K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 7 2016

1.  A. scientific                 B. biology                    C. geography                 D. activity

2.  A. unpopular               B. interesting               C. delicious                    D. economics

3.  A. countryside            B. economy                 C. literature                    D. cafeteria

4.  A. refrigerator             B. alphabetical             C. dictionary                  D. magazine

5.  A. librarian                  B. entertainment           C. historical                   D. experiment

29 tháng 7 2016

 1a

  2d

  3d

   4b

    5b

Chúc bạn học tốt nhé^_^

5 tháng 11 2016

Books _PLAY__(33) a very important part in our life. We can see books everywhere. Today, there are __A LOT OF__(34) public libraryes in our country and people have the right to use them. Each year, __HUNDREDS OF___(35) new books for chidren appear in Viet Nam. The books are very_INTERESTING__(36) and children like reading them very much.

  • 33.) A.work B.play C.do D.take
  • 34.) A. a lot of B. many C.plenty of D. All are correct
  • 35.) A. hundred B. hundreds of C.hundred of D. hundreds
  • 36.) A. interest B. interesting C.interested D. interests
III. Choose the item (A, B, C or D) that best fills the blank spaces: How can we ..........( 36 ) .......our teeth healthy? First, we ought to ...............( 37 ) ....our dentist twice a year. He can fill the small ...............( 38 ) in our teeth before they destroy the teeth. Secondly, we should brush our teeth ............( 39 ) ....twice a day – once after breakfast, and once before we go to bed. We can also use .............( 40 ) ......toothpicks to clean ................( 41 )...
Đọc tiếp

III. Choose the item (A, B, C or D) that best fills the blank spaces:

How can we ..........( 36 ) .......our teeth healthy? First, we ought to ...............( 37 ) ....our dentist twice a year. He can fill the small ...............( 38 ) in our teeth before they destroy the teeth. Secondly, we should brush our teeth ............( 39 ) ....twice a day – once after breakfast, and once before we go to bed. We can also use .............( 40 ) ......toothpicks to clean ................( 41 ) ...our teeth after a meal. Thirdly, we should eat food ...........( 42 )........... good for our teeth and our body: milk, fish, potatoes, raw vegetables and fresh fruit. Chocolate, sweets, biscuits are bad .............( 43 ) ....when we eat them between meals. They are ...........( 44 ) .......because they stick to our teeth and ............( 45 ) decay.

36.

A. keep

B. do

C. clean

D. brush

37.

A. meet

B. visit

C. look

D. find

38.

A. caves

B. meals

C. holes

D. things

39.

A. at least

B. at less

C. at work

D. at much

40.

A. paper

B. leather

C. metal

D. wooden

41.

A. on

B. among

C. between

D. at

42.

A. it is

B. that is

C. this is

D. they are

43.

A. because

B. too

C. enough

D. especially

44.

A. harmful

B. healthy

C. good

D. useful

45.

A. fill

B. cause

C. do

D. make

2
19 tháng 11 2016

III. Choose the item (A, B, C or D) that best fills the blank spaces:

How can we ..........( 36 ) .......our teeth healthy? First, we ought to ...............( 37 ) ....our dentist twice a year. He can fill the small ...............( 38 ) in our teeth before they destroy the teeth. Secondly, we should brush our teeth ............( 39 ) ....twice a day – once after breakfast, and once before we go to bed. We can also use .............( 40 ) ......toothpicks to clean ................( 41 ) ...our teeth after a meal. Thirdly, we should eat food ...........( 42 )........... good for our teeth and our body: milk, fish, potatoes, raw vegetables and fresh fruit. Chocolate, sweets, biscuits are bad .............( 43 ) ....when we eat them between meals. They are ...........( 44 ) .......because they stick to our teeth and ............( 45 ) decay.

 

36.

A. keep

B. do

C. clean

D. brush

37.

A. meet

B. visit

C. look

D. find

38.

A. caves

B. meals

C. holes

D. things

39.

A. at least

B. at less

C. at work

D. at much

40.

A. paper

B. leather

C. metal

D. wooden

41.

A. on

B. among

C. between

D. at

42.

A. it is

B. that is

C. this is

D. they are

43.

A. because

B. too

C. enough

D. especially

44.

A. harmful

B. healthy

C. good

D. useful

45.

