K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I.TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hệ số của đơn thức -5\(x^2\) \(y^7\) là:

A. -5 B.-70 C.5 D.-5/14

Câu 2:Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Đơn thức \(3x^2y\)\(-3xy^2\) đồng dạng.

B.Đơn thức \(-3x^2y\)\(3xy^2\) đồng dạng.

C.Đơn thức \(3x^2y\)\(-3x^2y\) đồng dạng.

D.Đơn thức \(3x^2y\)\(3xy^2\) đồng dạng.

Câu 3: Bậc của đa thức +\(x^3y^4-3x^6+2y^5\):

A.18 B.5 C.6 D.7

Câu 4: Nếu \(\Delta ABC\) có AB=6cm; BC=7cm;AC=5cm thì:

A.góc A< góc C< góc B B. góc A> góc C> góc B C. góc C< góc A< góc B D.góc A> góc B> góc C

Câu 5: \(\Delta ABC\) có 3 đường trung tuyến AD;BE;CF và G là trọng tâm. Khi đó:

A. 3GB=GA B.CF=3GC C.BG=CE D.AD=3/2GA

II.TỰ LUẬN

Câu 6:Điểm kiểm tra toán học kỳ II của một số học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:

8 7 5 6 7 8 9 8 6 10

6 8 7 8 4 5 6 10 7 8

a, Lập bảng tần số

b, Tính số TBC (làm tròn đến chứ số thập phân thứ nhất)

Câu 7: Cho hai đa thức \(A(x)=-3x^3+2x-3x^3+1;B(x)=2x^2+3x^3-2x-5\)

a, Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.

b, Tính Q(x) =A(x)+B(x)

c, Chứng tỏ rằng đa thức Q(x) không có nghiệm.

Câu 8: Cho \(\Delta ABC \) vuông tại A , có AB=9cm;AC=12cm.

a, Tính BC

b, Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D, kẻ \(DM \bot BC \) tại M .Chứng minh \(\Delta ABD= \Delta MBD\)

c, Gọi gia điểm của DM và AB là E. Chứng minh \(\Delta BEC\) cân.

_____Gấp____

0
18 tháng 6 2020

Cho mik hỏi câu 3 tại sao ra 7 ạy

18 tháng 6 2020

bạn cứ tính các bậc của đơn thức có trong đa thức đó rồi lấy số lớn nhất vừa tìm được làm bậc của đa thức đó.

I.TRẮC NGHIỆMCâu 1: Hệ số của đơn thức -5\(x^2\) \(y^7\) là:A. -5           B.-70            C.5             D.-5/14Câu 2:Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:A. Đơn thức \(3x^2y\) và \(-3xy^2\) đồng dạng.B.Đơn thức \(-3x^2y\) và \(3xy^2\) đồng dạng.C.Đơn thức \(3x^2y\) và \(-3x^2y\) đồng dạng.D.Đơn thức \(3x^2y\) và \(3xy^2\) đồng dạng.Câu 3: Bậc của đa thức +\(x^3y^4-3x^6+2y^5\):A.18           B.5       ...
Đọc tiếp

I.TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hệ số của đơn thức -5\(x^2\) \(y^7\) là:

A. -5           B.-70            C.5             D.-5/14

Câu 2:Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Đơn thức \(3x^2y\) và \(-3xy^2\) đồng dạng.

B.Đơn thức \(-3x^2y\) và \(3xy^2\) đồng dạng.

C.Đơn thức \(3x^2y\) và \(-3x^2y\) đồng dạng.

D.Đơn thức \(3x^2y\) và \(3xy^2\) đồng dạng.

Câu 3: Bậc của đa thức +\(x^3y^4-3x^6+2y^5\):

A.18           B.5           C.6                 D.7

Câu 4: Nếu \(\Delta ABC\) có AB=6cm; BC=7cm;AC=5cm thì:

A.góc A< góc C< góc B           B. góc A> góc C> góc B         C. góc C< góc A< góc B             D.góc A> góc B> góc C

Câu 5: \(\Delta ABC\) có 3 đường trung tuyến AD;BE;CF và G là trọng tâm. Khi đó:

A. 3GB=GA          B.CF=3GC             C.BG=CE               D.AD=3/2GA

II.TỰ LUẬN

Câu 6:Điểm kiểm tra toán học kỳ II của một số học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: 

8          7            5              6              7             8              9               8             6        10

6          8             7             8              4             5               6                10          7         8

a, Lập bảng tần số

b, Tính số TBC (làm tròn đến chứ số thập phân thứ nhất)

Câu 7: Cho hai đa thức \(A(x)=-3x^3+2x-3x^3+1;B(x)=2x^2+3x^3-2x-5\)

a, Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.

b, Tính Q(x) =A(x)+B(x)

c, Chứng tỏ rằng đa thức Q(x) không có nghiệm.

