K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. TRẮC NGHIỆM 4đ

Câu 1. Chất nào sau đây tan trong nước nhiều nhất?

A. SO2 B. H2S C. O2 D. Cl2

Câu 2. Chất X là chất khí ở điều kiện thường, có màu vàng lục, dùng để khử trùng nước sinh hoạt… Chất X là:

A. O2 B. Cl2 C. SO2 D. O3

Câu 3. Cho 21,75 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc sinh ra V lít khí Cl2 (đktc), biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của V là:

A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 5,6 lít D. 2,24 lít

Câu 4. Cho lần lượt các chất sau: Cu, C, MgO, KBr, FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử là:

A. 9 B. 8 C. 7 D. 6

Câu 5. Nguyên tử nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:

A. ns2np3 B. ns2np4 C. ns2np5 D. ns2np7

Câu 6. Có 3 bình đựng 3 chất khí riêng biệt: O2, O3, H2S lần lượt cho từng khí này qua dung dịch KI có pha thêm hồ tinh bột, chất khí làm dung dịch chuyển màu xanh là :

A. O2 B. H2S C. O3 D. O3 và O2

Câu 7. Có 4 dd sau đây: HCl , Na2SO4 , NaCl , Ba(OH)2 . Chỉ dùng thêm 1 hóa chất nào sau đây để phân biệt được 4 chất trên?

A. Na2SO4. B. Phenolphtalein. C. dd AgNO3 . D. Quỳ tím

Câu 8. Cu kim loại có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau?

A. Khí Cl2. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch KOH đặc D. Dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 9. Dẫn khí clo qua dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng, muối thu được là:

A. NaCl, NaClO3 B. NaCl, NaClO C. NaCl, NaClO4 D. NaClO, NaClO3

Câu 10. Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử?

A. O2 , Cl2 , H2S. B. S, SO2 , Cl2 C. F2, S , SO3 D. Cl2 , SO2, H2SO4

Câu 11. Dãy chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội là:

A. CaCO3, Al, CuO B. Cu, MgO, Fe(OH)3 C. S, Fe, KOH D. CaCO3, Au, NaOH

Câu 12. Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy chất nào sau đây:

A. Zn, CuO, S. B. Fe, Au, MgO C. CuO, Mg, CaCO3 D. CaO, Ag, Fe(OH)2

II. Tự luận 6đ

Bài 1. (2.5 điểm)Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).

a. Fe + Cl2 ……………………………………………………………………………………………

b. Ba(NO3)2 + MgSO4 …………………………………………………………………………………….

c. HCl + Mg(OH)2 ……………………………………………………………………………………….

d. P + H2SO4 đặc, nóng …………………………………………………………………………………

e. Al + H2SO4 đặc, nóng……………………………………………………

Bài 2. (2 điểm)Hòa tan 22,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 98% (đặc, nóng, dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 15,68 lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và thu được dung dịch Y.

a. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong X. (1,5 điểm)

b. Để trung hòa hết lượng axit dư trong dung dịch Y cần dùng 400 ml dung dịch NaOH 3M. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 98% ban đầu. (0,5 điểm)

Bài 3: nhận biết các chất chứa riêng viết PTHH 1điểm

NaCl , Na2S , Na2SO4, H2SO4

Bài 4 hấp thụ hoàn toàn 6,72l SO3 đktc 900ml dd NaOH 1M . tính khối lượng muối thu được sau phản ứng 0.5đ

0
15 tháng 7 2018

Chọn đáp án A

(a) Khí Cl2 và khí O2.    

Không xảy ra phản ứng kể cả ở nhiệt độ cao.        

(b) Khí H2S và khí SO2.

Có xảy ra phản ứng : 

(c) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.  

Có xảy ra phản ứng : 

(d) CuS và dung dịch HCl.

Không xảy ra phản ứng 

(e) Khí Cl2 và NaOH trong dung dịch.

Có xảy ra phản ứng :

18 tháng 3 2017

Đáp án D

I. Trắc nghiệm: Câu 1: Halogen nào sau đây ở điều kiện thường là chất khí? A. Br2​​​B. Cl2​​​C. I2​​​D.cả A và C đúng Câu 6: Dung dịch HCl phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Cu, CuO, Fe(OH)3, Na2CO3​​B. Zn, NaOH, CaCO3, Fe2O3 C. Ca, Na2O, MgCl2, KOH​​D. Ag, Mg, Fe, CaO, AgNO3 Câu 7: Chất nào sau đây khi phản ứng với H2O chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa? A....
Đọc tiếp
I. Trắc nghiệm:

Câu 1: Halogen nào sau đây ở điều kiện thường là chất khí?