A. fill

B. cause

C. do

D. make

19 tháng 11 2016

ahihi sai ròi :v

7 tháng 7 2016

a.      She/like/ making clothes
=> She likes making clothes

b.      They/ not/ fond/ gardening
=> They aren't fond of gardening 

c.      We/ enjoy/ ice-skate
=> We enjoy ice - skate

d.      She/ interested / arranging flowers?
=> Is she interested in arraning flowers ?

e.      Alex/ keen/ photos
=> Alex is keen on photos 

f.       My mom/ not/ love/ bird watching
=> My mom doesn't love bird watching

g.      Your parents/ hate/ playing / drums?

=> Are your parents hate playing with drums ?

7 tháng 7 2016

a.      She/like/ making clothes

=>She likes making clothes

b.      They/ not/ fond/ gardening

=>They aren't fond of gardening

c.      We/ enjoy/ ice-skate

=>We enjoy ice-skate

d.      She/ interested / arranging flowers?

=>Is she interested in arranging flowers?

e.      Alex/ keen/ photos

=>Alex keen on photos

f.       My mom/ not/ love/ bird watching

=>My mom doesn't love bird watching

g.      Your parents/ hate/ playing / drums?

=>Are your parents hate playing with drums?

Các bạn giải giùm mình nha mình bấm đúng choIX. Em hãy dung từ gợi ý để viết hoàn chỉnh những câu sau. Ví dụ : 0. The Nile / longest / river / world. The Nile is longest river in the world.1. Trang / the / good / student / our class .2. Refrigerator / next /closet / and / front / dishwasher.3. Traveling / train / slower / but / intersesting /traveling / plane.4. Miss / Hue / take care / sick children /same hospital / as /...
Đọc tiếp

Các bạn giải giùm mình nha mình bấm đúng cho

IX. Em hãy dung từ gợi ý để viết hoàn chỉnh những câu sau.

Ví dụ : 0. The Nile / longest / river / world.

The Nile is longest river in the world.

1. Trang / the / good / student / our class .

2. Refrigerator / next /closet / and / front / dishwasher.

3. Traveling / train / slower / but / intersesting /traveling / plane.

4. Miss / Hue / take care / sick children /same hospital / as / mother.

5. Which / most / suitable house / Mr. Lam /and / family ?

6. Uncle / farmer / and / grow / lot / vegetables / his farm.

7. It / difficult / find / a partment / Ho Chi Minh city ?

8. Brazil / most / successful / soccer team / world.

9. Who / the / fat / person / your / group?

10. Lesson / this year / long / and / more difficult / those / last year.

X.Em hãy dịch những câu sau sang tiếng anh.

1. Một bãi biển mới đẹp lam sao ! Chúng tôi sẽ đến đó vào dịp hè này.

2. Tokyo là một trong những thành phố đắt nhất thế giới.

3. Cuộc sống ở thành phố ồn ào hơn nhưng thú vị hơn cuộc sống ở nông thôn.

4. Chị gái mình là một nhà báo. Chị ấy viết bài cho báo thanh niên.

5. Máy bay là một phương tiên giao thông nhanh nhất.

 

V. Em hãy sắp sếp những từ dưới đây theo ba nhóm từ bên dứới.

actor bathroom dining room dishwasher dryer

engineer fireman garage kitchen nurse

refrigerator sitting room stove student washing machine

Jobs Rooms Objects

 

1
28 tháng 10 2016

Hehe làm bài V thôi nhé: leuleu

Jobs: Actor, Engineer, Fireman, Nurse, Refrigerator, Student.

Rooms: Bathroom, Dining Rooms, Kitchen, Garage, Sitting room, Stove.

Objects: Dishwasher, Dryer, Washing machine
 

 

Các bạn giải giùm mình nha mình bấm đúng choIX. Em hãy dung từ gợi ý để viết hoàn chỉnh những câu sau. Ví dụ : 0. The Nile / longest / river / world. The Nile is longest river in the world.1. Trang / the / good / student / our class .2. Refrigerator / next /closet / and / front / dishwasher.3. Traveling / train / slower / but / intersesting /traveling / plane.4. Miss / Hue / take care / sick children /same hospital / as /...
Đọc tiếp

Các bạn giải giùm mình nha mình bấm đúng cho

IX. Em hãy dung từ gợi ý để viết hoàn chỉnh những câu sau.

Ví dụ : 0. The Nile / longest / river / world.

The Nile is longest river in the world.

