K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 4 2018

Tìm từ có cách phát âm khác:

1.A.delicious B.like C.nice D.fine

2.A.extended B.visited C.jumped D.started

3.A.picks B.spends C.follows D.cleans

4.A.gather B.think C.this D.although

5.A.hear B.speak C.clean D.beach

19 tháng 9 2018

kho wa

1 tháng 7 2017

1. A.fall B.small C. wash D.(want)

2. A.blue B.tube C.(full) D.fruit

3. A.(bread) B.teacher C.eat D.read

4. A.rulers B.pens C.(stamps )D.tables

5. A.benches B.dishes C.(clothes) D.classes

6. A.station B.(nose) C.eraser D.intersection

7. A.chicken B.children C.lunch D.(school)

8. A.they B.(thin )C.with D.then

9. A.money B.some C.brother D.(movie)

10. A.skip B.swim C.minibus D.(fried)

30 tháng 6 2017

1. A.fall B.small C. wash D.want

2. A.blue B.tube C.full D.fruit

3. A.bread B.teacher C.eat D.read

4. A.rulers B.pens C.stamps D.tables

5. A.benches B.dishes C.clothes D.classes

6. A.station B.nose C.eraser D.intersection

7. A.chicken B.children C.lunch D.school

8. A.they B.thin C.with D.then

9. A.money B.some C.brother D.movie

10. A.skip B.swim C.minibus D.fried

Chúc bạn học tốt hihi

10 tháng 2 2017

1. a.square b.badminton c.grandfather d. match
2. a. idea b.reason c.feature d.teacher
3. a. easy b. please c.weak d.pear
4. a.goggles b.sport c.stop d.not
5. a.match b.machine c.champion d. chess

10 tháng 2 2017

bạn giỏi r

chắc khỏi cần giải thik

mk đúng hay sai bt hết cơ mà

xin lỗi khi nói mấy câu này,nhưng thông cảm đi bạn,trl giùm bạn mà bạn nói như tát vào mặt ng ta ý à.

giỏi thì bạn tự làm đi @Trương Tú

28 tháng 4 2017

1.B

2.A

3.C

4.B

5.A

đúng ko Oanh

ok

25 tháng 4 2017

1.A.traffic B.tomato C.grand D.happy

2.A.impact B.yard C.grarden D.bath

3.A.nose B.cold C.flower D.hole

4.A.father B.monthly C.gather D.mother

5.A.market B.park C.catch D.math
_hk ttot_
Sai sót gì mog bn thông cs

8 tháng 3 2018

tìm từ có âm khác trong câu có phần gạch chân

1,A.clear B,hear C,area D,heavy

2,A.bỉrthday B,both C,than D,earth

3,A.studio B,documentary C,cute D,industry

4,A.how B,rose C,know D,remote

5,A.divide B,anything C,description D,animal

6,A.local B,flower C,poster D,host

7,A.april B,plant C,candle D,many

8,A.single B,sign C,younger D,arngy

9,A.exhaust B,harm C,hole D,hide

10,A.cow B,brown C,low D,town

8 tháng 3 2018

tìm từ có âm khác trong câu có phần gạch chân

1,A.clear B,hear C,area D,heavy

2,A.bỉrthday B,both C,than D,earth

3,A.studio B,documentary C,cute D,industry

4,A.how B,rose C,know D,remote

5,A.divide B,anything C,description D,animal

6,A.local B,flower C,poster D,host

7,A.april B,plant C,candle D,many

8,A.single B,sign C,younger D,arngy

9,A.exhaust B,harm C,hole D,hide

10,A.cow B,brown C,low D,town

4 tháng 12 2017

Choose the word whose underlined part is pronounced fifferently from the orthers

1. A. boots B. toothpaste C. food D. flood => D. flood

2. A. watches B. brushes C. classes D. lives => D. lives

3. A. their B. math C. thing D. theater => A. their

4. A. station B. intersection C. question D. invitation => C. question

5. A. teacher B. children C. lunch D. chemist => D. chemist

6. A. answer B. travel C. plane D. bank => C. plane

7. A. teacher B. repeat C. year D. meat => C. year

8. A. warm B. park C. farm D. car => A. warm

9. A. one B. jog C. box D. doctor => A. one

10. A. house B. hour C. country D. mouse => C. country

4 tháng 12 2017

1. A. boots B. toothpaste C. food D. flood

2. A. watches B. brushes C. classes D. lives

3. A. their B. math C. thing D. theater

4. A. station B. intersection C. question D. invitation

5. A. teacher B. children C. lunch D. chemist

6. A. answer B. travel C. plane D. bank

7. A. teacher B. repeat C. year D. meat

8. A. warm B. park C. farm D. car

9. A. one B. jog C. box D. doctor

10. A. house B. hour C. country D. mouse

24 tháng 7 2017

1. Khoanh tròn vào từ có cách phát âm ở phần in nghiêng:

1. a. windy b. sunny c. sky d. rainy

2. a. weather b. cream c. health d. headache

3. a. cold b. hot c. sore d. body

4. a. mouth b. cloud c. about d. your

5. a.headache b. toothache c. watch d. earache

2. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu:

1. What's the weather like ................. Hanoi today (in, on, at)

2. It ................... rainy in Thai Binh yesterday ( is, are, was)

3. What .................... the people like? (is, are, was)

4. There are some pictuers ........................ the wall. (in, on, a)

5. The food is .............................................. (good, sunny, windy)

6. In summer, it is usually ..............................(warm, cold, hot)

24 tháng 7 2017

1. Khoanh tròn vào từ có cách phát âm ở phần in nghiêng:

1. a. windy b. sunny c. sky d. rainy

2. a. weather b. cream c. health d. headache

3. a. cold b. hot c. sore d. body

4. a. mouth b. cloud c. about d. your

5. a.headache b. toothache c. watch d. earache

2. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu:

1. What's the weather like ................. Hanoi today (in, on, at)

2. It ................... rainy in Thai Binh yesterday ( is, are, was)

3. What .................... the people like? (is, are, was)

4. There are some pictuers ........................ the wall. (in, on, a)

5. The food is .............................................. (good, sunny, windy)

6. In summer, it is usually ..............................(warm, cold, hot)

20 tháng 4 2019

1: C

2:D

3: B

4: A

5: D

20 tháng 4 2019

thank you !

15 tháng 6 2017

nào khác âm với các từ còn lại

bed (decide) get general

(early) weather heavy head

one some sorry (long)

teachers (thanks) pupils

15 tháng 6 2017

Từ nào khác âm với các từ còn lại

bed decide get general ====> decide

early weather heavy head ====> early

one some sorry long ===> one

teachers thanks pupils ====> thanks