K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 6 2016

I/ YOU/ WE/ THEY + ĐỘNG TỪ To BE: are

HE / SHE/ IT + ĐỘNG TỪ To BE: is

Note: To be chứ không phải TUBE nha bạn

8 tháng 6 2016

I + am

You / We / They + are

He / She / It + is

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. They(do) will do it for you tomorrow.

2. My father(call) will call you in 5 minutes.

3.we believe that she(recover) will recover from her illness soon.

4. I thik he(not come) won't come back his hometown.

13 tháng 12 2020

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. They(do) will do it for you tomorrow.

2. My father(call) will call you in 5 minutes.

3.we believe that she(recover) will racover from her illness soon.

4. I thik he(not come) won't come back his hometown.

14 tháng 6 2016

1) I am Ha

2) We are students

3) You are Trang

4) They are playing badminton

5) She is beautiful.

6) He is very strong

7) It is my cat
 

14 tháng 6 2016

I am Linh.

We are young .

You are ok

They are old.

She is very beautiful .

He is very funny.

It is big and nice.

 

 

 câu hỏi luôn có trợ động từ/ động từ to be đứng trước chủ ngữ.Hãy hoàn thành các câu hỏi sau với động từ "to be" (is/am/are) ở trước chủ ngữ.1.  ............................John in the garden?2. ................................. they hungry?3. .............................. we late?4...................................  you tired?5.  .....................................he French?6.  ........................................she a...
Đọc tiếp

 câu hỏi luôn có trợ động từ/ động từ to be đứng trước chủ ngữ.

Hãy hoàn thành các câu hỏi sau với động từ "to be" (is/am/are) ở trước chủ ngữ.

1.  ............................John in the garden?

2. ................................. they hungry?

3. .............................. we late?

4...................................  you tired?

5.  .....................................he French?

6.  ........................................she a teacher?

7........................................  Harry and Lucy from London?

8. .................................. I early?

9.  ......................................you thirsty?

10............................  she on the bus?

11...............................  we on time?

12. ........................................... Pedro from Spain?

13.  .............................they in Tokyo?

14.......................................  Julie at home?

15................................ the children at school?

16. ............................. you in a cafe?

17...........................  I right?

18. ........................... we in the right place?

19. ..................... she German?

20. ................ he a doctor?

help me

2
11 tháng 7 2019

1.  ...............Is............John in the garden?

2. .................Are................ they hungry?

3. ...............Are............... we late?

4...................Are................  you tired?

5.  ...................Is..................he French?

6.  ....................Is....................she a teacher?

7......................Are..................  Harry and Lucy from London?

8. ...............Am................... I early?

9.  ...................Are...................you thirsty?

10..............Is..............  she on the bus?

11................Are...............  we on time?

12. ...............Is............................ Pedro from Spain?

13.  ..............Are...............they in Tokyo?

14....................Is...................  Julie at home?

15..................Are.............. the children at school?

16. .............Are................ you in a cafe?

17...............Am............  I right ?

18. ...............Are............ we in the right place ?

19. ............Is......... she German ?

20. ..........Is...... he a doctor ?

 Hk tốt !!

# DanLinh

1.  Is John in the garden?

2. Are they hungry?

3. Are we late?

4. Are you tired?

5.  Is he French?

6.  Is she a teacher?

7. Are Harry and Lucy from London?

8. Am I early?

9.  Are you thirsty?

10. Is she on the bus?

11. Are we on time?

12. Is Pedro from Spain?

13.  Are they in Tokyo?

14. Is Julie at home?

15.Are the children at school?

16. Are you in a cafe?

17. Am I right?

18. Are we in the right place?

19. Is she German?

20. Is he a doctor ?

8 tháng 7 2018

1.Danh từ số ít

- Danh từ không đếm được như : hair ( tóc ), rice ( gạo ) ...

- Danh từ chỉ có một như : a pen ( một cái bút ), Lan ( tên người ) ...

Khác với pens ( nhiều cái bút ) hay Mai and Lan ( hai người ) ...

