Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D thành “might have thrown”
Giải thích: Cấu trúc dự đoán về quá khứ might + have + VpII (có thể đã làm gì)
1. Measles are one => is one of the infectious diseases that children get.
2. Nam looked very angrily => angry because his friends said no words.
3. Neither my classmates nor my teacher are => is going on vacation this weekend.
4. Last night, Alice took => had a stomachache, so he had to see the doctor.
5. There are less => fewer TV programs for teenagers than there are for adults.
Đáp án C
Put up (v): chịu đựng
Put aside (v): Đặt qua một bên
Put off (v): Trì hoãn
Put on (v): Mặc vào
Đáp án C thành “too much”
Giải thích: “work” là danh từ không đếm được nên ta dùng “much”.
Đáp án B.
be snowed under st = be bust with st (bận bịu với việc gì)
Đáp án D
Giải thích
Be up to one’s ears in something: Bận rộn với việc gì
Idle (adj): nhàn rỗi
Đáp án D