Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.on / My / will / the / future/ocean / house / be
=>My future house will be on the ocean.
2.housework / help / Robots / do/ the / will / me
=>Robots will help me do the housework.
3.surrounded/by/tall/will/blue/sea/trees/and/it/be/.
=>It will be surrounded by blue sea and manytall trees.
4.tallest/my/is/the/family/in/brother/person/my.
=>My brother is the tallest person in myfamily
1. father/What/to/your/going/do/weekend/is/this?
\(\Rightarrow\)What is your father going to do this weekend ?
2. less/there/If/cycle,/more/will/people/pollution/be/air.
\(\Rightarrow\) If more people cycle , there will be less air pollution
3. materials/A/bag/made/shopping/is/reusable/of/natural.
\(\Rightarrow\) A reusable shopping bag is made of natureal materials
4. future/Where/be/house/located/will/your/?
\(\Rightarrow\) Where will your house be located ?
5. might/Minh/the/not/pass/I think,/exam
\(\Rightarrow\)I think Minh might not pass the exam
1.what ís your father going to do this weekend?
2.if people less cycle,there will be more air pollution.
3.A reusable shopping bag is made of natural materials.
4.where your house will be located?
5. I think minh might not pass the exam.
1. If we use less gas, we will save energy. 2. In the year 2030, robots will be able to do all the housework for us. 3. Nam went camping with his classmates yesterday.
Hôm nay, tôi sẽ kể cho bạn về ngôi nhà mơ ước. Tôi mơ ước có một ngôi nhà màu hồng tuyệt đẹp. Nó cao hai tầng. Trong nhà tôi, sẽ có 11 phòng: bốn phòng ngủ, hai phòng tắm, một phòng khách, ở bếp,
một phòng ăn, một thư viện và một phòng âm nhạc. Sẽ có nhiều sách hay và hữu ích trong thư viện. Trong phòng nhạc, có nhiều nhạc cụ như piano, violin, ... Thiết bị trong nhà tôi rất ôn hòa. Tôi sẽ có một TV thông minh trong nhà. Tôi có thể lướt internet hoặc xem các chương trình yêu thích của mình. Tôi sẽ gọi điện thoại thông minh để gọi điện và trao đổi email với bạn bè. Tôi sẽ có rất nhiều robot trong nhà. Robot sẽ giúp tôi làm mọi việc nhanh chóng. Tôi sẽ có nhiều hơn dạy robot và họ sẽ có thể chăm sóc bọn trẻ, giúp trẻ làm bài tập về nhà. Tôi hy vọng ngôi nhà sẽ đẹp như mơ. Tôi yêu ngôi nhà mơ ước thật nhiều!
Hôm nay, tôi sẽ kể cho bạn về ngôi nhà ước mơ của tôi. Tôi mơ rằng mình có một căn nhà màu hồng xinh đẹp. Nó có(cao) 2 tầng. Trong nhà của tôi, nó sẽ có 11 phòng: 4 phòng ngủ, 2 phòng tắm, nhà khách, bếp, phòng ăn, thư viện và một phòng âm nhạc. Sẽ có nhiều cuốn sách hay và hữu ích ở thư viện. Ở phòng âm nhạc, có rất nhiều dụng cụ âm nhạc như đàn dương cầm, vĩ cầm,...Trang thiết bị trong nhà tôi rất hiện đại. Tôi sẽ có một chiếc TV thông minh ở nhà. Tôi có thể lướt internet hoặc xem chương trình yêu thích của mình. Tôi sẽ có một chiếc điện thoại thông minh để thực hiện cuộc gọi và trao đổi email với bạn của tôi. Tôi sẽ có rất nhiều robot ở trong nhà. Robot nhà sẽ giúp tôi làm tất cả các công việ nhanh chóng. Tôi sẽ có nhiều robot giảng dạy hơn nữa và chúng sẽ có thể giúp tôi chăm sóc những đứa trẻ, giúp chúng làm bài tập về nhà. Tôi mong rằng ngôi nhà đó sẽ đẹp như những gì tôi tưởng tượng. Tôi yêu căn nhà mơ ước của tôi rất nhiều!
Although the film is late, I will see it
I cannot sleep because my neighborhood is very noisy
I will have a super smart TV in my house
What an interesting story!
Robots will do the housework in the future
You will save a lot of trees if you use less paper
Harry went camping with his classmate yesterday.
A: What type of future house do you think it will be?
(Bạn nghĩ nó sẽ là kiểu nhà nào trong tương lai?)
B: It’ll be a villa.
(Đó sẽ là một biệt thự.)
A: Where will it be?
(Nó sẽ ở đâu?)
B: It’ll be on the hill.
(Nó sẽ ở trên đồi.)
A: What will it look like?
(Nó sẽ như thế nào?)
B: It’ll be very big, modern, beautiful and convenient.
(Nó sẽ rất lớn, hiện đại, đẹp và tiện lợi.)
A: How many rooms will it have?
(Nó sẽ có bao nhiêu phòng?)
B: It will have ten rooms: four bedrooms, two bathrooms, a kitchen, a dining room, a living room, a study.
(Nó sẽ có mười phòng: bốn phòng ngủ, hai phòng tắm, một nhà bếp, một phòng ăn, một phòng khách, một phòng sách.)
A: What appliances will it have and what will they help you to do?
(Nó sẽ có những thiết bị nào và chúng sẽ giúp bạn làm gì?)
B: It will have smart appliances: a household robot, a dishwasher, a washing machine, a fridge, a smart cooker and they will help us to do all the housework.
(Nó sẽ có các thiết bị thông minh: một robot gia dụng, một máy rửa chén, một máy giặt, một tủ lạnh, một nồi thông minh và chúng sẽ giúp chúng tôi làm tất cả các công việc nhà.)
Sắp xếp
1.dream/will/my/be/house/the sea/by/.
=> My dream house will be by the sea .
2.in the future/her house/will/be/tall/surrounded/by/trees/.
=> In the future,her house will be surrounded by tall trees.
3.will/a/there/large/garden/be/the/house/in front of/.
=> There are a large garden will be in front of the house.
4.house/have/will/three/my/dream/floors/.
=> My dream house will have three floors.
5.I/a/with/bathroom/lots of/funniture/will/have/big/.
=> I will have a big bathroom and lots of funniture.
6.be/might/cloudy/it/rainy/the sky/.
=> It might be rainy and cloudy the sky
7.be/sunny/a/will/day/tomorrow/.
=> Tomorrow will be a sunny day.
8.I/from/stars/see/bedroom window/my/will/.(Mình nghĩ câu này thiếu lots of,mình sẽ sửa chỗ này thành I/from/stars/see/bedroom window/lots of/my/will/. để làm được nhé )
=> I will see lots of stars from my bedroom window.
9.help/my/will/do/chores/me/home robot/house hold/.
=> My home robot will help me do house hold chores.
10.will/my/be/modern/full of/things/bedroom/.
=> My bedroom will be full of modern things
1.my dream house will be by the sea.
2.her house will be surrounded by tall trees in the future.
1. Although the film is late, I will see it.
2. I cannot sleep because my neighborhood is very noisy.
3. I will have a super smart TV in my house.
4. What an interesting story!
5. Robots will do housework in the future.
6. If you use les paper, you will save a lot os trees.
7. Harry went camping with his classmate yesterday.