Câu 8: Cho \(\Delta ABC \) vuông tại A , có AB=9cm;AC=12cm.

a, Tính BC

b, Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D, kẻ \(DM \bot BC \) tại M .Chứng minh \(\Delta ABD= \Delta MBD\)

c, Gọi gia điểm của DM và AB là E. Chứng minh \(\Delta BEC\) cân.

_____Gấp____

 

 

1
6 tháng 7 2020

I,Trắc nghiệm 

Câu 1 ; A

Câu 2 ; C

Câu 3 ; D

Câu 4 ; B

Câu 5 ; D

II,Tự luận

Câu 6

a]

Giá trị [ x ]45678910 
Tần số [ n ]1244612N=20


b] \(\frac{4.1+5.2+6.4+7.4+8.6+9.1+10.2}{20}=1,2\)

Câu 7

a.

\(A(x)=-3x^3+2x-3x^3+1\)

\(=-6x^3+2x+1\)

\(B(x)=2x^2+3x^3-2x-5\)

\(=3x^3+2x^2-2x-5\)

b.\(Q(x)=A(x)+B(x)\)

\(\Rightarrow Q(x)=(-6x^3+2x+1)+(3x^3+2x^2-2x-5)\)

\(=(-6x^3+3x^3)+2x^2+(2x-2x)+(1-5)\)

\(=-3x^3+2x^2-4\)

c.Ta có ;

\(Q(x)=-3x^3+2x^2-4=0\)

\(\Rightarrow-3x^3+2x^2=4\)

\(\Rightarrow x^2(-3x+2)=4\)

\(\Rightarrow\)Đa thức Q[x] ko có nghiệm

Câu 8

A B C E D M

a.Áp dụng tính chất Py-ta-go vào tam giác vuông ABC có

     \(BC^2=AB^2+AC^2\)

\(\Rightarrow BC^2=9^2+12^2\)

\(\Rightarrow BC^2=225\)

\(\Rightarrow BC=15\)cm

Vậy BC = 15cm

b.Xét hai tam giác vuông ABD và tam giác vuông MBD có

                 góc BAD = góc BMD = 90độ

                 cạnh BD chung

                 góc ABD = góc MBD [ vì BD là phân giác góc B ]

Do đó ; tam giác ABD = tam giác MBD [ cạnh huyền - góc nhọn ]

c.Xét hai tam giác vuông ADE và tam giác vuông MDC có 

              góc DAE = góc DMC = 90độ

              AD = MD [ vì tam giác ABD = tam giác MBD theo câu b ]

             góc ADE = góc MDC [ đối đỉnh ]

Do đó ; tam giác ADE = tam giác MDC [ cạnh góc vuông - góc nhọn ]

\(\Rightarrow\)AE = MC [ cạnh tương ứng ]

mà AB = MB [ vì tam giác ABD = tam giác MBD theo câu b ]

\(\Rightarrow\)AE + AB = MC + MB 

\(\Rightarrow\)BE          = BC

Vậy tam giác BEC là tam giác cân tại B 

Chúc bạn học tốt nhé 

nhớ kết bạn với mk nha

12 tháng 3 2022

a, bậc 6 

b, bậc 6 

c, bậc 12 

d, bậc 9 

e, bậc 8 

13 tháng 4 2022

huhu

Câu 1. (2,0 điểm). Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ II của học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:10 9 10 9 9 9 8 9 9 10 9 10 10 7 8 10 8 9 8 9 9 8 10 8 8 9 7 9 10 9a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?b) Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu.c) Tính số trung bình cộng.Câu 2. (2,0 điểm). Cho đa thức A = x6 + 5 + xy – x – 2x2 – x5 - xy - 2a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức A.b)...
Đọc tiếp

Câu 1. (2,0 điểm). Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ II của học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:

10 9 10 9 9 9 8 9 9 10 9 10 10 7 8 10 8 9 8 9 9 8 10 8 8 9 7 9 10 9

a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?

b) Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu.

c) Tính số trung bình cộng.

Câu 2. (2,0 điểm). Cho đa thức A = x6 + 5 + xy – x – 2x2 – x5 - xy - 2

a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức A.

b) Tính giá trị của đa thức A với x = - 1, y = 2018.

c) Chứng tỏ x = 1 là nghiệm của đa thức A.

