Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. We are doing exercise in school gym. | F |
2. Phong is skipping. | F |
Linda and Peter are playing badminton. | F |
Nam and Tom are skipping. | T |
Quan and Peter are playing tennis | F |
Hok tốt ah
1. The weather is sunny at Happy Camp.
(Trời nắng ở Happy Camp.)
2. The boys are playing tug of war.
(Các bạn nam đang chơi kéo co.)
3. Some girls are singing and dancing beautifully at the tent.
(Một vài bạn nữ đang hát và nhảy rất đẹp ở lều.)
4. The teacher is taking photos.
(Giáo viên đang chụp ảnh.)
Tạm dịch:
Ngày thể thao của chúng tôi là vào tháng mười một. Nó diễn ra trong sân chơi của trường. Có rất nhiều học sinh và giáo viên. Chúng tôi chơi các môn thể thao và trò chơi khác nhau. Các bạn nam chơi cầu lông. Các bạn nữ chơi bóng đá. Các giáo viên chơi bóng rổ. Thật là vui.m
1. The sports day is in November. (Ngày thể thao là vào tháng 11.)
2. The sports day is in the school gym. (Ngày hội thể thao diễn ra trong phòng tập thể dục của trường.)
3. The boys play badminton. (Con trai chơi cầu lông.)
4. The girls play basketball. (Con gái chơi bóng rổ.)
Lời giải chi tiết:
1. T | 2. F | 3. T | 4. F |
What's the weather today?
How many toys are there in the room?
Do you have any pets?
Does your sister have any pets?
Where is the teddy bear?
Hôm nay là thứ Sáu. Chúng tôi đang nghỉ ngơi. Chúng tôi đang tập thể dục ở sân chơi trường .Phong đang nhảy. Linda và Mai đang chơi cầu lông. Tôi và Tom đang bỏ qua. Quan và Peter đang chơi bóng rổ. Chúng tôi ở đây rất vui .
:v google có tính phí đâu cu
Bản dịch:
Hôm nay là thứ 6, bọn tớ đang ra chơi. Cả bọn tập thể dục giữa giờ ở dưới sân trường. Ông Phong đang nhảy(?).Linda và Mai đang oánh cầu lông. Nam và Tom đang nhảy dây. Quân và Peter đang chơi bóng rổ. Chúng tớ đang có một khoảng thời gian rất vui ở đây.
Tạm dịch:
Trường học của chúng tôi là lớn. Nó ở trong làng. Có ba tòa nhà và một khu vườn ở trường của chúng tôi. Khu vườn có nhiều cây và hoa. Có một sân chơi lớn. Chúng tôi có thể chơi bóng đá, cầu lông và bóng chuyền ở đó.
Lời giải chi tiết:
1. Our school is in the village. (Trường của tôi ở làng.)
2. There are three buildings at our school. (Có 3 tòa nhà ở trường chúng tôi.)
3. There is a garden with many trees and flowers. (Có một khu vườn với nhiều cây và hoa.)
4. We can play sports in the playground. (Chúng tôi có thể chơi thể thao ở sân chơi.)
It was rainy yesterday. We were at home. It is sunny today. We are at the shopping centre. Kate is at the bookshop. She wants some books. Jim is at the food stall. He wants some chicken. I am at the bakery. I want some bread. We have a happy shopping day.
Tạm dịch:
Hôm qua trời mưa. Chúng tôi đã ở nhà. Hôm nay trời nắng. Chúng tôi đang ở trung tâm mua sắm. Kate đang ở hiệu sách. Cô ấy muốn mua một vài cuốn sách. Jim đang ở gian hàng thực phẩm. Anh ấy muốn một ít gà. Tôi đang ở tiệm bánh. Tôi muốn một vài bánh mỳ. Chúng tôi có một ngày mua sắm vui vẻ.
Lời giải chi tiết:
1. C | 2. C | 3. A | 4. A |
1. It was rainy yesterday. (Hôm qua trời mưa.)
2. It is sunny today. (Hôm nay trời nắng.)
3. Kate is at the bookshop. (Kate đang ở hiệu sách.)
4. Jim is at the food stall. (Jim đang ở gian hàng thực phẩm.)
1 She comes from Thailand.
2 She enjoys playing video games at the arcade.
3 She likes reading comic books when the sky is cloudy.
4 They are doing martial arts at the studio.
5 They always bring their caps.
1. Lily comes from Thailand.
2. She enjoys playing video games at the arcade.
3. She likes reading comic books when the sky is cloudy
4. They are doing martial arts at the studio
5.They always bring their caps because it's usually sunny in Vietnam