Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. don't see / are
am / mean / don't have
do you have / have you been
have been / have just got / have enjoyed / have gone / have visited
TICK GIÚP MÌNH NHA
ĐÁP ÁN A
A. reach (v): đạt tới
B. attain (v): đạt được
C. arrive (v): tới
D. achieve (v): đạt được
Tạm dịch: Khi bạn đã đến giai đoạn thứ tư, cơ thể bạn sẽ chuyển qua lại giữa các giai đoạn của giấc ngủ.
ĐÁP ÁN B
A. actions (n): hành động
B. activities (n): hoạt động
C. acts (n): cử chỉ
D. activeness (n): sự năng động
Tạm dịch: Trong khoảng thời gian này, cơ thể hồi phục từ hoạt động của ngày trước đó.
ĐÁP ÁN B
A. exists (v): tồn tại
B. occurs (v): xảy ra
C. survives (v): tồn tại, sống
D. appears (v): xuất hiện
Tạm dịch: Các nhà khoa học cho rằng khi giấc mơ diễn ra, tròng mắt của con người sẽ bắt đầu chuyển động rất nhanh.
ĐÁP ÁN C
A. higher (adj): cao hơn
B. shorter (adj): thấp hơn
C. deeper (adj): sâu hơn
D. lighter (adj): nhẹ hơn
Tạm dịch: Có 4 giai đoạn của giấc ngủ, giai đoạn sau sẽ sâu hơn giai đoạn trước nó một chút.
ĐÁP ÁN B
A. dizzy (adj): đau đầu, hoa mắt
B. drowsy (adj): lơ mơ, buồn ngủ
C. tired (adj): mệt mỏi
D. awake (adj): tỉnh táo
Tạm dịch: Số khác lại cho rằng uống sữa ấm sẽ khiến bạn buồn ngủ.
Đáp án A
Kiến thức về từ loại
A. contagious / kən'teidʒəs/ (a): dễ lây, truyền nhiễm
B. contagiousness /kən'teidʒəsnis/ (n): sự lây lan
C. contagiously /kən'teidʒəsli/ (adv): dễ lây
D. contagion /kən'teidʒən/ (n): sự lây bệnh
Căn cứ vào cụm từ “might be” nên vị trí trống cần một tính từ.
Đáp án C
Kiến thức về giới từ
Delight in sth: thích thú về điều gì đó
Tạm dịch: “Beng prepared can make the difference between feeling self- conscious and being confident as you express your delight (3)______ seeing someone you know.” (Chuẩn bị trước có thể tạo ra một sự khác biệt giữa e dè và tự tin khi bạn biểu lộ sự thích thú khi nhìn thấy ai đó mà bạn biết
Đáp án A
Kiến thức về cụm cố định
Make the difference: tạo ra sự khác biệt
Tạm dịch: "Being prepared can (2)_____ the difference between feeling self-conscious and being confident” (Chuẩn bị trước có thể tạo ra một sự khác biệt giữa e dè và tự tin.)
let 's
let 's