K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 3 2020

Chuyển sang câu bị động

1.We will have a test tomorrow

= > A test will had by we tomorrow

2.I was teaching English at this time yesterday

=> At this time yesterday, English was teached by me

3.My father doesn't drink wine everyday

=> Yesterday, wine doesn't was drank by my father

P/S : Good Luck
~Best Best~

23 tháng 3 2020

1. A test will be had tomorrow.

2. English was being taught at this time yesterday.

3. Wine isn't drunk by my father every day.

26 tháng 5 2022

a

26 tháng 5 2022

A

Câu 1: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với nhữngtừ còn lại.A. chopstick B. champagne C. chocolate D. checkCâu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:“How do you like this weather? “ - “ __________”A. Yes, I like this weather. B. Yes, this is typical weather here.C. Yes, it is delicious. D. Oh, the weather is great! I love the snow.Câu 3: Chọn từ/cụm từ ứng...
Đọc tiếp

Câu 1: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với nhữngtừ còn lại.

A. chopstick B. champagne C. chocolate D. check

Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:“How do you like this weather? “ - “ __________”

A. Yes, I like this weather. B. Yes, this is typical weather here.

C. Yes, it is delicious. D. Oh, the weather is great! I love the snow.

Câu 3: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác. They gave us a lot of (A) information, most (B) of that (C) was useless (D).

Câu 4: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác.

Hoa was extreme (A) pleased that (B) she had (C) a good mark for (D) her assignment

.Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:They met each other while they __________ in Italy.

A. were studying B. was studying C. have been studying D. are studying

Câu 6: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau: People say that he was born in London.

A. That is said he was born in London.

B. It was said that he was born in London.

C. He was said to be born in London.

D. He is said to have been born in London.

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau: __________ of the two boys could answer the question.

A. All B. None C. Most D. Neither

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:Never put __________ till tomorrow what you can do today.

A. off B. away C. ever D. out

 

1
18 tháng 11 2021

Câu 1: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với nhữngtừ còn lại.

A. chopstick B. champagne C. chocolate D. check

Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:“How do you like this weather? “ - “ __________”

A. Yes, I like this weather. B. Yes, this is typical weather here.

C. Yes, it is delicious. D. Oh, the weather is great! I love the snow.

Câu 3: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác. They gave us a lot of (A) information, most (B) of that (C) was useless (D).

Câu 4: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác.

Hoa was extreme (A) pleased that (B) she had (C) a good mark for (D) her assignment

.Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:They met each other while they __________ in Italy.

A. were studying B. was studying C. have been studying D. are studying

Câu 6: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau: People say that he was born in London.

A. That is said he was born in London.

B. It was said that he was born in London.

C. He was said to be born in London.

D. He is said to have been born in London.

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau: __________ of the two boys could answer the question.

A. All B. None C. Most D. Neither

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:Never put __________ till tomorrow what you can do today.

A. off B. away C. ever D. out

Exercise 1. Chọn từ có phần gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại.1. A. paddy             B. sand                    C. travel                  D. tribal2. A. buffalo            B. photo                  C. limestone            D. botanical3. A. jungle             B. luggage               C. sunbathe             D. sugar4. A. around            B. various                C. famous                D. mountains5. A. heritage          B. giant                   C. garden...
Đọc tiếp

Exercise 1. Chọn từ có phần gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại.

1. A. paddy             B. sand                    C. travel                  D. tribal

2. A. buffalo            B. photo                  C. limestone            D. botanical

3. A. jungle             B. luggage               C. sunbathe             D. sugar

4. A. around            B. various                C. famous                D. mountains

5. A. heritage          B. giant                   C. garden                 D. village

Exercise 2. Chọn phương án đúng để hoàn thành các câu sau.

1. The vase ______ on the shelf is very beautiful.

A. stands       B. standing              C. is standing           D. stood

2. Do you mind if I ______ your atlas for a minute?

A. borrow     B. will borrow         C. am going to borrow           D. borrowed

3. Ann asked me not ____ anybody what happened.

A. tell           B. telling                 C. to tell                  D. told

4. Do you mind _____ here for just a minute?

A. to wait      B. waiting               C. about waiting      D. waited

5. It was late, so we decided _____ a taxi home.

A. take          B. to take                 C. taking                 D. took

6. He picked the phone ___________as soon as it rang.

A. on            B. up                       C. in                        D. off

7. Would you mind if I _____ the phone?

A. use                     B. will use               C. am going to use           D. used

8._____ is a stream or river that falls from a height.

A. Lake         B. Waterfall             C. Bay                     D. Island

9. ____ you mind finishing the work yourself?

          A. Will          B. Do                      C. Can                     D. Should

Exercise 3: . Viết dạng đúng của động  từ cho trong ngoặc.

1. I (see)___________ a good film on TV last night.

2. The boy (read)____________________ a book over there is Ba.

3. The toys (paint) ________________green is mine.

4. Would you mind if I (sit)___________here?

5. Would you mind (put) __________ up your cigarette?

Exercise 4. Hoàn thành các câu sau sao cho nghĩa không đổi, bắt đầu bằng gợi ý.

1. Can I turn on the TV?

          Would you mind……………………………………………………………….?

2. Can you solve this math problem for me?

          Do you mind if………………………………………………………………..?

3. The girl is listening to music. She is Nga. (Nối câu, dùng V-ing)

………………………………………………………………………………………….

0
3 tháng 12 2021

Câu 1: B. Smiled              / d / . Còn lại là: / t /

Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )

 

3 tháng 12 2021

Bài này mình làm ở trên rồi nha! vui

3 tháng 12 2021

Câu 1: B. Smiled              / d / . Còn lại là: / t /

Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )

 

12 tháng 1 2022

A. addiction B. vast C. craft D. pasture

12 tháng 1 2022

A. addiction (ə)    B. vast (ɑː)      C. craft (ɑː)      D. pasture (ɑː)

4 tháng 10 2021

1 A generous B reserve C festival D message

2 A escape B equipment C excited D emigrate

3 A appear B annoy C agree D after

4 A hoped B raised C died D appeared

A graze B magical C grandmother D rag

6 A match B catch C watch D math

7 A ruB cushion C cupboard D rule

8 A knife B wife C nice D children

9 A happy B try C candy D electricity

10 A character B architect C chair D chemical

4 tháng 10 2021

thanks