Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
morning,afternoon,tonight,today,yesterday,last weekend,last week,tomorrow
K mik nha!!!!
Hơn 15 từ nhé bạn.
THỊT
bacon | thịt muối |
beef | thịt bò |
chicken | thịt gà |
cooked meat | thịt chín |
duck | vịt |
ham | thịt giăm bông |
kidneys | thận |
lamb | thịt cừu |
liver | gan |
mince hoặc minced beef | thịt bò xay |
paté | pa tê |
salami | xúc xích Ý |
sausages | xúc xích |
pork | thịt lợn |
pork pie | bánh tròn nhân thịt xay |
sausage roll | bánh mì cuộn xúc xích |
turkey | gà tây |
veal | thịt bê |
HOA QUẢ
apple | táo |
apricot | mơ |
banana | chuối |
blackberry | quả mâm xôi đen |
blackcurrant | quả lý chua đen |
blueberry | quả việt quất |
cherry | quả anh đào |
coconut | quả dừa |
fig | quả sung |
gooseberry | quả lý gai |
grape | nho |
grapefruit | quả bưởi |
kiwi fruit | quả kiwi |
lemon | quả chanh tây |
lime | quả chanh ta |
mango | xoài |
melon | dưa |
orange | cam |
peach | đào |
pear | lê |
pineapple | dứa |
plum | mận |
pomegranate | quả lựu |
raspberry | quả mâm xôi đỏ |
redcurrant | quả lý chua đỏ |
rhubarb | quả đại hoàng |
strawberry | quả dâu |
bunch of bananas | nải chuối |
bunch of grapes | chùm nho |
CÁ
anchovy | cá trồng |
cod | cá tuyết |
haddock | cá êfin |
herring | cá trích |
kipper | cá trích hun khói (cá hun khói, thường là cá trích) |
mackerel | cá thu |
pilchard | cá mòi cơm |
plaice | cá bơn sao |
salmon | cá hồi (nước mặn và to hơn) |
sardine | cá mòi |
smoked salmon | cá hồi hun khói |
sole | cá bơn |
trout | cá hồi (nước ngọt và nhỏ hơn) |
tuna | cá ngừ |
RAU
arhoke | cây a-ti-sô |
asparagus | măng tây |
aubergine | cà tím |
avocado | quả bơ |
beansprouts | giá đỗ |
beetroot | củ dền đỏ |
broad beans | đậu ván |
broccoli | súp lơ xanh |
Brussels sprouts | mầm bắp cải Brussels |
cabbage | bắp cải |
carrot | cà rốt |
cauliflower | súp lơ trắng |
celery | cần tây |
chilli hoặc chilli pepper | ớt |
courgette | bí xanh |
cucumber | dưa chuột |
French beans | đậu cô ve |
garlic | tỏi |
ginger | gừng |
leek | tỏi tây |
lettuce | rau xà lách |
mushroom | nấm |
onion | hành tây |
peas | đậu Hà Lan |
pepper | quả ớt ngọt |
potato (số nhiều: potatoes) | khoai tây |
pumpkin | bí ngô |
radish | củ cải cay ăn sống |
rocket | rau cải xoăn |
runner beans | đậu tây |
swede | củ cải Thụy Điển |
sweet potato (số nhiều: sweet potatoes) | khoai lang |
sweetcorn | ngô ngọt |
tomato (số nhiều: tomatoes) | cà chua |
turnip | củ cải để nấu chín |
spinach | rau chân vịt |
spring onion | hành lá |
squash | quả bí |
clove of garlic | nhánh tỏi |
sk of celery | cây cần tây |
THỰC PHẨM ĐÓNG HỘP VÀ ĐÔNG LẠNH
baked beans | đậu nướng |
corned beef | thịt bò muối |
kidney beans | đậu tây (hình dạng giống quả thận) |
soup | súp |
tinned tomatoes | cà chua đóng hộp |
chips | khoai tây chiên |
fish fingers | cá tẩm bột |
frozen peas | đậu Hà Lan đông lạnh |
frozen pizza | pizza đông lạnh |
ice cream | kem |
NGUYÊN LIỆU NẤU ĂN
cooking oil | dầu ăn |
olive oil | dầu ô-liu |
stock cubes | viên gia vị nấu súp |
tomato purée | cà chua say nhuyễn |
Từ vựng tiếng Anh | |
---|---|
Trang 33 trên 65 | |
← Thức ăn và đồ uống | Đồ uống không cồn → |
SẢN PHẨM TỪ SỮA
butter | bơ |
cream | kem |
cheese | phô mai |
blue cheese | phô mai xanh |
cottage cheese | phô mai tươi |
goats cheese | phô mai dê |
crème fraîche | kem lên men |
eggs | trứng |
free range eggs | trứng gà nuôi thả tự nhiên |
margarine | bơ thực vật |
milk | sữa |
full-fat milk | sữa nguyên kem/sữa béo |
semi-skimmed milk | sữa ít béo |
skimmed milk | sữa không béo/sữa gầy |
sour cream | kem chua |
yoghurt | sữa chua |
BÁNH MÌ, BÁNH NGỌT, VÀ LÀM BÁNH TẠI NHÀ
baguette | bánh mì baguette |
bread rolls | cuộn bánh mì |
brown bread | bánh mì nâu |
white bread | bánh mì trắng |
garlic bread | bánh mì tỏi |
pitta bread | bánh mì dẹt |
loaf hoặc loaf of bread | ổ bánh mì |
sliced loaf | ổ bánh mì đã thái lát |
cake | bánh ngọt |
Danish pastry | bánh sừng bò Đan Mạch |
quiche | bánh quiche của Pháp (nhân thịt xông khói) |
sponge cake | bánh bông lan |
baking powder | bột nở |
plain flour | bột mì thường |
self-raising flour | bột mì pha sẵn bột nở |
cornflour | bột ngô |
sugar | đường |
brown sugar | đường nâu |
icing sugar | đường bột |
pastry | bột mì làm bánh nướng |
yeast | men nở |
dried apricots | quả mơ khô |
prunes | quả mận khô |
dates | quả chà là khô |
raisins | nho khô |
sultanas | nho khô không hạt |
ĐỒ ĂN SÁNG
breakfast cereal | ngũ cốc ăn sáng nói chung |
cornflakes | ngũ cốc giòn |
honey | mật ong |
jam | mứt |
marmalade | mứt cam |
muesli | ngũ cốc hạt nhỏ |
porridge | cháo |
toast | bánh mì nướng |
THỰC PHẨM KHÁC
noodles | bún miến |
pasta | mì Ý nói chung |
pasta sauce | sốt cà chua nấu mì |
