Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
How many zeros are there in one million?
Khai studies six hours a day, six days a week. He is definitely not lazy at all.
The scientists in the world are doing research on AIDS.
May I help you? – I want a liter of cow milk, please.
How you often help your parents with the housework?
Last month, her mother taught her how to use a sewing machine.
You can play whatever games you like in summer holiday.
I know. You are fed up with this problem.
That woman is very pleasant, but her younger sister is a little unfriendly.
Do you live near your parents? – No, I live far from them.
Who do you often go to play football with in the afternoon?
Henry has a lot of pain in his head.
Linda is better at math than me.
Phong tục lớp học Mỹ
Nếu giáo viên đặt câu hỏi, bạn sẽ phải đưa ra câu trả lời. Nếu bạn không hiểu câu hỏi, bạn nên giơ tay và yêu cầu giáo viên lặp lại câu hỏi. Nếu bạn không biết câu trả lời, bạn có thể nói với giáo viên rằng bạn không biết. Sau đó, họ biết bạn cần học gì. Không có lý do gì để bạn không làm bài tập về nhà. Nếu bạn vắng mặt, bạn nên gọi điện cho giáo viên hoặc ai đó trong lớp của bạn và yêu cầu bài tập. Bạn có trách nhiệm tìm ra những nhiệm vụ mà bạn đã bỏ lỡ. Giáo viên không có trách nhiệm nhắc nhở bạn về những bài tập bị bỏ lỡ. Bạn không được vắng mặt trong ngày kiểm tra. Nếu bạn bị ốm nặng, hãy gọi và báo cho giáo viên biết rằng bạn sẽ không có mặt để làm bài kiểm tra. Nếu giáo viên của bạn cho phép kiểm tra bù, bạn nên làm bài kiểm tra trong vòng một hoặc hai ngày sau khi trở lại lớp. Bệnh nghiêm trọng là lý do duy nhất để bỏ lỡ một bài kiểm tra.Câu 31: Khi giáo viên hỏi một câu hỏi, bạn nên __________. A. giơ tay B. đưa ra câu trả lờiC. lặp lại câu hỏi D. cần họcCâu 32: Nếu nghỉ học, bạn phải làm gì để biết bài tập được giao? a. A. gọi cho giáo viên hoặc một bạn cùng lớp B. nhắc nhở giáo viên mà bạn đã vắng mặtB. C. đưa ra lời bào chữa D. hỏi ai đó trong gia đình của bạnCâu 33: Khi nào bạn được phép làm bài kiểm tra trang điểm? A. khi bạn vắng mặt trong một ngày kiểm tra.B. khi có một bài kiểm tra hai ngày sau bài kiểm tra trước đó. khi bạn nhận thấy mình làm bài không tốt và muốn đạt điểm cao.D. khi bạn thực sự bị ốm và gọi cho giáo viên để biện minh cho sự vắng mặt của bạn.Câu 34: Từ “gán” trong đoạn văn có nghĩa là gì? a. đáp án B. sách giáo khoaC. Bài tập D. kiểm traCâu 35: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? A. Bạn có thể yêu cầu giáo viên nhắc lại câu hỏi. Bạn phải đưa ra câu trả lời ngay cả khi bạn biết là sai. Giáo viên luôn nhắc nhở bạn về những bài tập bị bỏ sótD. Không có lý do gì để bỏ lỡ một bài kiểm tra
41. I went……bed early but I couldn’t get …….sleep because the people………. the next room were talking so loudly.
A. in/forward B. at/into/at C. to/into/in D. for/to/with
42. ………..first, I found the work very tiring, but…..a few weeks I got used…..it.
A. in/for/to B. at/in/to C. up/behind/with D. on/to/in
43. There was an accident ……the crossroads….. midnight last night. Two men were taken ……hospital. I believe one of them is still…… the hospital.
A. at/at/to/in B. in/for/of/out C. up/about/for/off D. on/out/up/to
44. …….. the daytime the streets are crowded but ………night they are quite deserted.
A. to/for B. up/about C. in/at D. out/to
45. ……… first her father refused to allow her to go back …. work , but ……..the end he agreed.
A. in/for/at B. to/on/of C. up/out/off D. at/to/in
46. ………. the beginning of a textbook there is a preface, and ……..the end there is an index.
A. at/at B. with/to C. up/out D. in/behind
47. I’ll leave some sandwiches……. the fridge in case you are hungry when you come in.
A. in B. up C. with D. under
48. He is always ……. a hurry . He drives …….a tremendous speed.
A. on/out B. with/from C. in/at D. onto/upto
Try to show your work as much as possible.
How many zeros are there in one million?
Khai studies six hours a day, six days a week. He is definitely not lazy at all.
The scientists in the world are __doing___ research on AIDS.
May I help you? – I want a litter of cow milk, please.
How do you often help your parents __with__ the housework?
Last month, her mother taught her how to use a sewing __machine_____.
You can play whatever games you like in summer holiday.
I know. You are fed up __with__ this problem.
You have to work hard when you grow up.
That woman is very pleasant, but her younger sister is a little unfriendly.
Do you live near your parents? – No, I live __far_ from them.
Who do you often go to play football __with__ in the afternoon?
Henry has a lot of __pain__ in his head.
Linda is ___better___ at math than me.
Bạn ghi yêu cầu đề bài ra nhé
cảm ơn bạn