Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Choose the odd one out.
1. a. newcomer | b. teacher | c. student | d. library |
2. a. comic books | b. fairy tale | c. lesson | d. ghost story |
3. a. snow white | b. Jasmine | c.crow | d. Aladdin |
4. a. France | b. English | c. History | d. Science |
5. a. kind | b. gentle | c. clever | d. character |
6. a. reading | b. learning | c. listening | d. speaking |
7. a. break time | b. free time | c. three times | d. spare time |
1C (âm tiết 2, các từ còn lại âm 1)
2D (âm tiết 2, các từ còn lại âm 1)
REFER
Bài tập 1:
1. A
⇒⇒ A, B, C đều là các thứ trong tuần.
2. C
⇒⇒ A, B, D đều là tên các loại bệnh.
3. B
⇒⇒ A, C, D đều là tính từ miêu tả thời tiết.
4. D
⇒⇒ A, B, C đều là các từ để hỏi.
5. A
⇒⇒ B, C, D đều là tên các môn học.
Bài 2:
1. B
2. D
3. B
4. A
5. C
Phần đọc hiểu:
Bài tập 1:
1. market/ supermarket
2. stamps
3. because
4. are
5. cinema
Bài tập 2:
1. He is ten years old.
2. He lives in a small apartment in Ha Noi.
3. He lives with his aunt and uncle.
4. He usually goes to the zoo on weekend.
5. His favorite subject is Maths.
Phần kỹ năng viết:
Name is ........... . I am ........... years old. I am Vietnamese. I come from ............ province. Now I am a pupil in class ............ in .............. primary school. My dream is becoming an ............ because I ...(lí do em thích ước mơ đó).... very much!
Tham khảo
Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái khác với từ còn lại:
1. A; 2. C; 3. B; 4. D; 5. A;
Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tròn vào đáp án đó.
1. B; 2. D; 3. B; 4. A; 5. C;
Bài tập 1: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách tìm một từ phù hợp điền vào mỗi chỗ trống.
1. market/ supermarket;
2. stamps
3. because
4. are
5. cinema/ theater
Bài tập 2: Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi phía dưới.
1. He is ten years old
2. He lives in a small apartment in Ha Noi.
3. He lives with his aunt and uncle.
4. He usually goes to the zoo on weekend.
5. His favorite subject is Maths.
Phần kỹ năng viết:
Em hãy viết một đoạn văn tự giới thiệu về mình dựa theo các từ gợi ý sau:
Các em học sinh tự viết về bản thân
My name is Shi Dau Moi. I am twelve years old. I am Vietnamese. I come from Thanh Hoa province. Now I am a pupil in class 5A in Thanh Vinh primary school. My dream is becoming an English teacher because I like learning English very much.
(bạn đổi thông tin của bạn hộ mik ạ )
~Good Lucky~
1. A. 'Generous B. Sus'picious C. 'Constancy D. 'Sympathy
2. A. Ac'quaintance B. Un'selfish C. At'traction D. 'Humorous
3. A. 'Loyalty B. Suc'cess C. In'capable D. Sin'cere
4. A. 'Carefully B. Cor'rectly C. 'Seriously D. 'Personally
5. A. Ex'cited B. 'Interested C. 'Confident D. 'Memorable
6. A. 'Organize B. 'Decorate C. Di'vorce D. 'Promise
7. A. Re'freshment B. 'Horrible C. Ex'citing D. In'tention
8. A. 'Knowledge B. 'Maximum C. Ath'letics D. 'Marathon
9. A. 'Difficult B. 'Relevant C. Volun'teer D. 'Interesting
10. A. 'Confidence B. Sup'portive C. So'lution D. O'bedient
1. a. generous b. suspicious c. constancy d. sympathy
2. a. acquaintance b. unselfish c. attraction d. humorous
3. a. loyalty b. success c. incapable d. sincere
4. a. carefully b. correctly c. seriously d. personally
5. a. excited b. interested c. confident d. memorable
6. a. organise b. decorate c. divorce d. promise
tick giúp mik với.Mik cảm ơn
1.c
2.c
3.d
4.c
5.d
6.b
7.c
8.d
9.c
10.c
11.d
12.c
13.b
14.d
15.c
16.c
17.d
18.a
19.d
20.c
Cái gì đấy hả