Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
27. Do - did (quá khứ với nghĩa đã từng)
28. Needs - need (chủ ngữ the disabled - mang nghĩa nói chung cho những người tàn tật, nên đóng vai trò như N số nhiều)
29. Blind and deaf (tính từ)
30. Who - which (which mang nghĩa cho cả cụm đằng trước, câu mệnh đề quan hệ ko xác định)
27. Do => did (quá khứ với nghĩa đã từng)
28. Needs => need (chủ ngữ the disabled - mang nghĩa nói chung cho những người tàn tật, nên đóng vai trò như N số nhiều)
29. Blind and deaf (tính từ)
30. Who => which (which mang nghĩa cho cả cụm đằng trước, câu mệnh đề quan hệ ko xác định)
1. When I was a child, summers would be warmer and winters colder than now.
A B C D
2. What do you use to do when you felt afraid?
A B C D
3. The number of people employed in agriculture have fallen in the last decade.
A B C D
4. You have to buckle your seat belt now or you couldn’t drive. It's the law.
A B C D
5. She's always annoying about something.
A B C D
6. I can't find my diary, that is a real nuisance.
A B C D
7. The serevely disabled needs full-time care.
A B C D
8. It took them at least two months learning how to pronounce these words.
A B C D
9. Helen Keller, who was both blind and deafness, overcame her inabilities with
A B C D
he help of her teacher, Ann Sullivan.
10. Lake Superior, that lies on the US Canadian border, is the largest lake in North America.
A B C D
1. It was an extremely frightened experience in my life. => frightening
A B C D
2. Mark went on working despite he felt unwell. => although
A B C D
3. Frank is usually swimming before work, but this morning he is jogging. => usually swims
A B C D
4. Once when I was ten, I used to get sick and went to the hospital. => bỏ
A B C D
5. As soon as the alarm clock had gone off, she woke up and go out of bed. -> went
A B C D
6. All the children have been returned safe to their parents.=> safely
A B C D
7. I know you're too busy to stay, but I look forward to see you again.. => seeing
A B C D
8. Do you forget locking the back door frequently? => to lock
A B C D
9. I like lying on the beach, so I always spend my holiday to sunbath. => sunbathing
A B C D
10. The bank lent us money for a down payment, so now we owned the house we used to rent. => own
27. What do you use to do when you felt afraid?
do => did (trợ động từ quá khứ với nghĩa Bạn từng làm gì khi bạn thấy lo lắng?)
28 I‟ve been studying French since I've started high school.
I've => bỏ have vì since + Mệnh đề quá khứ đơn (kể từ khi)
29 I can‟t find my diary, that is a real nuisance.
that => which: Tôi không thể tìm thấy nhât ký của mình, điều này thật là vô lý!
30. Haiphong is the place which I was born and grew up.
which => where (Hải Phòng là nơi tôi đã được sinh ra và lớn lên.)
27. What do you use to do when you felt afraid?
do => did (trợ động từ quá khứ với nghĩa Bạn từng làm gì khi bạn thấy lo lắng?)
28 I‟ve been studying French since I've started high school.
I've => bỏ have vì since + Mệnh đề quá khứ đơn (kể từ khi)
29 I can‟t find my diary, that is a real nuisance.
that => which: Tôi không thể tìm thấy nhât ký của mình, điều này thật là vô lý!
30. Haiphong is the place which I was born and grew up.
which => where (Hải Phòng là nơi tôi đã được sinh ra và lớn lên.)
27. What do you use to do when you felt afraid?
do => did (trợ động từ quá khứ với nghĩa Bạn từng làm gì khi bạn thấy lo lắng?)
28 I‟ve been studying French since I've started high school.
I've => bỏ have vì since + Mệnh đề quá khứ đơn (kể từ khi)
29 I can‟t find my diary, that is a real nuisance.
that => which: Tôi không thể tìm thấy nhât ký của mình, điều này thật là vô lý!
30. Haiphong is the place which I was born and grew up.
which => where (Hải Phòng là nơi tôi đã được sinh ra và lớn lên.)
27. Do - did (quá khứ với nghĩa đã từng)
28. Needs - need (chủ ngữ the disabled - mang nghĩa nói chung cho những người tàn tật, nên đóng vai trò như N số nhiều)
29. Blind and deaf (tính từ)
30. Who - which (which mang nghĩa cho cả cụm đằng trước, câu mệnh đề quan hệ ko xác định)