Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là C
accustomed to: quen với
Nghĩa câu: Tôi đã từng sống ở gần sân bay quá lâu rồi đến nỗi tôi đã trở nên quen với tiếng ồn từ máy bay.
Chọn đáp án A
Grow fond of the suroundings=love the suroundings: trở nên thích nghi, yêu quý môi trường xung quanh
Dịch: Chúng tôi đã sống ở đây nhiều năm và trở nên thân thuộc Đó là lí do chúng tôi ko muốn rời đi
A
Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
grow fond of the surroundings: yêu thích môi trường xung quanh
love the surroundings: yêu môi trường xung quanh
possessed by the surroundings: bị ám ảnh bởi môi trường xung quanh
plant many trees in the surroundings: trồng nhiều cây ở môi trường xung quanh
hauted by the surrroundings: ám ảnh bởi môi trường xung quanh
=> grow fond of the surroundings = love the surroundings
Tạm dịch: Chúng tôi đã sống ở đó từ nhiều năm nay và đã yêu thích môi trường xung quanh. Đó là lý do tại sao chúng tôi không muốn rời đi.
Đáp án: A
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
fond of: yêu thích
A. trồng rất nhiều cây ở khu vực xung quanh B. bị ám ảnh bởi những thứ xung quanh
C. yêu thích khung cảnh xung quanh D. sở hữu những thức xung quanh
=> grown fond of the surroundings = loved the surroundings
Tạm dịch: Chúng tôi đã sống ở đó trong nhiều năm và yêu thích môi trường xung quanh. Đó là lý do tại sao chúng tôi không muốn rời đi.
Chọn C
Đáp án C
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
fond of: yêu thích
A. trồng rất nhiều cây ở khu vực xung quanh
B. bị ám ảnh bởi những thứ xung quanh
C. yêu thích khung cảnh xung quanh
D. sở hữu những thức xung quanh
=> grown fond of the surroundings = loved the surroundings
Tạm dịch: Chúng tôi đã sống ở đó trong nhiều năm và yêu thích môi trường xung quanh. Đó là lý do tại sao chúng tôi không muốn rời đi.
Đáp án A.
A. Loved the surroundings : thích môi trường xung quanh = Grown fond of the surroundings : dần trở nên yêu thích môi trường xung quanh.
B. Haunted by the surroundings : bị ám ảnh bởi môi trường xung quanh.
C. Planted many trees in the surroundings : trồng nhiều cây ở xung quanh.
D. Possessed by the surroundings : thuộc về môi trường xung quanh.
Dịch câu : Chúng tôi đã sống nhiều năm ở đây và dần yêu thích môi trường xung quanh. Đó là lí do tại sao chúng tôi không muốn rời đi.
Đáp án B.
Tạm dịch: Pho mát này không ăn được nữa. Nó_____hết sau khi bị để trong thùng quá lâu.
A. spoiled: thối (dùng cho hoa quả, cá, thịt...)
B. mouldy: bị mốc
C. sour: chua, lên men
D. rusty: han gỉ
Ta dễ dàng loại đáp án A và D. Ngoài ra pho mát là một sản phẩm lên men nên nó sẽ không thể bị hỏng do lên men. Vậy đáp án chính xác là B.
Đáp án C
Điều nào sau đây KHÔNG đúng về người dùng Facebook ở Anh?
A. 45% dân số đất nước này sử dụng Facebook.
B. Hơn 25 triệu người Anh sử dụng Facebook.
C. Thời gian người dùng ở Anh dành vào Facebook là cao nhất.
D. Trung bình, mỗi tháng người Anh dùng 6 tiếng dành vào Facebook.
Thông tin ở câu: “Over 25 million people in the Uk use Facebook. That’s 45% of population! And on average, each user spends over six hours a month on Facebook. Though not the highest this is a considerable number.” (Hơn 25 triệu người ở Anh sử dụng Facebook. Đó là 45% tổng dân số! Và trung bình, mỗi người dùng dành trên sáu giờ một tháng cho Facebook. Mặc dù không phải là cao nhất nhưng đấy là một con số đáng kể.) => Thời gian người dùng Facebook của người dung ở Anh không phải là cao nhất
Chọn đáp án A
- accustomed to sth: quen với cái gì
E.g: I had grown accustomed to his long absences in my life. (Tôi đã dần quen với việc không có anh ấy trong cuộc đời mình.)
- unconscious of sth: mất nhận thức, không ý thức được về điều gì
E.g: She was unconscious of the danger. (Cô ấy đã không ý thức được nguy hiểm.)
- familiar with sth: quen với cái gì
E.g: I am familliar with traffic in this city
- aware of sth: có ý thức, nhận thức về điều gì
E.g: They were well aware of the problem. (Họ nhận thức rất rõ về vấn đề.)
Dịch: Tôi đã sống ở thành phố này quá lâu nên tôi đã quen với tiếng ồn của các phương tiện giao thông.