K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 8 2019

Đáp án A

Cấu trúc câu giả định với “essential”: It tobe essential + that + S (should) V-inf. (Cần thiết rằng…).

Ngoài “essential” ra còn có: necessary = vital = essential (cần thiết), urgent (khẩn cấp), important (quan trọng), obligatory = mandatory (bắt buộc), imperative (cấp bách), …

Dịch: Mọi sinh viên cần thiết phải vượt qua kì sát hạch trước khi tham gia vào khóa học.

10 tháng 4 2018

Đáp án là D

Cấu trúc: It’s essential that + S + V(bare): Cấp thiết là ....

2 tháng 9 2017

Sau cấu trúc “It’s essential that.” ( Điều cần thiết là .) ta sẽ dùng hiện tại giả định cách, có nghĩa là, động từ sẽ giữ ở dạng nguyên thể với tất cả các ngôi.

Đáp án đúng là B

12 tháng 5 2018

Sau cấu trúc “It’s essential that.” ( Điều cần thiết là .) ta sẽ dùng hiện tại giả định cách, có nghĩa là, động từ sẽ giữ ở dạng nguyên thể với tất cả các ngôi.

Đáp án đúng là B.

19 tháng 4 2017

Đáp án A

Sửa studies à study

Cấu trúc giả định: It is/was suggested that + S + V (bare)+…

Dịch nghĩa: Mọi người đề xuất rằng Pedro nên học kỹ tài liệu hơn trước khi cố gắng thi đỗ kỳ thi

21 tháng 8 2017

A

Cấu trúc: It be suggested that + S + Vo

studies => study

Tạm dịch: Mọi người đề nghị Pedro nghiên cứu tài liệu kỹ hơn trước khi cố gắng thi đỗ kỳ thi.

=> Chọn A

7 tháng 7 2018

Đáp án B

Kiến thức: Cấu trúc với “suggest”

Giải thích:

studies => study hoặc should study

Cấu trúc với “suggest”: suggest + (that) + S + (should) + V +…

Tạm dịch: Nó được gợi ý rằng cậu ấy nên nghiên cứu các tài liệu kỹ lưỡng hơn trước khi cố gắng vượt qua kỳ thi.

19 tháng 9 2019

Đáp án A

Cấu trúc: It be suggested that + S + Vo 

studies => study 

Tạm dịch: Mọi người đề nghị Pedro nghiên cứu tài liệu kỹ hơn trước khi cố gắng thi đỗ kỳ thi

4 tháng 2 2018

Đáp án A

Kiến thức về thức giả định

+ suggest + Ting/ suggest that + S + (should)+ V(bare): gợi ý làm gì

+ attempt to do st = try to do st = make an effort to do st: cố gắng, nỗ lực làm gì

A. studied -> study/should study

Tạm dịch: Có người đã gợi ý rằng Pedro nên nghiên cứu tài liệu này kĩ hơn trước khi cố gắng thi đỗ kì thi.