Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2. her | 3. hers | 4. Our | 5. yours |
1. That suitcase belongs to me. It's mine.
(Chiếc vali đó thuộc về tôi. Nó là của tôi.)
Giải thích: Sau động từ "is" cần đại từ sở hữu đóng vai trò tân ngữ; mine = my suicase.
2. She lost her passport.
(Cô ấy bị mất hộ chiếu.)
Giải thích: Trước danh từ "passport" cần tính từ sở hữu.
3. Whose bag is this? It's got her name on it so it must be hers.
(Đây là túi của ai? Nó có tên của cô ấy trên đó nên nó phải là của cô ấy.)
Giải thích: Sau động từ "be" cần đại từ sở hữu đóng vai trò tân ngữ; hers = her bag.
4. Our house is in the middle of the street.
(Nhà chúng tôi ở giữa phố.)
Giải thích: Trước danh từ "house" cần tính từ sở hữu.
5. Please take it. It's yours.
(Hãy nhận lấy. Nó là của bạn.)
Giải thích: Sau động từ "is" cần đại từ sở hữu đóng vai trò tân ngữ.
When I was a kid , my sister and I always got the same preesents .We both got a dress , for example , but (1) mine
was green and (2) hers was pink . One year , (3) our parents got us kites , byt they were exactly the same . There was no way to know whose was whose . One day , I was playing with (4) my in the garden , and I broke it , just a little bit . I didn't tell anyone , but I went (5) my sister's room and swarpped it for (6) her . The next day , (7) our family went to the beach .There were some other children there and they loved(8) our kites.(9)My sister saw the kids and said , "They haven't got a kite , I'm going to give them (10)mine " I felt terrible. She has always been nicer nicer than me!
Mr Smith is theirs teacher
There is a vase on the table
This is our house
My dog is black and write
Can i have glass of water?
The black skirt is hers
This is john 's book .It's his
This car is theirs
Dr .black is her /hers doctor
1. Their
2. There
3. Our
4. My
5. Glass
6. Hers
7. His
8. Their
9. Her
Bạn ơi điền his ,her,hers,your yours,mice,our,ours,its,their,theirs
1. a/my/can/brother/car/drive
-> My brother can drive a car.
2hands/clap/can/your/you?
-> Can you clap your hands?
We have got a new house . It's ours
You have got a brown coat.It's yours
Bài 3
This is Joan and this is her sister
Lisa has got a bag . The bag is his
We 're hungry . These sandwiches are ours
You and Ben are brothers. Ben is your brother
Isabel hasn't got his book today
That bird is funny . Look at its tail!
C. Viết lại thành một câu sử dụng mệnh đề tương đối.
1. ông tôi là phi công của hãng hàng không. Bây giờ anh ta đã sáu mươi lăm tuổi rồi.
=> ông tôi, hiện nay đã 65 tuổi, là phi công của hãng hàng không.
2. người thân thiện là một bộ phim hài. Đó là chương trình yêu thích của tôi.
=> ................................................ ..........................................
3. bạn của tôi, Michael thường đến chơi với tôi. anh ta không có anh chị em nào cả.
=> ................................................ .................................................. ..................
4. em gái tôi thích đội nón. Tóc cô ấy màu nâu
=> ................................................ ...........................
5. New York là một thành phố lớn. Đó là nơi tôi sinh ra
=> ................................................ ..................................
6. Đĩa CD này bị xước. Tôi chỉ mua nó ngày hôm qua.
=> ................................................ .................................
7. anh trai George của tôi đã có một số áo sơ mi tuyệt vời! Anh ghét tôi mượn quần áo của mình.
=> ................................................ .................................................. ..............................
8. Hàng xóm của chúng tôi chưa bao giờ mời chúng tôi ăn tối. Nhà của họ nằm đối diện trực tiếp với chúng tôi.
=> ................................................ .................................................. ........................
Choose the best one which fits the space to complete the sentences.
1. This is _my___ sister. That's ___his_.(his,my)
2. ___your_ pen is red. __hers__ is blue. (hers, your)
3. They aren't _our__ keys. They're _theirs_. (theirs, our)
4. It isn't __her_ hat. It's _mine__.(mine, her)
5. _their__ books are here. _ours__ are there.(ours, their)
6. These are __your_ shoes. Those are _his__.(your, his)
Tìm lỗi sai:
-Do you like your place new?
-yes, we do.It's a quite big house.
-How much room has got?
-It's got a living room, a kitchen,a bathroom and two bedrooms
-Has it got a garden?
-Yes,it has got
-Do you like your place new?
place new => new place
-yes, we do.It's a quite big house.
a quite big house => quite a big house
-How much room has got?
How much room has got? => How many rooms has it got?
-It's got a living room, a kitchen,a bathroom and two bedrooms
-Has it got a garden?
-Yes,it has got
has got => has
1. He's got flowers .
They're his / him .
2. She's got an umbrella .
It's her / hers .
3. We've got short .
They are our / ours shorts .
4. I've got a guitar .
It's my / mine .
5They've got aTV
It's their / theirs .