A. Br2​​​B. Cl2​​​C. I2​​​D.cả A và C đúng

Câu 6: Dung dịch HCl phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Cu, CuO, Fe(OH)3, Na2CO3​​B. Zn, NaOH, CaCO3, Fe2O3

C. Ca, Na2O, MgCl2, KOH​​D. Ag, Mg, Fe, CaO, AgNO3

Câu 7: Chất nào sau đây khi phản ứng với H2O chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa?

A. Cl2​​​B. Br2​​​C. F2​​D. I2

Câu 8: Trong phòng thí nghiệm điều chế khí clo bằng cách oxi hóa chất nào sau đây?

A. MnO2​​B. H2SO4​​C. HCl​​ D. NaCl

Câu 9: Chất nào sau đây dùng để nhận biết hồ tinh bột?

A. Cl2​​​B. Br2​​​C. F2​​D. I2

Câu 10: Hòa tan hoàn toàn m gam Mg(M = 24) vào dung dịch HCl dư thu được 5.6l khí H2 (đktc). Giá trị của m là: ​

A. 6g​​ B. 4g​​C. 6,7g​​D. 2,4g

Câu 12:Cho các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?

(1) Các halogen (F, Cl, Br, I) có số oxi hoá từ -1 đến +7.

(2) Flo là chất chỉ có tính oxi hoá.

(3) Flo đẩy được clo ra khỏi dung dịch muối NaCl.

(4) Tính axit tăng dần từ: HF<HCl<HBr<HI.

A. 1,2,3. B. 2,3. C. 2,4. D. 1,2, 4.

Câu 13:Cho 20 g hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1g khí H2 bay ra.Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam?

A. 40,5g B. 45,5 g C. 55,5g D.65,5g

Câu 14: Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl

A. Fe2O3, KMnO4, CuB. Zn, Al2O3, Ba(OH)2

C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH) 2D. dung dịch AgNO3, MgCO3, Ag

Câu 15: Cho 2,4 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Mg vào dung dịch HCl dư thu được 1,12 lit khí H2 ở đkc. Khối lượng Cu trong hỗn hợp là:
A. 1,2 gam​​B. 0,64 gam ​​C. 1,28 gam​​D. 1,92 gam

Câu 16. Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, thể tích khí Clo sinh ra ở đktc là

A. 2,24 lít.​​​B.22,4 lít.​​C. 4,48 lít. ​D. 44,8 lít.

Câu 17. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố halogen ở trạng thái cơ bản là

A. ns2np2.​​​B. ns2np3.​​C. ns2np4.​​D. ns2np5.

Câu 18. Trong các hợp chất với oxi, số oxi hóa của clo thể hiện là

A. -1, -3, -5, -7.​​B. -1, +1, +3, +5.​C. +1, +3, +5, +7.​D. -1, +1, +2, +3.

1
13 tháng 3 2020

1- b

6-b

7-c

8-c

9-d

10-a

12-d

13-c

14-b

15-a

16-a

17-d

18-c

Bạn tham khảo nhé!

1 tháng 11 2017

Đáp án C.

Các phương trình oxi hóa khử là I, II, III, IV.

Các pt phản ứng xảy ra:

Câu 4: Phản ứng của HCl đặc với chất  nào sau đây là phản ứng oxi khử?A. FeS.                 B. CuO.                C. ZnO.               D. MnO2.Câu 7: Ở điều kiện thường, chất tồn tại ở trạng thái lỏng là  A. H2S.               B. SO3.                C. SO2.                     D. O2.Câu 9: Ở điều kiện thích hợp, clo phản ứng được với tất cả các chất có trong...
Đọc tiếp

Câu 4: Phản ứng của HCl đặc với chất  nào sau đây là phản ứng oxi khử?

A. FeS.                 B. CuO.                C. ZnO.               D. MnO2.

Câu 7: Ở điều kiện thường, chất tồn tại ở trạng thái lỏng là

  A. H2S.               B. SO3.                C. SO2.                     D. O2.

Câu 9: Ở điều kiện thích hợp, clo phản ứng được với tất cả các chất có trong dãy nào sau đây?

 A. H2O, NaOH, NaCl, HClO.                                B. H2O, NaOH, NaBr, H2, Fe.

 C. KOH, KCl, H2O, HCl.                                        D. HCl, H2SO4, H2O, NaOH.

Câu 10: Các chất  nào sau đây chỉ ra xảy phản ứng khi đun nóng ở nhiệt đô cao và là phản ứng thuận nghịch?

