Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
dòng 2:christ mast sửa thành chiristmas
dòng 3:mam sửa thành man
VIII. Finish the second sentences in such way that it means the same as the sentence printed before.
41. I often went to the cinema at weekends.
I used to go to the cinema at weekends.
42. Peter is too young to see the horror film.
Peter is not young enough to see the horror film.
43. We’ll go out. The rain will stop.
When the rain stop, we will go out.
44. He had to stay at home because of his sickness.
Because he was sick, he had to stay at home.
45. My mother stopped working ten years ago.
My mother hasn’t worked for ten years.
1. He worked for a woman who used to be an artist.
2. They called a doctor who lived nearby.
3. I wrote an email to my sister who lives in Italy.
4. Linh liked the waiter who was very friendly.
5. We broke a car which belonged to my uncle.
Đọc kỹ các câu cẩn thận.
Tôi sẽ đi thăm một hòn đảo Hy Lạp gọi là Poros. a) Quyết định sớm hơn b) Quyết định ngay bây giờ
2.Tôi không thể tìm thấy bài tập Toán của tôi.Tôi sẽ giúp bạn tìm nó.
3. Khi nào bạn sẽ làm bài tập về nhà của bạn? Tôi sẽ làm điều đó sau bữa ăn tối.
4.There's một bộ phim mới tại rạp chiếu phim.Tôi, tôi biết.Tôi sẽ nhìn thấy nó vào thứ bảy.
5.Milly, âm nhạc quá to! OK, tôi sẽ tắt nó.
6.Snapper, bạn có mệt không? Vâng, tôi đang.Tôi sẽ đi ngủ bây giờ.
7. Tôi đã nhận được một nhức đầu xấu.Tôi sẽ giúp bạn có được một aspirin.
8.Be careful.Snapper trông giận dữ. Đừng lo lắng. Tôi sẽ rất tốt với anh ấy.
9. Chúng tôi không có bánh mì hay bất cứ loại táo nào. Tôi ổn. Tôi sẽ đi đến cửa hàng sau.
10. Bạn đã cho chó ăn chưa? Oh không! Tôi đã quên.Tôi sẽ làm ngay bây giờ.
1. I am………….milk every day. · used to drink · used to drinking · use to drink 2. She has………….in a small village. · got used to · get used to · got used · 3. When I was a child, I didn’t……………chocolate but now I eat a lot. · use to eating · use to eat · used to eat 4. You must ........... English for long hours. · used to learning · used learn · use to learn 5. I have been used to learning English every day. · use to learn · used to learning · used learning | 6. I am……………..for myself. · used to cook · used to cooking · use to cook 7. Her son is…………television for five hours a day. · used to watch · used to watching · used watch · 8. I……………….a big chocolate cake a day but I stopped three years ago. · used to eat · used to eating · used eat 9. I am…………..a cup of coffee in the morning. · used drink · use drinking · used to drinking 10. Peter……………a bike, now he has a car. · used to having · used to have · used having |
#\(Vion.Serity\)
#\(yGLinh\)
em nào đụ với anh ko
word bạn