Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc “be clever at + Ving”: giỏi việc làm gì
Dịch: Tôi không quá giỏi toán. Thay vào đó, tôi thích tiếng Anh hơn.
Patient: (adj) kiên nhẫn
Hardworking: (adj) chăm chỉ
Creative: (adj) sáng tạo
Quiet (adj): yên lặng, trầm lắng
=> I’m not a very hardworking person. I hate doing homework.
Tạm dịch: Tôi không phải là một người rất chăm chỉ. Tôi ghét làm bài tập về nhà
Đáp án: B
Chọn đáp án: C
Giải thích: cấu trúc “be clever at + Ving”: giỏi việc làm gì
Dịch: Tôi không quá giỏi toán. Thay vào đó, tôi thích tiếng Anh hơn.
Anh ấy thường đi câu cá khi nào?
A.vào buổi sáng
B.vào buổi tối
C.vào buổi chiều
D.vào buổi trưa
Thông tin: After spending the whole morning on the river, I always go home with an empty bag.
Tạm dịch: Sau khi dành cả buổi sáng trên sông, tôi luôn về nhà với một cái túi rỗng.
Đáp án cần chọn là: A
Smith ngồi câu cá ở đâu?
A.trên bờ sông
B.trên thuyền
C.ở một hồ lớn
D.ở biển
Thông tin: I’m only interested in sitting in a boat and doing nothing at all.
Tạm dịch: Tôi chỉ quan tâm đến việc ngồi trên thuyền và không làm gì cả.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án C: Smith làm gì khi anh ta câu cá?
A.Đọc sách
B.Nghe nhạc
C.Không làm gì cả
D.Nói chuyện với ngư dân khác
Thông tin: I’m only interested in sitting in a boat and doing nothing at all.
Tạm dịch: Tôi chỉ thích ngồi trên thuyền và không làm gì cả.
Những người bạn Smith Smith khuyên anh ta điều gì?
A.đi câu cá vào ban đêm
B.ngừng câu cá
C.dành nhiều thời gian hơn cho câu cá
D.dành ít thời gian hơn cho việc câu cá
Thông tin: “You should give up fishing” , my friends said.” It’s a waste of time.”.
Tạm dịch: “Bạn nên từ bỏ câu cá”, bạn bè của tôi nói, “Nó thật tốn thời gian”.
Đáp án cần chọn là: B
Khi anh ấy đang câu cá, anh ấy thường bắt được ___.
A.giày cũ
B.rác
C.rất nhiều cá
D.không có gì
Thông tin: I often go fishing for hours without catching anything.
Tạm dịch: Tôi thường đi câu cá hàng giờ mà không bắt được gì.
Đáp án cần chọn là: D
2. It isn't necessary to cut the grass; it's still quite short.
(have) You ..........haven't to cut........ the grass;it's still quite short.
3. It's prohibited to take dogs into the restaurent.
(not) You........mustn't take dogs.........into the restaurant.
4. It isn't necessary to dust the furniture; I'll do it later.
(need) You .........needn't dust...........the furniture; I'll do it later.
5. Children aren't allowed to run in the corridor.
(not) Children.......mustn't run....... in the corridor.
6. Sixth formers needn't wear school uniforms.
(have) Sixth formers.......haven't to wear.......school uniforms.
Chúc --> trúc
tui btô rồi nhưng cúc trúc của câu là như thế nào