A. F2 + H2.             B. Cl2 + H­2.         C. Br2 + H2.              D. I2 + H2

Câu 13: Cho kim loại X tác dụng với khí clo thu được muối A. Kim loại X phản ứng với HCl thu được muối B. Cho kim loại X tác dụng với muối A lại thu được muối B. Kim loại X là

 A. Zn.                 B. Mg.                    C. Al.                       D. Fe.

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây không phải của SO2?

A. Sản xuất H2SO4 trong công nghiệp. B. Làm chất tẩy trắng giấy và bột giấy.

C. Chất chống nấm mốc lương thực, thực phẩm... D. Sản xuất lưu huỳnh trong công nghiệp.

Câu 18: Phản ứng nào sau đây, H2S không thể hiện tính khử?

A. 2H2S + O2 (thiếu)  2S + 2H2O. B. 2H2S + 3O2(dư) 2SO2  + 2H2O.

C. 2NaOH + 2H2S Na2S + 2H2O.                   D. 2H2S(dd) + O2(kk)   2S + 2H2O.

Câu 19: Cho phản ứng hoá học sau: SO2+ Br2 + 2H2O   2HBr + H2SO4. 

Chọn phát biểu sai 

A. SO2 là chất bị khử.      B. SO2 là chất khử.

C. Br2 là chất oxi hóa.      D. SO2 làm mất màu dung dịch brom.

Câu 20: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là

A. dung dịch brom.    B. dung dịch NaOH.    C. dung dịch Ba(OH)2.    D. CaO.

Câu 21:  Cho các phản ứng hóa học sau đây:

(a). S + O2   SO2.

(b). 4 FeS2 + 11O2       2Fe2O3 + 8SO2.

(c). Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + H2O + SO2.

   Phản ứng nào được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp.

A. (a) và (c).       B. (b) và (c) .         C. (a) và (b).       D. (b) .

Câu 22: Phản ứng giữa các chất nào sau đây không tạo ra đơn chất?

A. O3 + Ag      B. H2S + SO2      C. H2S +O2 (thiếu)        D. SO2+Br2+ H2O.

 

1
20 tháng 3 2022

Câu 4: Phản ứng của HCl đặc với chất  nào sau đây là phản ứng oxi khử?

A. FeS.                 B. CuO.                C. ZnO.               D. MnO2.

Câu 7: Ở điều kiện thường, chất tồn tại ở trạng thái lỏng là

  A. H2S.               B. SO3.                C. SO2.                     D. O2.

Câu 9: Ở điều kiện thích hợp, clo phản ứng được với tất cả các chất có trong dãy nào sau đây?

 A. H2O, NaOH, NaCl, HClO.                                B. H2O, NaOH, NaBr, H2, Fe.

 C. KOH, KCl, H2O, HCl.                                        D. HCl, H2SO4, H2O, NaOH.

Câu 10: Các chất  nào sau đây chỉ ra xảy phản ứng khi đun nóng ở nhiệt đô cao và là phản ứng thuận nghịch?

A. F2 + H2.             B. Cl2 + H­2.         C. Br2 + H2.              D. I2 + H2. 

Câu 13: Cho kim loại X tác dụng với khí clo thu được muối A. Kim loại X phản ứng với HCl thu được muối B. Cho kim loại X tác dụng với muối A lại thu được muối B. Kim loại X là

 A. Zn.                 B. Mg.                    C. Al.                       D. Fe.

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây không phải của SO2?

A. Sản xuất H2SO4 trong công nghiệp. B. Làm chất tẩy trắng giấy và bột giấy.

C. Chất chống nấm mốc lương thực, thực phẩm... D. Sản xuất lưu huỳnh trong công nghiệp.

Câu 18: Phản ứng nào sau đây, H2S không thể hiện tính khử?

A. 2H2S + O2 (thiếu)  2S + 2H2O. B. 2H2S + 3O2(dư) 2SO2  + 2H2O.

C. 2NaOH + 2H2S Na2S + 2H2O.                   D. 2H2S(dd) + O2(kk)   2S + 2H2O.

Câu 19: Cho phản ứng hoá học sau: SO2+ Br2 + 2H2O   2HBr + H2SO4. 

Chọn phát biểu sai 

A. SO2 là chất bị khử.      B. SO2 là chất khử.

C. Br2 là chất oxi hóa.      D. SO2 làm mất màu dung dịch brom.

Câu 20: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là

A. dung dịch brom.    B. dung dịch NaOH.    C. dung dịch Ba(OH)2.    D. CaO.

Câu 21:  Cho các phản ứng hóa học sau đây:

(a). S + O2   SO2.

(b). 4 FeS2 + 11O2       2Fe2O3 + 8SO2.

