Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đó là một hành trình gian nan. Bé đưa quạt nan cho bà. Bố treo giỏ hoa nan ngoài ngõ. Chiếc xe đạp bị gẫy nan hoa.
Đáp án:Bố treo giỏ hoa nan ngoài ngõ
Sửa:Bố treo giỏ hoa lan ngoài ngõ
HT
- Vầng trăng đang chơi đùa với các anh sao lấp lánh trên bầu trời.
- Mặt trời vừa thức dậy sau cơn mưa rào.
- Ngọn gió nhẹ nhàng bay cùng với những chiếc lá phượng.
- Bông hoa ngước nhìn lên chào đón chúng tôi.
- Vầng trăng ngắm nhìn cảnh vật chốn trần gian.
- Mặt trời đạp xe lên đỉnh núi.
- Ngọn gió vui đùa cùng hoa cỏ.
-Bông hoa khoe sắc trong không khí ngập tràn sức xuân.
tham khảo
MẶT TRỜI
Tiếng Anh: SUN
Ý nghĩa ký hiệu: Sức mạnh tâm linh (vòng tròn) bao quanh hạt giống tiềm năng
MẶT TRĂNG
Tiếng Anh: MOON
Ý nghĩa ký hiệu: Tư duy hoặc tâm linh phát triển của con người (lưỡi liềm)
SAO THỦY
Tiếng Anh: MERCURY
Ý nghĩa ký hiệu: Tư duy (lưỡi liềm) cân bằng trên sức mạnh tâm linh (vòng tròn) và vật chất (dấu thập)
SAO KIM (VỆ NỮ)
Tiếng Anh: VENUS
Ý nghĩa ký hiệu: Sức mạnh tâm linh (vòng tròn) trên vật chất (dấu thập)
SAO HỎA
Tiếng Anh: MARS
Ý nghĩa ký hiệu: Xu hướng/mục tiêu/sức mạnh (mũi tên) trên sức mạnh tâm linh (vòng tròn)
SAO MỘC
Tiếng Anh: JUPITER
Ý nghĩa ký hiệu: Tư duy (lưỡi liềm) phát triển trên đường nằm ngang của vật chất (dấu thập)
SAO THỔ
Tiếng Anh: SATURN
Ý nghĩa ký hiệu: Vật chất (dấu thập) chiếm ưu thế hơn tâm trí hoặc tinh thần của con người (lưỡi liềm)
SAO THIÊN VƯƠNG
Tiếng Anh: URANUS
Ý nghĩa ký hiệu: Xu hướng/mục tiêu/sức mạnh (mũi tên) trên sức mạnh tâm linh (vòng tròn) bao quanh hạt giống tiềm năng
Ký hiệu thứ hai: Vòng tròn của tâm linh và sự “thống trị” của dấu thập vật chất, dưới hình dáng một cây ăng-ten
SAO HẢI VƯƠNG
Tiếng Anh: NEPTUNE
Ý nghĩa ký hiệu: Tư duy hoặc tâm linh của con người (lưỡi liềm) vượt trên vật chất (dấu thập)
SAO DIÊM VƯƠNG
Tiếng Anh: PLUTO
Ý nghĩa ký hiệu: Tư duy (lưỡi liềm) vượt trên vật chất (dấu thập) để đạt đến sức mạnh tâm linh (vòng tròn)
Ký hiệu thứ hai: PL viết tắt cho “Pluto” và “Percival Lowell”, ký hiệu thường được dùng nhất cho sao Diêm Vương trong các bài viết chiêm tinh học.