1. Trang / the / good / student / our class .

2. Refrigerator / next /closet / and / front / dishwasher.

3. Traveling / train / slower / but / intersesting /traveling / plane.

4. Miss / Hue / take care / sick children /same hospital / as / mother.

5. Which / most / suitable house / Mr. Lam /and / family ?

6. Uncle / farmer / and / grow / lot / vegetables / his farm.

7. It / difficult / find / a partment / Ho Chi Minh city ?

8. Brazil / most / successful / soccer team / world.

9. Who / the / fat / person / your / group?

10. Lesson / this year / long / and / more difficult / those / last year.

X.Em hãy dịch những câu sau sang tiếng anh.

1. Một bãi biển mới đẹp lam sao ! Chúng tôi sẽ đến đó vào dịp hè này.

2. Tokyo là một trong những thành phố đắt nhất thế giới.

3. Cuộc sống ở thành phố ồn ào hơn nhưng thú vị hơn cuộc sống ở nông thôn.

4. Chị gái mình là một nhà báo. Chị ấy viết bài cho báo thanh niên.

5. Máy bay là một phương tiên giao thông nhanh nhất.

 

V. Em hãy sắp sếp những từ dưới đây theo ba nhóm từ bên dứới.

actor bathroom dining room dishwasher dryer

engineer fireman garage kitchen nurse

refrigerator sitting room stove student washing machine

Jobs Rooms Objects

 

1
26 tháng 11 2016

IX. Em hãy dung từ gợi ý để viết hoàn chỉnh những câu sau.

Ví dụ : 0. The Nile / longest / river / world.

The Nile is longest river in the world.

1. Trang / the / good / student / our class .

=> Trang is the best student in our class.

2. Refrigerator / next /closet / and / front / dishwasher.

=> Refridgerator is next to the closet and in front of the dishwasher.

3. Traveling / train / slower / but / intersesting /traveling / plane.

=> Travelling by train is slower but interesting than travelling by plane.

4. Miss / Hue / take care / sick children /same hospital / as / mother.

=> Miss Hue takes care of sick children in the same hospital as mother.

5. Which / most / suitable house / Mr. Lam /and / family ?

=> Which is the most suitable house for Mr.Lam and his family?

6. Uncle / farmer / and / grow / lot / vegetables / his farm.

=> My uncle is a farmer and he grows a lot of vegetables in his farm.

7. It / difficult / find / a partment / Ho Chi Minh city ?

=> Is it difficult to find an apartment in Ho Chi Minh city?

8. Brazil / most / successful / soccer team / world.

=> Brazil is the most successful for soccer team in the world.

9. Who / the / fat / person / your / group?

=>Who is the fattest person in your group?

10. Lesson / this year / long / and / more difficult / those / last year.

=> Lesson in this year is longer and more difficult than those last year.

Bài tập tiếng Anh lớp 7 Ví dụ với bài tập tiếng Anh lớp 7 về giới từ, học sinh sẽ được tiếp xúc với các loại giới từ khác nhau và cách sử dụng trong từng trường hợp cụ thể. Có những trường hợp dùng giới từ at, nhưng trong trường hợp khác lại sử dụng giới từ in. Vì vậy để làm bài tập tốt, các bạn sẽ phải nắm vững kiến thức về cách sử dụng giới từ trong tiếng Anh.1....
Đọc tiếp
Bài tập tiếng Anh lớp 7

Ví dụ với bài tập tiếng Anh lớp 7 về giới từ, học sinh sẽ được tiếp xúc với các loại giới từ khác nhau và cách sử dụng trong từng trường hợp cụ thể. Có những trường hợp dùng giới từ at, nhưng trong trường hợp khác lại sử dụng giới từ in. Vì vậy để làm bài tập tốt, các bạn sẽ phải nắm vững kiến thức về cách sử dụng giới từ trong tiếng Anh.