Câu 3. (2,0 điểm). Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2 và Q(x) = 3x3 - 4x2 + 3x – 4x – 4x3 + 5x2 + 1

a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.

b) Tính M(x) = P(x) + Q(x); N(x) = P(x) - Q(x).

Câu 4. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC tại H, trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HD = HA. Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho CE = CB.

a) Chứng minh: AC = DC.

b) Chứng minh: ACE = DCE.

c) Đường thẳng AC cắt DE tại K. 

Câu 5. (1,0 điểm).

a) Cho f(x) = ax3 + bx2 + cx + d, trong đó a, b, c, d là hằng số và thỏa mãn: b = 3a + c. Chứng tỏ rằng: f(1) = f(-2)

b) Cho hai đa thức h(x) = x2 - 5x + 4, g(x) = x2 + 5x + 1. Chứng tỏ hai đa thức không có nghiệm chung nào.

1
3 tháng 5 2018

ai làm xong trước mình k nhé

Câu 1: Tập hợp số hữu tỉ có kí hiệu là: A. . B. . C. . D. . Câu 2: Kết quả của phép tính: 2 4 3   (0,5) (0,5)    bằng: A. 14 (0,5) . B. 9 (0,5) . C. 24 (0,5) . D. 12 (0,5) . Câu 3: Cho a b c = − = = − 6; 3; 2 . Giá trị của biểu thức | | a b c + − là: A. -5. B. 1. C. 5. D. −1. Câu 4: Cho n n 20 : 4 5 = thì A. n = 0 . B. n =1. C. n = 2 . D. n = 3. Câu 5: Kết quả của phép tính 4, 508: 0, 19 (làm tròn đến số thập phân...
Đọc tiếp