TRÁI ĐẤT (ĐỊA CẦU)
Tiếng Anh: EARTH
Ý nghĩa ký hiệu: Mặt đất – những phương hướng chủ yếu
SAO “NÔNG THẦN”
Tiếng Anh: CERES
Ý nghĩa ký hiệu: Hình lưỡi liềm cách điệu – một lưỡi liềm của sự tiếp nhận “nghỉ ngơi” trên dấu thập của vật chất
tham khảo
MẶT TRỜI
Tiếng Anh: SUN
Ý nghĩa ký hiệu: Sức mạnh tâm linh (vòng tròn) bao quanh hạt giống tiềm năng
MẶT TRĂNG
Tiếng Anh: MOON
Ý nghĩa ký hiệu: Tư duy hoặc tâm linh phát triển của con người (lưỡi liềm)
SAO THỦY
Tiếng Anh: MERCURY
Ý nghĩa ký hiệu: Tư duy (lưỡi liềm) cân bằng trên sức mạnh tâm linh (vòng tròn) và vật chất (dấu thập)
SAO KIM (VỆ NỮ)
Tiếng Anh: VENUS
Ý nghĩa ký hiệu: Sức mạnh tâm linh (vòng tròn) trên vật chất (dấu thập)
SAO HỎA
Tiếng Anh: MARS
Ý nghĩa ký hiệu: Xu hướng/mục tiêu/sức mạnh (mũi tên) trên sức mạnh tâm linh (vòng tròn)
SAO MỘC
Tiếng Anh: JUPITER
Ý nghĩa ký hiệu: Tư duy (lưỡi liềm) phát triển trên đường nằm ngang của vật chất (dấu thập)
SAO THỔ
Tiếng Anh: SATURN
Ý nghĩa ký hiệu: Vật chất (dấu thập) chiếm ưu thế hơn tâm trí hoặc tinh thần của con người (lưỡi liềm)
SAO THIÊN VƯƠNG
Tiếng Anh: URANUS
Ý nghĩa ký hiệu: Xu hướng/mục tiêu/sức mạnh (mũi tên) trên sức mạnh tâm linh (vòng tròn) bao quanh hạt giống tiềm năng
Ký hiệu thứ hai: Vòng tròn của tâm linh và sự “thống trị” của dấu thập vật chất, dưới hình dáng một cây ăng-ten
SAO HẢI VƯƠNG
Tiếng Anh: NEPTUNE
Ý nghĩa ký hiệu: Tư duy hoặc tâm linh của con người (lưỡi liềm) vượt trên vật chất (dấu thập)
SAO DIÊM VƯƠNG
Tiếng Anh: PLUTO
Ý nghĩa ký hiệu: Tư duy (lưỡi liềm) vượt trên vật chất (dấu thập) để đạt đến sức mạnh tâm linh (vòng tròn)
TRÁI ĐẤT (ĐỊA CẦU)
Tiếng Anh: EARTH
Ý nghĩa ký hiệu: Mặt đất – những phương hướng chủ yếu
a. Từ ngữ chỉ sự vật được coi như người là: gió,dừa,đàn cò
b. Từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của người được chỉ cho sự vật là:gọi,múa reo,đứng canh
a) đất,lá,mây kể vs bé
b)chuyện trên trời,chuyện ông mặt trời,chuyện các vì sao
c)đc nhân hoá bằng cách chưa bt=))0
Bài 5: Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi bằng gì?
a. Bằng những bước đi đĩnh đạc, gà tiến lên
b. Chích bông đã chiến đấu chống lại kẻ thù bằng chút tàn lực cuối cùng.
Bài 7: Trả lời các câu hỏi sau :
a) Chiếc hộp bút của em được làm bằng gì ?
Chiếc hộp bút của em được làm bằng vải dệt.
b) Em thường tô những bức tranh của mình bằng gì ?
Em thường tô những bức tranh của mình bằng màu sáp chì.
c) Những chú chim thường làm tổ bằng gì ?
Những chú chim thường làm tổ bằng rơm.
*P/s: Bài 7 bạn có thể nghĩ ra những câu khác nhau, nên câu trả lời của mình chỉ để tham khảo thôi nhé!
Bài 5: Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi bằng gì?
a. Bằng những bước đi đĩnh đạc, gà tiến lên
b. Chích bông đã chiến đấu chống lại kẻ thù bằng chút tàn lực cuối cùng.
Bài 7: Trả lời các câu hỏi sau :
a) Chiếc hộp bút của em được làm bằng gì ?
Chiếc hộp bút của em được làm bằng vải.
b) Em thường tô những bức tranh của mình bằng gì ?
Em thường tô những bức tranh của mình bằng màu chì.
c) Những chú chim thường làm tổ bằng gì ?
Những chú chim thường làm tổ bằng rơm.
:bài2: Hãy sử dụng cách nói nhân hóa để diễn tả lại các câu sau.
-mấy chú chim đang hót líu lo trên cây.
những anh chị chim cất tiếng hát vang xa
-trên bầu trời,những đám mây trôi bồng bềnh.
trên bầu trời nhưng anh chị mây thư thái trôi bồng bềnh
-buổi sáng,mặt trời chiếu tia nắng xuống mặt đất.
buổi sáng ông mặt trời vươn vai thức dậy chiếu nhưngx tia nắng xuống mặt đất
-vườn hoa hồng tỏa hương thơm ngát.
nhưng cô nằng hoa tỏa hương thơm ngát
Viết thêm động từ vào sau từ in đậm để hoàn thành các câu văn sau:a)Chim, vươn mua suốt cả ngày.b) Gió, may bay lưng lo trên bầu trời xanh.