Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tìm từ có cách phát âm khác:
1.A.delicious B.like C.nice D.fine
2.A.extended B.visited C.jumped D.started
3.A.picks B.spends C.follows D.cleans
4.A.gather B.think C.this D.although
5.A.hear B.speak C.clean D.beach
1. A.fall B.small C. wash D.(want)
2. A.blue B.tube C.(full) D.fruit
3. A.(bread) B.teacher C.eat D.read
4. A.rulers B.pens C.(stamps )D.tables
5. A.benches B.dishes C.(clothes) D.classes
6. A.station B.(nose) C.eraser D.intersection
7. A.chicken B.children C.lunch D.(school)
8. A.they B.(thin )C.with D.then
9. A.money B.some C.brother D.(movie)
10. A.skip B.swim C.minibus D.(fried)
1. A.fall B.small C. wash D.want
2. A.blue B.tube C.full D.fruit
3. A.bread B.teacher C.eat D.read
4. A.rulers B.pens C.stamps D.tables
5. A.benches B.dishes C.clothes D.classes
6. A.station B.nose C.eraser D.intersection
7. A.chicken B.children C.lunch D.school
8. A.they B.thin C.with D.then
9. A.money B.some C.brother D.movie
10. A.skip B.swim C.minibus D.fried
Chúc bạn học tốt
1. a.square b.badminton c.grandfather d. match
2. a. idea b.reason c.feature d.teacher
3. a. easy b. please c.weak d.pear
4. a.goggles b.sport c.stop d.not
5. a.match b.machine c.champion d. chess
bạn giỏi r
chắc khỏi cần giải thik
mk đúng hay sai bt hết cơ mà
xin lỗi khi nói mấy câu này,nhưng thông cảm đi bạn,trl giùm bạn mà bạn nói như tát vào mặt ng ta ý à.
giỏi thì bạn tự làm đi @Trương Tú
1.A.traffic B.tomato C.grand D.happy
2.A.impact B.yard C.grarden D.bath
3.A.nose B.cold C.flower D.hole
4.A.father B.monthly C.gather D.mother
5.A.market B.park C.catch D.math
_hk ttot_
Sai sót gì mog bn thông cs
tìm từ có âm khác trong câu có phần gạch chân
1,A.clear B,hear C,area D,heavy
2,A.bỉrthday B,both C,than D,earth
3,A.studio B,documentary C,cute D,industry
4,A.how B,rose C,know D,remote
5,A.divide B,anything C,description D,animal
6,A.local B,flower C,poster D,host
7,A.april B,plant C,candle D,many
8,A.single B,sign C,younger D,arngy
9,A.exhaust B,harm C,hole D,hide
10,A.cow B,brown C,low D,town
tìm từ có âm khác trong câu có phần gạch chân
1,A.clear B,hear C,area D,heavy
2,A.bỉrthday B,both C,than D,earth
3,A.studio B,documentary C,cute D,industry
4,A.how B,rose C,know D,remote
5,A.divide B,anything C,description D,animal
6,A.local B,flower C,poster D,host
7,A.april B,plant C,candle D,many
8,A.single B,sign C,younger D,arngy
9,A.exhaust B,harm C,hole D,hide
10,A.cow B,brown C,low D,town
Choose the word whose underlined part is pronounced fifferently from the orthers
1. A. boots B. toothpaste C. food D. flood => D. flood
2. A. watches B. brushes C. classes D. lives => D. lives
3. A. their B. math C. thing D. theater => A. their
4. A. station B. intersection C. question D. invitation => C. question
5. A. teacher B. children C. lunch D. chemist => D. chemist
6. A. answer B. travel C. plane D. bank => C. plane
7. A. teacher B. repeat C. year D. meat => C. year
8. A. warm B. park C. farm D. car => A. warm
9. A. one B. jog C. box D. doctor => A. one
10. A. house B. hour C. country D. mouse => C. country
1. A. boots B. toothpaste C. food D. flood
2. A. watches B. brushes C. classes D. lives
3. A. their B. math C. thing D. theater
4. A. station B. intersection C. question D. invitation
5. A. teacher B. children C. lunch D. chemist
6. A. answer B. travel C. plane D. bank
7. A. teacher B. repeat C. year D. meat
8. A. warm B. park C. farm D. car
9. A. one B. jog C. box D. doctor
10. A. house B. hour C. country D. mouse
1. Khoanh tròn vào từ có cách phát âm ở phần in nghiêng:
1. a. windy b. sunny c. sky d. rainy
2. a. weather b. cream c. health d. headache
3. a. cold b. hot c. sore d. body
4. a. mouth b. cloud c. about d. your
5. a.headache b. toothache c. watch d. earache
2. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu:
1. What's the weather like ................. Hanoi today (in, on, at)
2. It ................... rainy in Thai Binh yesterday ( is, are, was)
3. What .................... the people like? (is, are, was)
4. There are some pictuers ........................ the wall. (in, on, a)
5. The food is .............................................. (good, sunny, windy)
6. In summer, it is usually ..............................(warm, cold, hot)
1. Khoanh tròn vào từ có cách phát âm ở phần in nghiêng:
1. a. windy b. sunny c. sky d. rainy
2. a. weather b. cream c. health d. headache
3. a. cold b. hot c. sore d. body
4. a. mouth b. cloud c. about d. your
5. a.headache b. toothache c. watch d. earache
2. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu:
1. What's the weather like ................. Hanoi today (in, on, at)
2. It ................... rainy in Thai Binh yesterday ( is, are, was)
3. What .................... the people like? (is, are, was)
4. There are some pictuers ........................ the wall. (in, on, a)
5. The food is .............................................. (good, sunny, windy)
6. In summer, it is usually ..............................(warm, cold, hot)
nào khác âm với các từ còn lại
bed (decide) get general
(early) weather heavy head
one some sorry (long)
teachers (thanks) pupils
Từ nào khác âm với các từ còn lại
bed decide get general ====> decide
early weather heavy head ====> early
one some sorry long ===> one
teachers thanks pupils ====> thanks
1. B.speak
2. A.anything
3. D.Britain
4. D.one
5. D.do
1B 2A 3D 4D 5D