Câu 1: Tập hợp số hữu tỉ có kí hiệu là: A. . B. . C. . D. . Câu 2: Kết quả của phép tính: 2 4 3   (0,5) (0,5)    bằng: A. 14 (0,5) . B. 9 (0,5) . C. 24 (0,5) . D. 12 (0,5) . Câu 3: Cho a b c = − = = − 6; 3; 2 . Giá trị của biểu thức | | a b c + − là: A. -5. B. 1. C. 5. D. −1. Câu 4: Cho n n 20 : 4 5 = thì A. n = 0 . B. n =1. C. n = 2 . D. n = 3. Câu 5: Kết quả của phép tính 4, 508: 0, 19 (làm tròn đến số thập phân thứ 2) là: A. 23, 72. B. 2, 37. C. 23, 73. D. 23, 736. Câu 6: Chọn đáp án sai. Nếu 2 3 x = thì: A. 2 2 3   = −    x . B. 2 2 3   = − −    x . C. 4 9 x = . D. 2 2 3   =     x . Câu 7: Tập hợp số thực có kí hiệu là: A. . B. . C. . D. . Câu 8: Chọn khẳng định đúng. A. 37 23 41 17 −  − . B. 12 10 1 1 3 3              . C. 6 12 (2,5) (0,5) = . D. 4 5 (2,5) ( 2,5)  − . Câu 9: Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức? A. 7 12 và 5 4 : 6 3 . B. 15 21 và 135 175 . C. 1 3 − và 19 57 − . D. 6 14 : 7 5 và 7 2 : 3 9 . Câu 10: Trong các phân số sau: 15 9 30 45 2 20 ; ; ; ; ; 21 14 42 63 21 28 − − − − − − − . Những phân số biểu diễn số hữu tỉ 5 7 − là: A. 15 9 20 ; ; 21 14 28 − − − . B. 15 45 2 20 ; ; ; 21 63 21 28 − − − − . C. 15 45 20 ; ; 21 63 28 − − − . D. 15 30 2 ; ; 21 42 21 − − − − . Câu 11: Tính diện tích hình chữ nhật có tỉ số giữa hai cạnh của nó là 5 7 và chu vi bằng 48m . A. ( ) 2 315 m . B. ( ) 2 35 m . C. ( ) 2 70 m . D. ( ) 2 140 m . Câu 12: Chọn khẳng định sai. A. 7 . B. 7 . C. 7 . D. 7 . Câu 13: Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương? A. 15 −21 . B. 5 21 − − . C. 21 5 − . D. 0. Câu 14: Từ tỉ lệ thức = a c b d , ta có thể suy ra được tỉ lệ thức nào trong các đáp án sau: A. a c d b = . B. 2 2 2 2 + = = + a c a c b d b d . C. 2 2 2 2 + − = + − a c a c b d b d . D. 5 5 5 5 + + = + + a c b d . Câu 15: Chọn đáp án sai. Từ tỉ lệ thức 5 35 9 63 = ta có tỉ lệ thức sau: A. 5 9 35 63 = . B. 63 35 9 5 = . C. 63 9 35 5 = . D. 35 63 9 5 = . Câu 16: 49 bằng: A. 49 . B. −49 . C. 7 hoặc −7 . D. 7 . Câu 17: Nếu 3 8 x y = − và x y + = −10 thì A. x y = = − 6; 16 . B. x y = = 3; 8 . C. x y = − = − 16; 6 . D. x y = = − 6; 28. Câu 18: Cho 5 3 x y = và y x − = 30 . Tính x y; . A. x y = = 3; 5 . B. x y = = 45; 75 . C. x y = = 75; 45 . D. x y = = 5; 3 . Câu 19: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 3 2 . B. 1 15 . C. 1 4 . D. 1 2000 . Câu 20: Ba số abc ; ; tỉ lệ với 3;5;7 và b a − = 20 . Số c bằng: A. 70. B. 50. C. 40. D. 30. Câu 21: Viết số thập phân −0,124 dưới dạng phân số tối giản. A. 124 1000 − . B. 31 25 − . C. 31 250 − . D. 31 2500 − . Câu 22: Số tự nhiên x y; thỏa mãn 1 2 .5 20 x y x + = . Chọn câu đúng A. x y + =1. B. x y. 2 = . C. x y − = 0 . D. x y = 2 . Câu 23: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 24: Trên một công trường ba đội lao động có tất cả 196 người. Nếu chuyển 1 3 số người của đội 1 , 4 I số người của đội II và 1 5 số người của đội III đi làm việc khác thì số người còn lại của cả ba đội bằng nhau. Số người ban đầu của đội I II III , , lần lượt là A. 70;64;62 . B. 64;70;60 . C. 64;62;70 . D. 72;64;60 . Câu 25: Chọn đáp án đúng. Nếu b = 5 thì 3 b bằng: A. 6 5 . B. 15. C. 1 5 .2. D. 3 5 . Câu 26: Tìm các số x y z ; ; biết 1 2 3 2 3 4 x y z − − − = = và 2 3 50 x y z + − = . A. x y z = = = 9; 14; 19 . B. x y z = = = 17; 11; 23. C. x y z = = = 11; 17; 23. D. x y z = = = 7; 11; 15 . Câu 27: Chia số 48 thành bốn phần tỉ lệ với các số 3; 5; 7; 9 . Các số theo thứ tự tăng dần là: A. 6; 12; 14; 18. B. 18; 14; 10; 6 . C. 6; 14; 10; 18. D. 6; 10; 14; 18 . Câu 28: Tìm x biết 2 1 3 3 x − = . A. 1 3 x = . B. x =1. C. 1 3 − x = . D. x =1 hoặc 1 3 x = . Câu 29: Chọn câu trả lời đúng. Nếu x y; ; z tỉ lệ với 3;5;7 thì ta có dãy tỉ số bằng nhau: A. 7 3 5 = = x z y . B. 5 3 7 = = x y z . C. 3 5 7 = = y z x . D. 3 5 7 = = x y z . Câu 30: Cho đẳng thức 8.9 6.12 = ta lập được tỉ lệ thức là: A. 12 9 6 8 = . B. 8 12 6 9 = . C. 6 8 12 9 = . D. 6 12 8 9 = . Câu 31: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a a(  0) thì đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là A. 1 a . B. a . C. −a . D. 1 a − . Câu 32: Một công nhân làm được 30 sản phẩm trong 50 phút. Trong 130 phút người đó làm được bao nhiêu sản phẩm cùng loại? A. 72. B. 76. C. 78. D. 74. Câu 33: Chọn câu trả lời đúng. 12 người may xong một lô hàng hết 4 ngày. Muốn may hết lô hàng đó sớm một ngày thì cần thêm mấy người? (với năng suất máy như nhau) A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 34: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x =10 thì y = 5 . Khi x =−5 thì giá trị của y là: A. −2,5 . B. −10 . C. −7 . D. −3 . Câu 35: Chọn câu trả lời đúng: Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y =15 . Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là A. 75. B. 3. C. 10. D. 1 3 . Câu 36: Cho bốn số a b c d ; ; ; . Biết rằng a b b c c d : 2 :3; : 4 :5; : 6 : 7 = = = . Khi đó a b c d : : : bằng: A. 8:12 :15:13. B. 16: 24:30:35. C. 4:12: 6: 7 . D. 16: 24:32:35. Câu 37: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = 5 thì y = 8 . Khi đó y được biểu diễn theo x bởi công thức nào? A. 5 8 y x = . B. 40 y = x . C. 40 = x y . D. 8 5 y x = . Câu 38: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x =10 thì y = 6 . Hệ số tỉ lệ là: A. 3 5 . B. 5 3 . C. 40. D. 60. Câu 39: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Giá trị của ô trống trong bảng là: x −3 −1 1 3 y 2 2 3 −2 A. −6. B. 2 3 . C. 2 3   −    . D. −2 . Câu 40: Nếu y kx k =  ( 0) thì: A. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k . B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k . C. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k . D. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k . Câu 41: Cho biết 2 đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x =−6 thì y = 8 . Giá trị của y =12 bằng: A. −4 . B. 16. C. −16 . D. 4. Câu 42: Cho biết 2 đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau. Biết rằng x = 0,4 thì y =15 . Khi x = 6 thì y bằng: A. 1. B. 6. C. 0, 6. D. 0. Câu 43: Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a x, tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b a b ( ; 0)  thì: A. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b . B. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ a. C. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ ab. D. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ a b . Câu 44. Cho hàm số ( ) 1 2 1 3 y f x x = = − thì A. ( ) 2 0 3 f = − . B. f (3 1 ) = − . C. ( ) 2 1 3 f − = − . D. f (− = − 1 1 ) . Câu 45. Cho hàm số y f x x = = − ( ) 2 . Đáp án nào sau đây sai? A. f (2 4 ) = − . B. 1 2 2 f     =   . C. f (3 6 ) = − . D. f (− = 1 2 ) . Câu 46. Cho f x x g x x ( ) = − + = + 2 2; 3 1 ( ) . Tính P f g = − 2 2 3 4 ( ) ( ) A. −43 . B. −35 . C. −34 . D. 35 . HÌNH HỌC. Câu 47: Chọn câu trả lời SAI. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng, trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau. Khi đó: A. Mỗi cặp góc ngoài cùng phía bù nhau. B. Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau. C. Mỗi cặp góc đồng vị bù nhau. D. Mỗi cặp góc trong cùng phía bù nhau. Câu 48: Cho đoạn thẳng AB = 5cm , đường trung trực của AB cắt AB tại M . Độ dài MA MB , là A. MA MB =  5cm, 2,5cm . B. MA MB = = 5cm. C. MA MB = = 2,5cm. D. MA MB   2,5cm . Câu 49: Đường thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại M . Đường thẳng AB là đường trung trực của đoạn thẳng CD khi: A. AB CD ⊥ ( M khác A và B ). B. AB CD ⊥ và MC MD = . C. AB CD ⊥ . D. AB CD ⊥ và MC MD CD + = . Câu 50: Tìm câu SAI trong các câu sau: A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không trùng nhau thì chúng song song với nhau. B. Đường thẳng a song song với đường thẳng b nên a và b không có điểm chung. C. Hai đường thẳng a và b không có điểm chung nên a song song với b . D. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không cắt nhau. Câu 51: Cho ba đường thẳng xx , yy, zz cắt nhau tại O . Số cặp góc đối đỉnh (không tính góc bẹt) là: A. 3. B. 6. C. 8. D. 10. Câu 52: Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a b, . Khẳng định nào sau đây là SAI? A. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc so le trong còn lại bằng nhau. B. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng a, b song song với nhau. C. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc đồng vị bằng nhau. D. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc trong cùng phía bằng nhau. Câu 53: Nếu m n ⊥ và n k // thì: A. m k ⊥ . B. n k ⊥ . C. m n // . D. m k // . Câu 54: Cho a b ⊥ và b c ⊥ thì A. abc / / / / . B. a ⊥ c . C. b c // . D. c a // . Câu 55: Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh là: A. Hai tia đối nhau. B. Hai tia trùng nhau. C. Hai tia vuông góc. D. Hai tia song song. Câu 56: Nếu Oa Ob , là các tia phân giác của hai góc kề bù A. Sẽ tạo thành ít nhất hai tia trùng nhau. B. Chỉ có duy nhất một cặp góc bằng nhau. C. Sẽ có các góc so le trong bằng nhau. D. Chúng vuông góc với nhau. Câu 57: Hai đường thẳng xx  và yy  cắt nhau tại O được gọi là hai đường thẳng vuông góc khi: A. xOy =  180 . B. xOy   180 . C. xOy =  90 . D. xOy   80 . Câu 58: Cho tam giác MHK vuông tại H. Ta có: A.  +    M K 90 . B.  +  =  M K 180 . C.  +  =  M K 90 . D.  +    M K 90 . Câu 59: Cho  =  ABC MNP . Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào SAI: A.  =  B N . B. BC MP = . C.  =  P C . D. BC NP = . Câu 60: Cho  =  PQR DEF , trong đó PQ QR PR = = = 4cm; 6cm; 5cm . Chu vi tam giác DEF là: A. 14cm. B. 17cm. C. 16cm. D. 15cm . Câu 61: Cho tam giác ABC có góc ACx là góc ngoài tại đỉnh C của tam giác ABC . Khi đó: A.    ACx B. B.  =  +  ACx A B . C.    ACx A. D.  =  −  ACx A B Câu 62: Chọn đáp án SAI.  =     =   =   = MNP M N P MN M P N P , 26cm, 4cm, 7cm. ;  =  M 55 . A. P =  55 . B. M N  = 26cm . C. NP = 7cm . D. M =  55 . Câu 63: Tổng ba góc ngoài của một tam giác bằng: A. 90 . B. 270 . C. 180 . D. 360 . Câu 64: Góc ngoài của tam giác là: A. Góc bù với một góc của tam giác. B. Góc phụ với một góc trong của tam giác. C. Góc kề với một góc của tam giác. D. Góc kề bù với một góc trong của tam giác. Câu 65: Tam giác ABC vuông tại B , ta có: A. A C+ =  90 . B. A =  45 . C. B C+ =  90 . D. ˆ B =  45 . Câu 66: Cho tam giác ABC vuông tại A , phân giác BE , biết  =  BEC 110 . Tính góc C . A. 80 . B. 60 . C. 70 . D. 50 . Câu 67: Cho ABC và tam giác có ba đỉnh P H N ; ; bằng nhau. Biết ˆ ˆ AB HN A N = = , . Viết kí hiệu bằng nhau giữa hai tam giác. A.  =  ACB NPH . B.  =  ABC HPN . C.  =  ABC PHN . D.  =  ABC NPH Câu 68: Cho tam giác ABC có A C =  =  98 , 57 . Số đo góc B là ? A. 25 . B. 35 . C. 60 . D. 90 . Câu 69: Cho tam giác MNP và tam giác HIK có MN HI PM HK = = , . Cần thêm điều kiện gì để tam giác MNP và tam giác HIK bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh. A. MP IK = . B. NP KI = . C. NP HI = . D. MN HK = . Câu 70: Cho tam giác ABC có A B =  =  50 , 70 . Tia phân giác góc C cắt cạnh AB tại M . Tính số đo góc BMC A. 60 . B. 80 . C. 90 . D. 100 . Câu 71: Cho tam giác SPQ và tam giác ACB có PS CA PQ CB = = , . Cần thêm điều kiện gì để hai tam giác SPQ và tam giác ACB bằng nhau theo trường hợp cạnh – góc – cạnh? A. S A = . B. Q B = C. Q C= D. P C= . Câu 72: Cho tam giác IKQ và tam giác MNP có I M= ; K P = . Cần thêm điều kiện gì để tam giác IKQ và tam giác MNP bằng nhau theo trường hợp góc – cạnh – góc? A. IQ MN = . B. IK MP = . C. QK NP = . D. IK MN = . Câu 73. Cho tam giác PQR và tam giác DEF có P D PR DE R E = =  = = 60 , , . Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là đúng: A.  =  PQR DEF . B.  =  PQR DEF . C.  =  RQP FDE . D.  =  PQR DFE . Câu 74. Cho góc nhọn xOy Oz , là tia phân giác của góc đó. Qua điểm A thuộc tia Ox kẻ đường thẳng song song với Oy cắt Oz tại M . Qua M kẻ đường thẳng song song với Ox cắt Oy ở B . Chọn câu đúng. A. OA OB MA MB   ; . B. OA OB MA MB = = ; . C. OA OB MA MB   ; . D. OA OB MA MB  = ; . Câu 75. Cho góc nhọn xOy Oz , là tia phân giác của góc đó. Trên Oz lấy điểm E , vẽ đường thẳng qua E vuông góc với Ox tại K , cắt Oy tại N . Vẽ đường thẳng qua E vuông góc với Oy tại H cắt Ox tại M . Chọn câu đúng. A. OK OH KN HM   ; . B. OK OH KN HM =  ; . C. OK OH KN HM   ; . D. OK OH KN HM = = ; . Câu 76. Cho tam giác ABC có AB AC = . Trên các cạnh AB và AC lấy các điểm D E, sao cho AD AE = . Gọi K là giao điểm của BE và CD . Chọn câu sai. A. BE CD = . B. BK CK = . C. BD CE = . D. DK KC = . Câu 77. Cho đoạn thẳng AB = 6 cm . Trên một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ tam giác ABC sao cho AC BC = = 4 cm , 5 cm , trên nửa mặt phẳng còn lại vẽ tam giác ABD sao cho BD cm AD cm = = 4 , 5 . Chọn câu đúng. A.  =  CAB DAB . B.  =  ABC BDA. C.  =  CAB DBA. D.  =  CAB ABD . Câu 78. Cho góc nhọn xOy và Oz là tia phân giác của góc đó. Trên tia Ox lấy điểm A và trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA OB = . Gọi C là một điểm bất kỳ trên tia Oz . Gọi I là giao điểm của AB và Oz . Tính góc AIC . A. 120 . B. 90 . C. 60 . D. 100 . Câu 79. Cho tam giác MNP có MN MP = . Gọi A là trung điểm của NP . Biết NMP =  40 thì số đo góc MPN = ? A. 100 . B. 70 . C. 80 . D. 90 . Câu 80. Cho xOy =  50 , vẽ cung tròn tâm O bán kính bằng 2cm , cung tròn này cắt Ox Oy , lần lượt tại A B, . Vẽ các cung tròn tâm A và tâm B có bán kính 3cm , chúng cắt nhau tại điểm C nằm trong góc xOy . Tính xOC A. 25 . B. 50 . C. 80 . D. 90 

