Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) are carried out
2) working
3) are
4) to invent
5) attempts
6) have invented
7) organizing
8) be developed
9) to considered
10) be wanted
Nowadays, a lot of important inventions are carried out by scientists working for large industrial firms. However, there are still opporunities for other people to invent various things. In Britain, there is a weekly TV program which attemps to show all the devices which people have invented recently. The people organizing the program receive information about 700 inventions per year. New ideas can be developed by private inventors. However, it is important to consider these questions: Will it work? Will it be wanted? Is it new?
III. Complete the passage, using the correct form of tense of the verbs in brackets.
Nowadays, a lot of important inventions (1) .......ARE CARRIED OUT............ (carry out) by scientists (2) .........WORKING.............. (work) for large industrials firms. However, there (3) .........ARE........... (be) still opportunities for other people (4) ............TO INVENT........ (invent) various things. In Britain, there is a weekly TV program which (5) ......ATTEMPTS........... (attempt) to show all the devices which people (6) .....HAVE INVENTED........... (invent) recently. The people (7) .......ORGANIZING.............. (organize)the program receive information about 700 inventions per year. New ideas can (8) .........BE DEVELOPED........... (develope) by private inventors. However, it is important (9) .........TO CONSIDERED.............. (consider) these questions : Will it work? Will it (10) .........BE WANTED........ (want)? Is it new?
: III. Complete the passage, using the correct form of tense of the verbs in brackets.Nowadays, a lot of important inventions (1) ................... (carry out) by scientists (2) ....................... (work) for large industrials firms. However, there (3) .................... (be) still opportunities for other people (4) .................... (invent) various things. In Britain, there is a weekly TV program which (5) ................. (attempt) to show all the devices which people (6) ................ (invent) recently. The people (7) ..................... (organize)the program receive information about 700 inventions per year. New ideas can (8) .................... (develop) by private inventors. However, it is important (9) ....................... (consider) these questions : Will it work? Will it (10) ................. (want)? Is it new?
1 have been carried out
2 working
3 are
4 to invent
5 attempts
6 have invented
7 organizing
8 be developed
9 to consider
10 be wanted
nowadays, a lot of important inventions (1) .......ARE CARRIED OUT............ (carry out) by scientists (2) .........WORKING.............. (work) for large industrials firms. However, there (3) .........ARE........... (be) still opportunities for other people (4) ............TO INVENT........ (invent) various things. In Britain, there is a weekly TV program which (5) ......ATTEMPTS........... (attempt) to show all the devices which people (6) .....HAVE INVENTED........... (invent) recently. The people (7) .......ORGANIZING.............. (organize)the program receive information about 700 inventions per year. New ideas can (8) .........BE DEVELOPED........... (develope) by private inventors. However, it is important (9) .........TO CONSIDERED.............. (consider) these questions : Will it work? Will it (10) .........BE WANTED........ (want)? Is it new?
Câu 1. Đáp án C Giới từ “in” đi với tháng, năm. Hàng năm, vào tháng 8, có lễ hội nói tiếng Anh. |
Câu 2. Đáp án A Take place in = happen: diễn ra – lễ hội nói tiếng Welsh diễn ra ở một thành phố khác nhau mỗi năm nên tất cả mọi người đều có cơ hội tham dự lễ hội này. |
Câu 3. Đáp án C Spend time doing st: dành thời gian làm gì – Người dân địa phương dành thời gian lên kế hoạch về việc tổ chức lễ hội ở thành phố của họ. |
Câu 4. Đáp án B Spend time doing st: dành thời gian làm gì – Người dân địa phương dành thời gian lên kế hoạch về việc tổ chức lễ hội ở thành phố của họ. |
Câu 5. Đáp án B attend: tham gia, tham dự - mỗi lễ hội có đến 160.000 người tham gia. |
Câu 6. Đáp án A cấu trúc “not only …… but also” – không những mà còn. |
Câu 7. Đáp án D even: thậm chí (nhấn mạnh). |
Câu 8. Đáp án C Những người tham dự lễ hội Welsh không những đến từ các thành phố lân cận mà còn từ vùng còn lại của British Isles và thậm chí là từ nước ngoài. |
Câu 9. Đáp án D as well as = and – các cửa hàng bán đĩa nhạc, sách, ảnh, và đồ ăn thức uống của nước Wales. |
Câu 10. Đáp án C mạo từ “the” dùng cho danh từ xác định – ngôn ngữ Welsh. - Lễ hội này là cơ hội để những người nói tiếng Welsh có cơ hội tụ họp lại với nhau, và không khí quanh họ đều là tiếng Welsh. nguồn Wales |
1.It was one of the most important ____achievements_______ of the century. (achieve)
2.___Practice________ makes perfect. (practise)
3.Driving too fast is a ___dangerous________ thing. (dange)
4.The new supermarket is designed ___attractively_________. (attract)
5.A good letter needs good _____introduction_______. (introduce)
6.Our teacher always gives us brief and clear ____explanation_______. (explain)
7.There ‘s no easy ___solution________ to this problem. (solve)
8.Pollution is a treat to the _____global_______ enviroment. (globe)
9.____Production_______ of the new aircraft will start next year. (produce)
10.Wealth had not brought them ___happiness________. (happy)
.tham khao nha
https://h.vn/hoi-dap/question/420273.html