(c). Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + H2O + SO2.

   Phản ứng nào được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp.

A. (a) và (c).       B. (b) và (c) .         C. (a) và (b).       D. (b) .

Câu 22: Phản ứng giữa các chất nào sau đây không tạo ra đơn chất?

A. O3 + Ag      B. H2S + SO2      C. H2S +O2 (thiếu)        D. SO2+Br2+ H2O

1)Thể tích dd NaOH 2M cần dùng để trung hoà 20g dd HCl 14,6% là A. 20 ml B. 40 ml C. 60 ml D. 80 ml 2)Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Zn và ZnO bằng lượng vừa đủ 250 ml dd HCl 7,3% (D=1,2 g/ml) thu được 4,48 lít khí và dd X. Nồng độ phần trăm của muối trong X là A. 19,08% B. 13,06% C....
Đọc tiếp

1)Thể tích dd NaOH 2M cần dùng để trung hoà 20g dd HCl 14,6% là

A. 20 ml B. 40 ml C. 60 ml D. 80 ml

2)Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Zn và ZnO bằng lượng vừa đủ 250 ml dd HCl 7,3% (D=1,2 g/ml) thu được 4,48 lít khí và dd X. Nồng độ phần trăm của muối trong X là

A. 19,08% B. 13,06% C. 8,48% D. 12,72%

3)Dãy nào sau đây gồm các chất vừa có oxi hoá vừa có tính khử

A. S, Cl2, Br2 B. S, Cl2, F2 C. Cl2, O2, S D. O3, Cl2, H2S

4)Cho các chất sau: CuO, BaCl2, Ag, C, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch H2S04 đặc nóng là

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

5)Cho các sơ đồ phản ứng sau

(1)CuO+H2SO4 đặc, nóng-------> (2)S+H2SO4 đặc, nóng--------->

(3)FeS+HCl--------> (4)FeO+H2SO4 đặc, nóng--------->

Số phản ứng sinh ra chất khí là

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

6)Cho dãy chuyển hoá: X-->Y-->Z-->T-->Na2SO4. X,Y,Z,T theo thứ tự có thể là dãy chất nào sau đây

A. FeS2, S, SO3, H2SO4 B. SO2, SO3, S, NaHSO3

C. CuS, H2S, H2SO4, NaHSO3 D. FeS2, SO2, SO3, H2SO4

7)Dẫn 1,12 lít khí SO2 vào 100ml dd NaOH 1M, dd thu được có chứa

A. NaHSO3 B. NaHSO3 và Na2SO3 C.Na2SO3 và NaOH D. Na2SO3

giải ra giúp mình với ạ

3
16 tháng 4 2019

1)Thể tích dd NaOH 2M cần dùng để trung hoà 20g dd HCl 14,6% là

A. 20 ml B. 40 ml C. 60 ml D. 80 ml

-Trả lời:

NaOH + HCl => NaCl + H2O

mHCl = 20x14.6/100 = 2.92 g

==> nHCl = m/M = 2.92/36.5 = 0.08 (mol)

Theo phương trình ==> nNaOH = 0.08 (mol)

VddNaOH = n/CM = 0.08/2 = 0.04 (l) = 40ml

===> Chọn B

2)Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Zn và ZnO bằng lượng vừa đủ 250 ml dd HCl 7,3% (D=1,2 g/ml) thu được 4,48 lít khí và dd X. Nồng độ phần trăm của muối trong X là

A. 19,08% B. 13,06% C. 8,48% D. 12,72%

-Trả lời:

Zn + 2HCl => ZnCl2 + H2 (1)

ZnO + 2HCl => ZnCl2 + H2O (2)

nH2 = V/22.4 = 4.48/22.4 = 0.2 (mol)

==> nZn = 0.2 (mol) = nZnCl2(1)

mHCl = 7.3x250/100 = 18.25 (g)

==> nHCl = m/M = 0.5 (mol)

==> mZn = 13 (g)

nZnO = (0.5 - 0.4)/2 = 0.05 => mZnO = 4.05 (g)

m = mZn + mZnO = 17.05 (g)

mdd sau pứ = 250 + 17.05 - 0.2x2 = 266.65 (g)

mZnCl2 = n.M = 0.25 x 136 = 34 (g)

C% = 34x100/266.65 = 12.75 %

3)Dãy nào sau đây gồm các chất vừa có oxi hoá vừa có tính khử

A. S, Cl2, Br2

B. S, Cl2, F2

C. Cl2, O2, S

D. O3, Cl2, H2S

16 tháng 4 2019

4)Cho các chất sau: CuO, BaCl2, Ag, C, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