11
22 tháng 12 2021

ultr bn gửi ảnh cái

đề kiểu này ko làm đc đâu,bạn đưa tác ra nhé

Câu 1: Đề thiếu

Câu 2: D

Câu 3: C

Câu 4: B

Câu 5: C

* Đơn thức Dạng 1: 1) Gía trị của biểu thức 5x^2-3xy^2 tại x=-1, x=1 bằng bao nhiêu ? 2) Gía trị của biểu thức xy+x^2y^2+x^3y^3 tại x=1và x=-1 bằng bao nhiêu Dạng 2: Nhận biết đơn thức: 1) Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức : (2+x)x^2 ; 10x+y ; 1/3xy ; 2y-5 Dạng 3: đơn thức đồng dạng 1) đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 1/5xy^2 A.3x^2y ; B.10xy ; C.1/3x^2y^2 ; D. -7xy^2 2)nhóm các đơn thức...
Đọc tiếp

* Đơn thức
Dạng 1:
1) Gía trị của biểu thức 5x^2-3xy^2 tại x=-1, x=1 bằng bao nhiêu ?
2) Gía trị của biểu thức xy+x^2y^2+x^3y^3 tại x=1và x=-1 bằng bao nhiêu
Dạng 2: Nhận biết đơn thức:
1) Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức :
(2+x)x^2 ; 10x+y ; 1/3xy ; 2y-5
Dạng 3: đơn thức đồng dạng
1) đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 1/5xy^2
A.3x^2y ; B.10xy ; C.1/3x^2y^2 ; D. -7xy^2
2)nhóm các đơn thức nào sau đây là nhóm các đơn thức đồng dạng?
A. 3;1/2;-6;3/4x ; B. -0,5x^2;3/5x^2;x^2;-7x^2 ; C. 2x^2y;-5xy^2;x^2y^2;4xy ; D.-7xy^2;x^3y;5x^2y,9x ;F. 3xy;2/3xy;-6xy;-xy
Dạng 4 Thu gọn đơn thức:
1) Đơn thức 2xy^3.(-3)x^2y được thu gọn thành:
A. -2 1/2x^3y^4; B.-x^3y^4; C. -x^2y^3; D. 3/2x^3y^4
2)tích của 2 đơn thức -2/3xy và 3x^2y là bao nhiêu?

Dạng 5 bậc của đơn thức:
1) bậc của đơn thức -3x^2y^3 là bao nhiêu?