1. Lan’ll have a party …………………. Friday evening.

2. Would you like to come ……….my house …………lunch?

3. She takes care ………….her family.

4. She works ………a local supermarket.

5. My mother works……………the field………….my father.

6. Does your father work ………….. Hanoi?

7. David is good ……………….. Math.

8. What do you do ………….your free time?

9. Are you interested …………..sports?.

10. There’s a good film ………….. ……… the moment.

11. Thanks ……….. your letter.

12. I’ll see my mom and dad …………….. their farm.

13. We have to work hard ……….home and…………….school

14. We’ll visit her ……….Christmas.

15. Are you tired …………..watching TV?

16. She often brings them …………… school.

17. He works ……….a factory.

18. We always go to Ha Long Bay ……….vacation.

1
6 tháng 11 2016

1. Lan’ll have a party on Friday evening.

2. Would you like to come my my house for lunch?

3. She takes care of her family.

4. She works in a local supermarket.

5. My mother works in the field with my father.

6. Does your father work in Hanoi?

7. David is good at Math.

8. What do you do in your free time?

9. Are you interested with sports?.

10. There’s a good film at the moment.

11. Thanks for your letter.

12. I’ll see my mom and dad on their farm.

13. We have to work hard at home and at school

14. We’ll visit her at Christmas.

15. Are you tired to watching TV?

16. She often brings them at school.

17. He works in a factory.

18. We always go to Ha Long Bay on vacation.

10 tháng 9 2016

1. Tìm lỗi sai :

a) This is Paul. He teach French.

=>teaches

b) Where's he at the moment ? He's in home.

=>staying at

2. Đặt câu hỏi với What, How, Where :

a) My mother is a receptionist at the Cleverlearn Language Centre.

=> What is your mother job at the Cleverlearn Language Centre..............................................................................?

b) We have math and literature every Monday morning.

=> When are you have math and literature.............................................................................?

c) In hot weather, people often feel thirsty.

=> How people pften feel in hot weather.............................................................................?

f) All the students in class 7A3 come from Ha Noi.

=> Where are all thhe students in class 7A3 come from.............................................................................?

11 tháng 9 2016

1. Tìm lỗi sai :

a) This is Paul. He teach French.

=> This is Paul. He teaches French.

b) Where's he at the moment ? He's in home.

=> Where's he at the moment ? He's staying at home.

2. Đặt câu hỏi với What, How, Where :

a) My mother is a receptionist at the Cleverlearn Language Centre.

=> What .....is your mother job at the CleverlearnLanguage Centre.......................?

b) We have math and literature every Monday morning.

=> When ........are you have Math and literature..............................?

c) In hot weather, people often feel thirsty.

=> How ..............people......................?

f) All the students in class 7A3 come from Ha Noi.

=> Where .............................................................................?

15 tháng 6 2017

ý gì đây

24 tháng 10 2016

1. Listen and tick (/) the word if it is the same as the word you hear and cross (x) it if it is different (Nghe và chọn (/) từ nếu nó giống với từ mà bạn nghe được và chọn (X) nếu khác.)

1. lock

X

7. cream

X

2. community

S

8. grocer

X

3. kind

X

9. vampire

s

4. cracker

X

10. beard

 

s

5. flavour

s

11. fruit

s

6. fear

s

12. vary

X

Phần nghe

1. log

7. gleam

2. community

8. closer

3. find

9. vampire

4. fracture

10. beard

5. flavour

11. fruit

6. fear

12. carry

2. Choose the word whose underlined part is pronounced differently (Chọn từ mà phần gạch dưới được phát âm khác)

1. Chọn A. high bởi vì âm gh được phát âm là âm câm, còn những từ khác gh được phát âm là /f/

2. Chọn c. original bởi vì âm g được phát âm là /dz/, còn những từ khác, g được phát âm là /g/.

3. Chọn c. city bởi vì âm C được phát âm là /s/, còn những từ khác, C được phát âm là /k/.

4. Chọn B. flour bởi vì âm 0u được phát âm là /au/, còn những từ khác, ou được phát âm là /s/.

5. Chọn B. earn bởi vì âm ea được phát âm là /a/, còn những từ khác, ea được phát âm là /i/.

3. Put the phrases in the box into their suitable categories and tick (/) the one(s) you yourself do. (Đặt những cụm từ trong khung vào những phân loại thích hợp và chọn với những cụm từ mà bạn tự thực hiện.)

Activities for...

yourself

your community

- tidying up your room (dọn dẹp phòng bạn)

- collecting stamps (sưu tầm tem)

- washing your hands before meals (rửa tay của bạn trước khi ăn)

- eating a lot of fruit (ăn nhiều trái cây)

- helping the old (giúp đỡ người già)

- raising money for the poor (quyên tiền cho người nghèo)

- collecting rubbish in your area (nhặt rác trong khu vực của bạn)

- open classes for Street children (mở các lớp học cho trẻ em đường phố)

4. How much can you remember? Choose one of the words/phrases below to match each description. The first one is an example. (Bạn có thể nhớ như thế nào? Chọn một trong những từ/ cụm từ bên dưới để nối với mỗi miêu tả. Câu đầu là ví dụ.)