pizza | pizza |
rice | gạo |
spaghetti | mì ống |
GIA VỊ VÀ NƯỚC XỐT
ketchup | xốt cà chua |
mayonnaise | mayonnaise |
mustard | mù tạc |
pepper | hạt tiêu |
salad dressing | xốt/dầu giấm trộn sa lát |
salt | muối |
vinaigrette | dầu giấm có rau thơm |
vinegar | giấm |
ĐỒ ĂN VẶT
biscuits | bánh qui |
chocolate | sô cô la |
crisps | khai tây lát mỏng chiên giòn |
hummus | món khai vị |
nuts | đậu hạt |
olives | quả ô liu |
peanuts | lạc |
sweets | kẹo |
walnuts | quả óc chó |
RAU THƠM
basil | húng quế |
chives | lá thơm |
coriander | rau mùi |
dill | thì là |
parsley | mùi tây |
rosemary | hương thảo |
sage | cây xô thơm |
thyme | húng tây |
GIA VỊ
chilli powder | ớt bột |
cinnamon | quế |
cumin | thì là Ai-cập |
curry powder | bột cà ri |
nutmeg | hạt nhục đậu khấu |
paprika | ớt cựa gà |
saffron | nhụy hoa nghệ tây |
CÁC TỪ HỮU ÍCH KHÁC
organic | hữu cơ |
ready meal | đồ ăn chế biến sẵn |
ĐÓNG GÓI THỨC ĂN
bag of potatoes | túi khoai tây |
bar of chocolate | thanh sô cô la |
bottle of milk | chai sữa |
carton of milk | hộp sữa |
box of eggs | hộp trứng |
jar of jam | lọ mứt |
pack of butter | gói bơ |
packet of biscuits | gói bánh quy |
packet of crisps hoặc bag of crisps | gói khoai tây chiên lát mỏng |
packet of cheese | gói phô mai |
punnet of strawberries | giỏ dâu tây |
tin of baked beans | hộp đậu nướng |
tub of ice cream | cốc kem |
Tháng | Tháng trong tiếng Anh | Viết Tắt | Số ngày trong tháng |
Tháng 1 | January | Jan | 31 |
Tháng 2 | February | Feb | 28 or 29 |
Tháng 3 | March | Mar | 31 |
Tháng 4 | April | Apr | 30 |
Tháng 5 | May | May | 31 |
Tháng 6 | June | Jun | 30 |
Tháng 7 | July | Jul | 31 |
Tháng 8 | August | Aug | 31 |
Tháng 9 | September | Sep | 30 |
Tháng 10 | October | Oct | 31 |
Tháng 11 | November | Nov | 30 |
Tháng 12 | December | Dec | 31 |
My family has a total of 6 people: grandfather, grandmother, father, mother, younger brother and me. In it, the person I love and admire the most is my mother.
My mother is a petite woman with long, smooth black hair. Mom is very gentle and loves us. With the job of a doctor, my mother usually goes to work very early and leaves when the sun is already asleep. Whenever the patient gets worse, my mother must stay to check and give medicine before going home.
Although my mother's job is very busy, when she come back home, she quickly startes cooking and cleaning (at that time she is a superwoman), only for a moment the house is neat, rice and soup are available. ready for the whole family to use.
I cannot forget her worried look every time I get sick, those long nights she stays awake and take care for me,...
My mother is so good but I am not a filial child yet: When she gave birth to a younger brother, I was very sad and angry with my mother because She only took care of him all day, there was no time for me as before.
Now I have grown up, understood more, loved my mother, no longer bothered her. I know how to help my parents clean the house, take care of my brother, ... I have done many good things to help her but still have no way to turn her hair back black color due to the times when I made her sad.
Mom, I love you so much!
If there is a next life, I still want to be your daughter .
I love a quite strange sport for everyone, and it is ping pong. Not many people in Vietnam who are interested in ping pong, and it is also hard to find a place to actually have enough equipment to play it. Ping pong, or it also known as table tennis, consists of two or four players hitting a lightweight ball back and forth on a table. The table is divided in two halves by a net, and it marks the playing zone of each team. The basic rule for amateurs is pretty simple as players need to let the ball touch their side of the table one time before bouncing back. They then hit the ball back to their opponent’s side with a small paddle, and this time the ball also need to touch the other side of the table as well. A point is counted when a player fail to return back the ball, let it touch the net, or make it land outside of the table. Since it is played on a table, so the area is not big enough for us to wait and think about the next move. Therefore, we need to play it with fast reactions and nonstop motions. We only have one second to act the next step right after hitting the ball, and it does not take much time to complete a set. In a competition, and match usually consists of five or seven sets, and the first one to score 11 points wins a set. Many people do not take this sport serious, but I think it is a very good sport to train both of our physical and mental health as we need to be tough and have quick reactions at the same time.
làm ơn giúp ☹
ảnh đâu ?