Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Dùng cụm Phân từ hai (Ved/ V3) để rút gọn cho các mệnh đề bị động.
Câu đầy đủ: Oil was discovered in large quantities in the Middle East, oil became known as black gold because of the large profit it brought.
Câu rút gọn: Discovered in large quantities in the Middle East, oil became known as black gold because of the large profit it brought.
Tạm dịch: Được phát hiện với số lượng lớn ở Trung Đông, dầu được gọi là vàng đen vì lợi nhuận lớn mà nó mang lại.
Chọn A
Đáp án B.
Mệnh đề quan hệ rút gọn bằng quá khứ phân từ vì câu mang nghĩa bị động.
Dịch: Được phát hiện với số lượng lớn ở Trung Đông, dầu được biết đến như là vàng đen vì lợi nhuận lớn mà nó mang lại.
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Chọn đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án D
the use of charcoal for refining ore produced poor quality iron
Thông tin nằm ở đoạn 1: “…instead of charcoal for refining iron ore. Previously the poor quality of the iron had restricted its use in architecture…”
Theo đoạn văn, sắt đã không được sử dụng cho xà, cột và dầm trước khi đến đầu thế kỷ 18 bởi việc sử dụng than củi để luyện quặng tạo ra sắt chất lượng kém.
Chọn đáp án B
Điều kiện để rút gọn mệnh đề trạng ngữ: Chủ ngữ 2 vế giống nhau
Cách rút gọn: - Dùng V-ing nếu mệnh đề trạng ngữ ở dạng chủ động; Dùng Vpp nếu mệnh đề trạng ngữ ở dạng bị động
- Bỏ liên từ và động từ “to be” nếu có.
Câu ban đầu chưa rút gọn: When oil was discovered in the Middle East, oil/ it became known as black gold because of the large profit it brought, (mệnh đề trạng ngữ ở dạng bị động) => Discovered in the Middle East, oil became known as black gold because of the large profit it brought.
Dịch: Được phát hiện ra ở vùng Trung Đông, dầu mỏ đã được ví như “kho vàng đen” bởi vì nó mang lại lợi nhuận lớn.