Description

Word/ phrase

0. Bạn thích bút mực. Bạn sưu tầm và giữ chúng

collecting pen (sưu tầm bút mực)

1. một căn bệnh từ việc ăn quá nhiều

obesity (béo phì)

2. người sống trong một khu vực

community (cộng đồng)

3. năng lượng bạn cần cho những hoạt động hàng ngày

calories (calo)

4. giữ dáng cân đối

staying in shape (giữ dáng)

5. cho đồ vật để giúp những người có nhu cầu

donating (quyên góp)

6. một điều mà ban thích làm

hobby (sở thích)

5. Choose the best answer A, B, or C to complete the sentences.

1. A. need 2. B. has smoked 3. A. is

4.B. got 5. c. have always looked 6. B. in 2011

1. Người ta cần từ 1600 đến 2500 calo một ngày để giữ dáng.

2. Phòng học có mùi hôi. Có người đã hút thuốc.

3. Trong khu vực đó, sẽ thật khó để tìm đủ thức ăn cho mùa đông.

4. Anh ấy đã ăn nhiều thức ăn vặt, vì thế anh ấy đã mập lên rất nhanh.

5. Trong lịch sử nhân loại, người ta luôn tìm kiếm những thức ăn mới.

6. Làm Bạn đồng hành được thành lập vào năm 2011 để giúp trẻ em đường phố.

6. Match the beginnings in A with the endings in B.

1 - d

2- e

3 - a

4 - c

5 - b


1. Những người này sống trên núi, nên họ có nhiều không khí trong lành.These people live in the mountains, so they have a lot of fresh air.

2. Để giúp cộng đồng của mình, bạn có thể tham gia vào chương trình “Làm bạn đồng hành”, hoặc có thể bắt đầu những hoạt động riêng của bạn. To help your community, you can join Be a Buddy, or you can start your own activities.

3. Đừng ăn quá gần giờ đi ngủ, nếu không bạn sẽ bị mập. Don’t eat too close to your bed time, or you will be fat.

4. My dad can make beautiful pieces of art from empty eggshells, but he never sells them. Cha tôi có thể làm ra những tác phẩm nghệ thuật từ vỏ trứng, nhưng ông ấy không bao giờ bán chúng.

5. Đặt một thùng rác ở đây và đó, và người ta sẽ cho rác vào đỏ. Place a bin here and there, and people will throw rubbish into them.

7. Work in pairs. Ask your partner the questions to find out if your partner has good eating habits. (Làm theo cặp. Hỏi bạn những câu hỏi để tìm ra bạn học có thói quen ăn uống tốt hay không?)

1. Bạn có rửa tay trướ và sau bữa ăn không?

Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.

2. Bạn có cho vỏ bọc thức ăn vào một thùng rác khi bạn ăn xong?

Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.

3. Bạn có ngừng ăn khi bắt đầu cảm thấy no không?

Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.

4. Bạn ăn tùy thuộc vào bao tử của bạn phải không?

Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.

5. Bạn có ăn lâu trước khi đi ngủ không?

Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.

- Skills

1. Read the passage and choose the correct answer A, B, or C. (Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời đúng là A, B hay c.)

Những gì bạn chọn tạo nên chính bạn. Đây là 4 điều làm bạn hạnh phúc.

Thích phiêu lưu

Thăm một nơi mới, làm một điều mới, hoặc nói chuyện với một người mới. Điều này mang đến kiến thức và kinh nghiệm mới cho bạn.

Cười lớn hơn

Tiếng cười làm bạn hạnh phúc, và nó có một sức mạnh ma thuật làm cho người nghe hạnh phúc. Tiếng cười như thuốc. Nó làm bạn sông lâu hơn.

Yêu người khác trọn vẹn

Thể hiện tình yêu của bạn thường xuyên hơn. Đừng giữ nó cho riêng bạn. Bạn có thể không biết bạn có thể làm cho chính bạn và những người khác vui như thế nào khi làm điều đó.

Sống tích cực

Nhớ rằng mọi người có vài kỹ năng đáng giá và đóng góp cho cuộc sống. Không ai không là gì cả. Học cách yêu và tôn trọng bản thân bạn và người khác. Bạn sẽ cảm thấy hạnh phúc.