Dạng 6 tổng hiệu của các đơn thức
1) Tổng của 3 đơn thức 4x^3y;-2x^3y;4x^3y là bao nhiêu?
2) tìm tổng của các đơn thức sau: A.1/2xy^2;3xy^2;-1/2xy^2
giúp mk với huhu

1
1 tháng 3 2022

MINH CUNG VAY

Câu 18: Điểm kiểm tra môn toán 1 tiết của 27 học sinh lớp 7A được cho trong bảng tần số sau: Giátrị(x) 2 3 4 5 6 7 8 10 Tầnsố(n) 2 3 1 4 4 5 7 1 N=27 Số trung bình cộng của dấu hiệu bằng: A. X = 6 B. X = 9 C. X = 5 D. X = 7 Câu 19: đơn thức 0 có bậc là: A. 0 B. 1 C. Không có bậc D. Đáp án khác Câu 20: Chọn câu đúng. A. Nếu 2 cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì...
Đọc tiếp

Câu 18: Điểm kiểm tra môn toán 1 tiết của 27 học sinh lớp 7A được cho trong bảng tần số sau: Giátrị(x) 2 3 4 5 6 7 8 10 Tầnsố(n) 2 3 1 4 4 5 7 1 N=27 Số trung bình cộng của dấu hiệu bằng: A. X = 6 B. X = 9 C. X = 5 D. X = 7 Câu 19: đơn thức 0 có bậc là: A. 0 B. 1 C. Không có bậc D. Đáp án khác Câu 20: Chọn câu đúng. A. Nếu 2 cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. B. Nếu một cạnh và hai góc của tam giác này bằng một cạnh và hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. C. Nếu cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. D. Nếu cạnh góc vuông và góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh góc vuông và góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. Câu 21: Tam giác cân có một góc bằng 60° thì tam giác đó là : A. Tam giác vuông cân B. Tam giác vuông C. Tam giác tù D. Tam giác đều Câu 22: Cho ΔIEF = ΔMNO. Hãy tìm caṇ h tương ứ ng vớ i caṇ h EF A. MN B. MO C. NO C. IE Câu 23:  ABC cân tại A. Biết góc B có số đo bằng 400. Số đo góc A bằng: A. 800 B. 1000 C. 500 D. 1300 Câu 24:  ABC và  DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để  ABC =  DEF ? ˆˆ ˆˆ A. A  D B. C  F C. AB = AC D. AC = DF Câu 25: Giá trị của biểu thức x + 2xy2 tại x= 1 ; y = - 3 là: A. 19 B. -19 C. 12 D. -12 Câu 26: Gía trị của biểu thức x3 + 2x2 - 3x tại x = 2 là: A. 13 B. 10 C. 19 D. 9 Câu 27: Cho tam giác ABC có góc A >900. Cạnh lớn nhất là: A. BC B. AB C. AC. D. Đáp án khác

1

Câu 18: A

Câu 19: C

Câu 21: D

Câu 22: C

Câu 23: B

Câu 24: D

Câu 25: A

Câu 26: B

Câu 27: A

Đề số 1 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN THANH OAI ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2016 - 2017 MÔN THI: Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1 (3,0 điểm) Điểm kiểm tra môn toán lớp 7A được thống kê như sau: 7 10 5 7 8 10 6 5 7 8 7 6 4 10 3 4 9 8 9 9 4 7 3 9 2 3 7 5 9 7 5 7 6 4 9 5 8 5 6 3 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Hãy lập bảng "tần số". c) Hãy tính số trung bình cộng và tìm mốt của...
Đọc tiếp

Đề số 1 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN THANH OAI ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2016 - 2017 MÔN THI: Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1 (3,0 điểm) Điểm kiểm tra môn toán lớp 7A được thống kê như sau: 7 10 5 7 8 10 6 5 7 8 7 6 4 10 3 4 9 8 9 9 4 7 3 9 2 3 7 5 9 7 5 7 6 4 9 5 8 5 6 3 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Hãy lập bảng "tần số". c) Hãy tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu? d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng, nhận xét về việc học toán của học sinh lớp 7A. Câu 2 (1,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức 2x4 - 5x2 + 4x tại x = 1 và x = -½ Câu 3 (2,0 điểm): Cho hai đa thức: P = 7x2y - 7xy2 + xy + 5 Q = 7xy2 - xy + 3x2y + 10 a, Tìm bậc của hai đa thức trên. b, Tính P + Q; P - Q. Câu 4: (3,0 điểm) Cho ΔABC vuông tại A. Đường phân giác BD. Vẽ DH ⊥ BC (H ∈ BC) a) Chứng minh ΔABD = ΔHBD b) Chứng minh AD < DC c) Trên tia đối AB lấy điểm K sao cho AK = HC. Chứng minh ΔDKC cân Câu 5: (0,5 điểm) Tính nhanh: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7

0