Những từ như family ( gia đình ) hay class ( lớp học ) ... tuy có nhiều người ( VD: gia đình có ông bà, anh chị em ) nhưng nó chỉ là 1 khi đứng một mình hoặc có thêm one, a ... nên vẫn được coi là DT số ít

P/S : Có nhiều thầy cô vẫn coi family, class hay các từ thuộc loại đó là DT số nhiều nhưng bản chất các từ đó vẫn là DT số ít.

2. Danh từ số nhiều

- Các từ chỉ nhiều người hoặc nhiều sự vật ( từ hai trở lên ) như : they ( họ, chúng nó ), we ( chúng ta, chúng tôi ) Riêng you vừa có nghĩa là bạn, vừa có nghĩa là các bạn nhưng vẫn được coi là danh từ số nhiều.

+ Danh từ chỉ sự vât số nhiều được thêm s : pens, books

Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc. Đừng quên: ở thì hiện tại đơn, đi với ngôi thứ 3 số ít như she/he/it thì động từ phải thêm _s/es.1. We often...................  ( watch) TV.2. I.................  (hate) mushrooms.3. She ..................... (visit) her grandmother every Christmas.4. They  ..................(use) the Internet every evening.5. You often.....................  (go) swimming.6. John..............................  (hate) waiting...
Đọc tiếp

Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc. Đừng quên: ở thì hiện tại đơn, đi với ngôi thứ 3 số ít như she/he/it thì động từ phải thêm _s/es.

1. We often...................  ( watch) TV.

2. I.................  (hate) mushrooms.

3. She ..................... (visit) her grandmother every Christmas.

4. They  ..................(use) the Internet every evening.

5. You often.....................  (go) swimming.

6. John..............................  (hate) waiting for the bus.

7. Lucy and Jill  .......................(want) to go out tonight.

8. I usually ........................... (stay) at home on Fridays.

9. He.............................  (love) driving fast cars.

10. They often...........................  (have) parties.

11. She.....................................................  (take) a piano lesson every Monday.

12. We .............................. (like) watching French films.

13. You ............................ (go) to bed very early.

14. I always....................  (eat) breakfast.

15. They often  ..........................................(arrive) late.

16. He ................................ (live) in Beijing.

17. David ........................ (work) in a school.

18. She ....................................... (read) a lot of novels.

19. The Queen ..................... (like) her dogs.

20. I.............................  (cook) almost every night.

0
Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc. Đừng quên: ở thì hiện tại đơn, đi với ngôi thứ 3 số ít như she/he/it thì động từ phải thêm _s/es.1. We often ........................ ( watch) TV.2. I  ..........................(hate) mushrooms.3. She  .....................(visit) her grandmother every Christmas.4. They...................  (use) the Internet every evening.5. You often .................... (go) swimming.6. John....................  (hate)...
Đọc tiếp

Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc. Đừng quên: ở thì hiện tại đơn, đi với ngôi thứ 3 số ít như she/he/it thì động từ phải thêm _s/es.

1. We often ........................ ( watch) TV.

2. I  ..........................(hate) mushrooms.

3. She  .....................(visit) her grandmother every Christmas.

4. They...................  (use) the Internet every evening.

5. You often .................... (go) swimming.

6. John....................  (hate) waiting for the bus.

7. Lucy and Jill  .........................................(want) to go out tonight.

8. I usually .................................................. (stay) at home on Fridays.

9. He ................... (love) driving fast cars.

10. They often ......................... (have) parties.

11. She.......................  (take) a piano lesson every Monday.

12. We ............................................ (like) watching French films.

13. You........................  (go) to bed very early.

14. I always ...................... (eat) breakfast.

15. They often...................  (arrive) late.

16. He ........................ (live) in Beijing.

17. David ............................. (work) in a school.

18. She....................  (read) a lot of novels.

19. The Queen .......................... (like) her dogs.

20. I .................................... (cook) almost every night.

help me

0
8 tháng 4 2022

1.won't be sleeping

2.will be playing

3.will he be doing

4.will be waiting

5.won't be using

8 tháng 4 2022

II. Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai tiếp diễn

1. She (not, sleep) at 9 p.m tomorrow.

Will not be sleeping

2. They (play) football at 10 a.m. tomorrow morning.

Will be playing

3. What he (do) this time next Monday?

Will he be doing

4. I (wait) at the bus stop when you arrive.

Will be waiting

5. In 200 years we (not, use) mobile phones any more.

Will not be using

15 tháng 7 2019

1. Do you like sports?

A. Yes, we like them. B. Yes, a lot. C. Yes, we like. D. Yes, we do like

2. I hear that he’s a very good jogger

A. Yes, he’s a jogger. B. Yes, I hear it, too. C. Yes, it’s true. D. Yes, he’s good jogger

Chia động từ trong ngoặc

1. She likes....talking.........( talk ) in the forest when it’s cool

2. Are we going to have any.....rainy....( rain) tomorrow ?

#Yumi

23 tháng 7 2019

Answer:

