăn ăn xong rồi, Lan có thể bọc kín cất vào tủ lạnh, không cần phải đun lại, để nguội vì như thế sẽ gây lãng phí chất đốt và tốn thời gian.
- Cách sử dụng gas của Nam không đúng. Vì Nam nên cho nồi lên bếp mới bật bếp và tắt bếp trước khi nhấc nồi ra, sẽ tiết kiệm được chất đốt. Cách làm của Nam gây lãng phí chất đốt.
- Cách bảo quản dụng cụ nấu ăn của Mai đúng ở điểm: Đã biết sau khi rửa sạch mai úp vào rổ rồi đem hong khô ngoài nắng.
Điểm chưa đúng: cho tất cả dụng cụ ăn và dao thớt thai vào chậu rửa cùng nhau. Mai nên phân loại dụng cụ ăn và dao thớt để rửa mới đúng.
Tick nhá!!!!!!!!!
Nhóm 1: Bếp đunBếp đun có tác dụng
làm sạch, làm nhỏ và tạo hình thực phẩm trước khi chế biến
Dụng cụ nấu dùng để
giúp cho việc ăn uống thuận lợi, hợp vệ sinh
Dụng cụ dùng để bày thức ăn và ăn uống có tác dụng
cung cấp nhiệt để làm chín lương
Nhóm 2: Dụng cụ nấu
Nhóm 3: Dụng cụ dùng để bày thức ăn và ăn uống
Nhóm 4: Dụng cụ cắt, thái thực phẩm
Nhóm 5: Các dụng cụ khác
Bn học VNEN cả cập 2 lun hả? Mik học 4 năm VNEN fhans như con gián bây h học Hiện hành