K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 10 2019

Câu trên mang nghĩ phủ định “never” => A và C loại, Đáp án là D. Me neither = I do/am/have/did NOT either

12 tháng 1 2019

Đáp án D

Kiến thức: Những từ thể hiện sự đồng ý

Giải thích:

Thể hiện sự đồng ý với một câu phủ định ta dùng either/neither => đáp án A, C loại

Trong câu này, sử dụng “either” hay “neither” đều đúng. Cụ thể "Me either" được sử dụng rộng rãi ở Anh, còn "Me neither" được sử dụng ở Bắc Mỹ. Tuy nhiên, trong câu này “Me neither” có phần ngôn ngữ học hơn và được nhiều người biết hơn; vì thế, nếu phải chọn một trong hai đáp án, ta nên chọn đáp án D.

Tạm dịch: Mary: "Tôi sẽ không bao giờ đi leo núi nữa." - Linda: "Tôi cũng vậy."

9 tháng 5 2018

Chọn C

16 tháng 7 2018

Chọn đáp án D

Câu ban đầu: Chúng ta phải nhớ chuyện xảy ra trong quá khứ để nó không bao giờ xảy ra lại nữa.

  A. Nếu chúng ta có thể nhớ quá khứ thì nó sẽ không xảy ra lại.

  B. Vì tất cả chúng ta có khuynh hướng quên chuyện xảy ra trong quá khứ nên chúng ta phạm lại các sai lầm đó.

  C. Chúng ta không thể nhớ chuyện đã xảy ra trong quá khứ nên chúng ta để nó xảy ra lại.

  D. Để không lặp lại quá khứ thì chúng ta chắc chắn không nên quên chuyện lúc đó đã xảy ra.

Cấu trúc: - So that + a clause: để mà

- in order to/ so as to + V: để mà

2 tháng 2 2017

Đáp án A.

      A. tight-fisted (adj) = mean: keo kiệt, bủn xỉn

      B. pig-headed (adj) = stubborn/’stʌbən/: cứng đầu

      C. highly – going (adj) = nervous and easily upset

      D. easy – going (adj): dễ tính

9 tháng 5 2018

A

tight-fisted /ˌtaɪt ˈfɪstɪd/ (a): not willing to spend or give much money

=> synonym mean, stingy

pigheaded /ˌpɪɡ ˈhedɪd/ (a): unwilling to change your opinion about something, in a way that other people think is annoying and unreasonable

=> synonym obstinate, stubborn

highly-strung /ˌhaɪli ˈstrʌŋ/ (a): (of a person or an animal) nervous and easily upset

- a sensitive and highly-strung child

- Their new horse is very highly strung.

easy-going /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ (a): relaxed and happy to accept things without worrying or getting angry

- I wish I had such easy-going parents!

Tạm dịch: John sẽ không bao giờ mua đồ uống cho bạn đâu – anh ấy quá keo kiệt.

Chọn A

21 tháng 7 2019

Đáp án D

Go electronic = điện tử hóa

Dịch: các văn phòng, cũng vậy, sẽ trở nên tự động hóa với kết quả là các loại giấy sẽ hầu như biến mất hoàn toàn.

18 tháng 2 2018

Chọn D

“Take it easy”: đừng căng thẳng, đừng lo lắng, bình tĩnh…

5 tháng 6 2018

Đáp án B

Cấu trúc so sánh hơn short adj+er chính là quieter

Dịch: Chỗ này quá ồn ào. Tôi thật sự muốn chúng ta đến nơi nào đó yên tĩnh hơn để có thể nói chuyện

15 tháng 9 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Anh ẩy hứa là sẽ gọi________ tôi chả nghe ngóng gì được từ anh ẩy nữa.

Ta thấy đáp án phù hợp nhất về ngữ nghĩa là A. but.

Các đáp án còn lại không hợp lý:

B. except: trừ     

C. although: mặc dù

D. because: bởi vì