5)Cho các sơ đồ phản ứng sau

(1)CuO+H2SO4 đặc, nóng-------> (2)S+H2SO4 đặc, nóng--------->

(3)FeS+HCl-------->

(4)FeO+H2SO4 đặc, nóng--------->

Số phản ứng sinh ra chất khí là

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

6)Cho dãy chuyển hoá: X-->Y-->Z-->T-->Na2SO4. X,Y,Z,T theo thứ tự có thể là dãy chất nào sau đây

A. FeS2, S, SO3, H2SO4

B. SO2, SO3, S, NaHSO3

C. CuS, H2S, H2SO4, NaHSO3

D. FeS2, SO2, SO3, H2SO4

Câu 1: Cho các phản ứng: Fe2O3 +HCl → F2 + H2O to → KMnO4 + HCl (đặc) → NaCl + H2O đp có màng ngăn → Trong các phản ứng trên, những phản ứng tạo ra đơn chất là A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (4) Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axit. B. Clorua vôi là muối tạo...
Đọc tiếp

Câu 1: Cho các phản ứng:

Fe2O3 +HCl →

F2 + H2O to →

KMnO4 + HCl (đặc) →

NaCl + H2O đp có màng ngăn →

Trong các phản ứng trên, những phản ứng tạo ra đơn chất là

A. (1), (2), (3)

B. (1), (3), (4)

C. (2), (3), (4)

D. (1), (2), (4)

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axit.

B. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit.

C. Clorua vôi là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axit.

D. Clorua vôi không phải là muối.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung dịch HF được đựng trong lọ bằng thủy tinh.

B. Cl2 có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được H2O ở nhiệt độ thường.

C. HF là chất khí, tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh.

D. HCl là chất khí, tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh.

Câu 4: Dãy chất nào trong các dãy sau đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl ở điều kiện thường?

A. Al, CuO, Na2SO4

B. Zn, Ag, CaCO3

C. Mg, MgO, AgNO3

D. Fe, Cu(OH)2, NaNO3

Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:

Sục khí Cl2 vào dung dịchCa(OH)2

Cho nước Br2 vào dung dịch KI

Cho KMnO4 vào dung dịchHCl đặc, nóng

Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

4
27 tháng 3 2020

Câu 1: Cho các phản ứng:

Fe2O3 +HCl →

F2 + H2O to →

KMnO4 + HCl (đặc) →

NaCl + H2O đp có màng ngăn →

Trong các phản ứng trên, những phản ứng tạo ra đơn chất là

A. (1), (2), (3)

B. (1), (3), (4)

C. (2), (3), (4)

D. (1), (2), (4)

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axit.

B. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit.

C. Clorua vôi là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axit.

D. Clorua vôi không phải là muối.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung dịch HF được đựng trong lọ bằng thủy tinh.

B. Cl2 có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được H2O ở nhiệt độ thường.

C. HF là chất khí, tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh.

D. HCl là chất khí, tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh.

Câu 4: Dãy chất nào trong các dãy sau đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl ở điều kiện thường?

A. Al, CuO, Na2SO4

B. Zn, Ag, CaCO3

C. Mg, MgO, AgNO3

D. Fe, Cu(OH)2, NaNO3

Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:

Sục khí Cl2 vào dung dịchCa(OH)2

Cho nước Br2 vào dung dịch KI

Cho KMnO4 vào dung dịchHCl đặc, nóng

Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

27 tháng 3 2020

Câu 1: Cho các phản ứng:

Fe2O3 +HCl →

F2 + H2O to →

KMnO4 + HCl (đặc) →

NaCl + H2O đp có màng ngăn →

Trong các phản ứng trên, những phản ứng tạo ra đơn chất là

A. (1), (2), (3)

B. (1), (3), (4)

C. (2), (3), (4)

D. (1), (2), (4)

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axit.

B. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit.

C. Clorua vôi là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axit.

D. Clorua vôi không phải là muối.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung dịch HF được đựng trong lọ bằng thủy tinh.

B. Cl2 có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được H2O ở nhiệt độ thường.

C. HF là chất khí, tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh.

D. HCl là chất khí, tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh.

Câu 4: Dãy chất nào trong các dãy sau đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl ở điều kiện thường?

A. Al, CuO, Na2SO4

B. Zn, Ag, CaCO3

C. Mg, MgO, AgNO3

D. Fe, Cu(OH)2, NaNO3

Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:

Sục khí Cl2 vào dung dịchCa(OH)2

Cho nước Br2 vào dung dịch KI

Cho KMnO4 vào dung dịchHCl đặc, nóng

Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4