  1. A 2. B 3. c 4. B

1. Bạn có thể làm gì để có thêm kiến thức?

 

A. Thăm một nơi mới

B. Sử dụng những kỹ năng của bạn để cống hiến cho cuộc sống

C. Yêu những người xung quanh bạn.

2. Bạn có thể làm gì để sống lâu hơn?

A. Đi phiêu lưu.

B. Cười lớn hơn.

C. Sống tích cực.

3. Nếu bạn có một thái độ tích cực, nó sẽ tốt như thế nào?

A. Bạn có thể cười nhiều hơn.

B. Bạn có thể làm nhiều thứ hơn.

c. Bạn có thể cảm thấy vui vẻ.

4. Mục đích của đoạn văn này là gì?

A. Để thay đổi ý kiến con người về cuộc sống.

B. Để đưa ra lời khuyên về cách sống hạnh phúc

C. Nói cho con người để yêu thương người khác

2. Work in pairs. Interview each other to answer the questions. Then report the results to your class. (Làm theo cặp. Phỏng vấn nhau để trả lời các câu hỏi. Sau đó báo cáo kết quả cho lớp.)

1. Bạn có biết những hoạt động cộng đồng trong khu vực của bạn không?

- Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi biết. Không, tôi không biết.

2. Bạn đã từng tham gia vào hoạt động cộng đồng không?

- Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.

3. Chính quyền cộng đồng là những người duy nhất giải quyết những vấnđề trong khu vực phải không?

- Yes, they do./ No, they don’t. Vâng, họ có. Không, họ không có.

4. Mọi người có nên tham gia giải quyết những vấn đề trong cộng đồng không?

- Yes, they should./ No, they shouldn’t. Vâng, họ nên. / Không, họ không nên.

5. Bạn có thích đóng góp nhiều cho cộng đồng của bạn không?

Yes, I’d love to./ No, I don’t. Vâng, tôi thích. / Không, tôi không thích.

3. Listen and tick (/) the correct answers.

Conversation 1 (Đàm thoại 1): 1. A 2. B

1. Tại sao Lan nghĩ rằng cô ấy không thể đi đến bữa tiệc của Nga?

A. Cô ấy chưa hoàn thành bài tập về nhà.

B. Cô ấy không muốn đến bữa tiệc của Nga.

C. Bữa tiệc diễn ra vào ngày đi học của cô ấy.

2. Lan quyết định làm gì?

A. Cô ấy sẽ không đi đến bữa tiệc sinh nhật của Nga.

B. Cô ấy có thể hoàn thành bài tập về nhà đầu tiên và sau đó đi đến bữa tiệc

C. Cô ấy nhờ chị cô ấy giúp làm bài tập về nhà.

Conversation 2 (Đàm thoại 2): 3. B 4C

  1. Vấn đề của Minh là gì?

A. Anh ấy không thích tiệc tùng.

B. Anh ấy thường nói dối bạn bè.

C. Anh ấy không có bạn.

2. Kết quả của thói quen của Minh có thể là gì?

A. Anh ấy không có bạn.

B. Anh ấy sẽ bỏ lớp.

C. Bạn bè sẽ không còn tin anh ấy.

Audio script:

Conversation 1

Lan: Nga’s having a birthday party tonight and I’m afraid that I can’t go. Mai: Why not?

Lan: Lots of homework.

Mai: Why don’t you ask your sister to help. She’s so good at maths.

Lan: Yes, it’s a better idea. I’ll do as you say.

Mai: Great. See you there.

Conversation 2

Lan: By the way, is Minh coming, too?

Mai: I saw his name in the list but I don’t know if he’s coming. Why?

Lan: I don’t like him. He often tells a lie.

Mai: Yes, I know. He lies to his friends and never says ‘Sorry’ when he’s discovered.

Lan: Does he know that lying leads him nowhere?

Mai: And he’s losing friends.

Lan: Yes. We can’t trust a liar, can we?

Mai: No, we can’t.

4. Make complete sentences from the prompts below and match them with the pictures. (Hoàn thành các câu từ gợi ý bên dưới và nối chúng với những bức tranh.)

Hình 1

1. They water and take great care of the trees during the first month.

Họ tưới nước và chăm sóc các cây suốt tháng đầu.

5. This activity is often done in spring.

Hoạt động này thường được thực hiện vào mùa xuân.

6. They dig a hole to put the young tree in.

Họ đào một cái hố để đặt cây con vào.

Hình 2:

2. They carry recycled bags to put the rubbish in.

Họ mang những cái túi tái chế để bỏ rác vào.

3. The community organises this activity once a month.

Cộng đồng tổ chức hoạt động này một tháng một lần.

4. They walk along the beach and collect all the rubbish.

Họ đi bộ dọc bờ biển và thu nhặt tất cả rác.