Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
4. Work in pairs. Ask your partners these questions to find out how sporty they are.
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi sau để tìm ra các bạn yêu thể thao như thế nào.)
1. Can you swim? (Bạn có biết bơi không?)
A. Yes. (Có.)
B. No. (Không.)
2. Do you play outdoors every day?
(Bạn có chơi ngoài trời mỗi ngày không?)
A. Yes. (Có.)
B. No. (Không.)
3. Do you usually do morning exercise?
(Bạn có thường tập thể dục buổi sáng không?)
A. Yes. (Có.)
B. No. (Không.)
4. What do you usually do at break time at school?
(Bạn thường làm gì vào giờ giải lao ở trường?)
A. Play in the schoolyard. (Chơi trong sân trường.)
B. Sit in the classroom. (Ngồi trong lớp học.)
5. What do you think of sports and games?
(Bạn nghĩ gì về thể thao và trò chơi?)
A. Very good. (Rất tốt.)
B. Not useful. (Không hữu ích.)
If your answers to the questions are mostly "A", you are sporty. If they are mostly "B", do more sport and try to be more active.
(Nếu câu trả lời của em hầu hết là A, em rất yêu thể thao. Nếu câu trả lời của em hầu hết là B, em nên chơi thể thao và cố gắng năng động hơn.)
A: Can you swim?
(Bạn có biết bơi không?)
B: Yes, I can.
(Mình có.)
A: Do you play outdoors every day?
(Bạn có chơi ngoài trời mỗi ngày không?)
B: Yes, of course.
(Dĩ nhiên rồi.)
A: Do you usually do morning exercise?
(Bạn có thường tập thể dục buổi sáng không?)
B: Yes. I do mornong exercise everyday.
(Có. Mình tập thể dục buổi sáng mỗi ngày.)
A: What do you usually do at break time at school?
(Bạn thường làm gì vào giờ giải lao ở trường?)
B: I play in the schoolyard with my friends.
(Mình chơi ở sân trường với các bạn.)
A: What do you think of sports and games?
(Bạn nghĩ gì về thể thao và trò chơi?)
B: They are very good.
(Chúng rất tốt.)
Put the verbs in brackets into the correct tences.
1. Rice plants (grow) will grow well if there is enough rain.
2. He might be fat if he (stop)didn't stop smoking.
3. If she had asked you, would you (accept) have accepted?.
4. What would you (do)do if you found a burglar in your house?
5. If she doesn't hurry(not hurry), she may be late.
Put the verbs in brackets into the correct tences.
1. Rice plants WILL GROW (grow) well if there is enough rain.
2. He might be fat if he STOPS(stop) smoking.
3. If she had asked you, WOULD you (accept)HAVE ACCEPTED ?.
4. What WOULD you DO (do) if you found a burglar in your house?
5. If she DOESN'T HURRY (not hurry), she may be late.
III,
1you should work more if you want to earn more money
2which dress do you think i should buy?
3which magazines i should get?
4i think you should buy the local magazines
5what do you think i should do before i buy a car?
IV,
1will win
2will understand
3will get
4will take
5will do
6will go
Có gì sai sót mong mn thông cảm vì mk ko chuyên anh ạ!
I: dùng từ gợi ý , sử dụng từ will
1: He / have breakfast / , then / go to school
he will have breakfast , then go to school
2: They / learn new grammar first / , then / a small test
they'll learn new grammar first, then have a small test
3: Hurry / or miss the bus
Hurry or you'll miss the bus
4: what / you do / if / fine tomorrow
what will you do if it is fine tomorrow?
5: if / come late / teacher / not let you in
if you come late, your teacher won't let you in
6: I / biscuits first / , then / drink tea
i will eat biscuits first, then drink tea
7: if / late / we / go / without her
if she is late, we will go without her
8: Listen / teacher or / not understand the lesson
listen to the teacher or you won't understand the lesson
9: we / have / examination / next month
we will have an examination next month
10: concert / over / 10 o'clock
the concert will be over at 10 o'clock
I: dùng từ gợi ý , sử dụng từ will
1: He / have breakfast / , then / go to school
He will have breakfast , then go to school
2: They / learn new grammar first / , then / a small test
They will learn new grammar first , then have a small test
3: Hurry / or miss the bus
Hurry or you will miss the bus
4: what / you do / if / fine tomorrow
What will you do if the weather fine tomorrow ?
5: if / come late / teacher / not let you in
If you come late , teacher will not let you in
6: I / biscuits first / , then / drink tea
I will eat biscuits first , then drink tea
7: if / late / we / go / without her
If you late we will go without her
8: Listen / teacher or / not understand the lesson
Listen to teacher or yoi will not understand the lesson
9: we / have / examination / next month
We will have examination next month
10: concert / over / 10 o'clock
The concert will over at 10 o'clock
A: Where do you live?
(Bạn sống ở đâu?)
B: I live in the suburbs of Da Nang City.
(Mình sống ở ngoại ô thành phố Đà Nẵng.)
A: What do you like about it?
(Bạn thích gì về nó?)
B: The people are friendly, the food is good and there are many interesting places to go.
(Con người thân thiện, món ăn ngon và có nhiều nơi thú vị để đi chơi.)
A: What do you dislike about it?
(Bạn không thích gì về nó?)
B: The streets are crowded, the environment is polluted and the weather is sometimes very bad.
(Đường phố đông đúc, môi trường ô nhiễm và thời tiết thỉnh thoảng rất xấu.)
A: What sports / games do you play in your free time?
(Bạn chơi môn thể thao / trò chơi nào trong thời gian rảnh?)
B: In my free time I play badminton and chess.
(Trong thời gian rảnh, mình chơi cầu lông và cờ vua.)
A: Do you play them well?
(Bạn chơi chúng tốt không?)
B: I’m quite good at badminton, but I’m not good at chess.
(Mình chơi cầu lông khá giỏi, nhưng mình không giỏi cờ vua.)
A: When and how often do you play them?
(Bạn chơi chúng khi nào và bao lâu một lần?)
B: I play badminton at the weekend and I play chess every evening before bedtime.
(Mình chơi cầu lông vào cuối tuần và mình chơi cờ vào mỗi buổi tối trước khi đi ngủ.)
A: Which sport / game do you like watching on TV?
(Bạn thích xem môn thể thao / trò chơi nào trên TV?)
B: I like watching football matches on TV. The players are really amazing.
(Mình thích xem các trận đấu bóng đá trên TV. Các cầu thủ thực sự tuyệt vời.)
A: Did you join any clubs?
(Bạn có tham gia bất kì câu lạc bộ nào không?)
B: Yes, I did. I’m a member of the chess club of my school.
(Mình có. Mình là thành viên của câu lạc bộ cờ vua của trường.)
A: Do you often do anything else in your spare time?
(Trong thời gian rảnh bạn còn làm gì khác nữa không?)
B: Well, I also collect plastic bottles to recycle and make new things in my house.
(À, mình cũng thu gom chai nhựa để tái chế và làm các đồ dùng mới trong nhà.)
1. helps
2.have started / last
3.doing
4.will
5.go
6.is having
7.won't come
8.are talking
câu 2 ko chắc lắm
a. in a hurry
If you do something “against the clock” you do it in a hurry.
(Nếu bạn làm việc gì đó “against the clock” bạn làm nó một cách vội vã.)