Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1,She did not enjoy the trip because ò the heavy rain.(thể phủ định)
Did she enjoy the trip because ò the heavy rain.(thể nghi vấn)
2,She did not live in Da Nang in 2004(thể phủ định)
Did she live in Da Nang in 2004
3,My father did not take me to the zoo yesterday
Did my fathertake me to the zoo yesterday
tiếp theo chỉ cần đặt did lên trước S Ở câu nghi vấn
dawyj did not sau S
HỌC TỐT
II. Kết hợp các cặp câu này bằng cách sử dụng đại từ tương đối (that) 1. Chàng trai đầu tiên vừa mới chuyển đến. Anh ấy biết sự thật. Cậu bé đầu tiên biết sự thật vừa chuyển đi2. Tôi không nhớ người đàn ông. Bạn nói rằng bạn đã gặp anh ấy ở căng tin vào tuần trước ........................................ ...................................................... ........... ...... 3. Điều duy nhất là làm thế nào để về nhà. Nó khiến tôi lo lắng. ...................................................... ...................................................... ...... 4. Cuốn sách là một câu chuyện đáng yêu. Tôi đã đọc nó ngày hôm qua .. ........................................... .......... ....................... 5. Anh ấy là Tom. Tôi đã gặp anh ấy ở quán bar ngày hôm qua ........................................... .......... ........ ...... 6. Các em thường đi bơi vào chủ nhật. Sau đó họ có nhiều thời gian rảnh rỗi. ...................................................... ...................................................... ......
Tên: 7. Họ đang tìm kiếm người đàn ông và con chó của anh ta. Họ đã lạc đường trong rừng. ...................................................... ...................................................... ......số 8. Cây có hoa xinh xắn. Cây đứng gần cổng nhà em. ...................................................... ...................................................... ...... 9. Vợ tôi muốn anh đến ăn tối. Bạn đang nói chuyện với vợ tôi ... ...... ...... ...... 10. Người đàn ông cuối cùng vừa trở về từ trang trại. Tôi muốn nói chuyện với anh ấy ngay lập tức. ...................................................... ...................................................... ......
Bài làm:
1.He acted in a play when he was on vacation.
2.She read a lot of books when she was on vacation.
3.He rode a roller coaster when he was on vacation.( theo mình thì đề bạn đưa thừa 1 từ "when")
4.She slept late when she was on vacation.
5. He won a competition when he was on vacation.
6.She learned how to dive when she was on vacation.
Có gì thắc mắc bạn ib mình nhé!
Good luck!!
1. I can't talk now. l am washing the dishes.
2. Listen to Jim. He is playing the guitar.
3. It is snowing so we can go skiing.
4. Look at Jill. She is swimming in the river.
5. They are building a new house in Fairfield.
6. Someone is cooking I can mell the food.
7. Hurry. The bus is coming.
8. They are doing their exercises so they can lose weight.
9. I can't answer the phone. I am having a shower.
10. Don and Jerry are watching the football on TV
Underlined the phrases which are not necessary in these sentences. Sometimes every phrase is necessary.
1. My wallet has been stolen by someone. (câu mẫu)
2. We were taught by a different teacher yesterday.
3. Nick was operated on at the hospital by a doctor.
4. The meal was served by a waiter in a red coat.
5. We were shown round the museum by a guide.
6. Two letters were delivered this morning by the postman.
7. Three man have been arrested by the police.
8. Yesterday a window was broken by someone.
Dịch :
2. Chúng tôi đã được dạy bởi một giáo viên khác ngày hôm qua.
3. Nick được bác sĩ phẫu thuật tại bệnh viện.
4. Bữa ăn được phục vụ bởi một người phục vụ mặc áo khoác đỏ.
5. Chúng tôi đã được một hướng dẫn viên cho đi quanh bảo tàng.
6. Hai bức thư đã được người đưa thư chuyển vào sáng nay.
7. Ba người đàn ông đã bị bắt bởi cảnh sát.
8. Hôm qua một cửa sổ bị ai đó làm vỡ.
Underlined the phrases which are not necessary in these sentences. Sometimes every phrase is necessary.
1. My wallet has been stolen by someone. (câu mẫu)
2. We were taught by a different teacher yesterday.
3. Nick was operated on at the hospital by a doctor.
4. The meal was served by a waiter in a red coat.
5. We were shown round the museum by a guide.
6. Two letters were delivered this morning by the postman.
7. Three man have been arrested by the police.
8. Yesterday a window was broken by someone.
I hurt my knee when/while I was playing football
they were talking about the exam results when/while the manager came in
Gaye lost her wallet when/while she was walking in a crowded street
somebody stole my i-Pod while/when I was speaking to a friend on the phone
they were getting ready for the picnic when/while it started to rain