1. Do you like sports?

A. Yes, we like them. B. Yes, a lot. C. Yes, we like. D. Yes, we do like

2. I hear that he’s a very good jogger

A. Yes, he’s a jogger. B. Yes, I hear it, too. C. Yes, it’s true. D. Yes, he’s good jogger

Chia động từ trong ngoặc

1. She likes......talking....... (talk) in the forest when it’s cool

2. Are we going to have any....rainy..... (rain) tomorrow?

Good luck in studying! :D leuleu

Chọn từ trong số  I, you, he, she, it, they, we, my, your, his, her, their, its, our,  điền vào chỗ trống thích hợp.1.What is ………….. name?- My name is Ha2.This is Mrs.Thu. ……….is a teacher. She lives with ……….family.     ……….a son.  ………is five years old.  ……….husband is an engineer.  …………name is Hung.   ………..works in a big factory.3.Those are my students.   …………are in class 64.How old are you? - ….…. am eleven years old.5.There are four people in ………family: my father, ………....
Đọc tiếp

Chọn từ trong số  I, you, he, she, it, they, we, my, your, his, her, their, its, our,  điền vào chỗ trống thích hợp.

1.What is ………….. name?- My name is Ha

2.This is Mrs.Thu. ……….is a teacher. She lives with ……….family.     ……….a son.  ………is five years old.  ……….husband is an engineer.  …………name is Hung.   ………..works in a big factory.

3.Those are my students.   …………are in class 6

4.How old are you? - ….…. am eleven years old.

5.There are four people in ………family: my father, ………. mother, my younger sister and ……    .     ………live in a small house in the countryside.     ……….father is a strong man. Everyday, ………. works on the farm.  ………..is a housewife. ………cooks good meals for us. I and ……….younger sister are students. Everymorning, ………. go to school together.

6.There are five people in Lan’s family. …….. father is a worker.  ……….name is Duy.  …….is forty years old.  ………mother’s name is Huong. ………. works in a hospital. Her brothers are ten years old.  ……….. name are Huy and Hung. ………..are students.  ………class is 6B.  ………is on the second floor.  ………..live in a beautiful house in the town.

7.I have a cat. …..….is pretty.   …..……four legs are white and  …..……eyes are green.  ……..….is very smart.

8.This is my teacher.  …….….teaches  me English. ….………is thirty years old.   …….….face is round with beautiful eyes. 

9.What  does ……….do? – He is a doctor.

10.Where do you live? -  ……….live in DuyTien

làm giúp mik với ạ

2
18 tháng 10 2021

1. What is your name? - My name is Ha

2. This is Mrs.Thu. She is a teacher. She lives with her family. She has a son. He is five years old. Her husband is an engineer.  His name is Hung. He works in a big factory

3. Those are my students. There are in class 6

4. How old are you? - I am eleven years old

5. There are four people in my family: my father, my mother, my younger sister, and I live in a small house in the countryside. My father is a strong man. Every day, he works on the farm. He is a housewife. He cooks good meals for us. I and my younger sister are a student. Every morning, I go to school together

6. There are five people in Lan’s family. Her father is a worker.  His name is Duy.  He is forty years old. Her mother’s name is Huong. She works in a hospital. Her brothers are ten years old. Their name is Huy and Hung. They are students. Their class is 6B. It is on the second floor. She lives in a beautiful house in the town

7. I have a cat. It is pretty. Its four legs are white and its eyes are green. It is very smart

8. This is my teacher. He teaches me English. He is thirty years old. His face is round with beautiful eyes

9. What does he do? – He is a doctor

10. Where do you live? - I live in Duy Tien

 

18 tháng 10 2021

thanh kìu ve dí mặc