Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
n O 2 = 10,752/22,4 = 0,48 mol
Axit no đơn chức mạch hở có ctpt CnH2nO2
Ancol no hai chức mạch hở : CmH2mO2
Este no hai chức mạch hở : CkH2k-2O4
CnH2nO2 → nCO2 + nH2O ( I )
x xn xn mol
CmH2m+2O2 → mCO2 + (m+1) H2O (II)
y ym y(m+1) mol
CkH2k-2O4 → kCO2 + (k-1) H2O (III)
z zk z(k-1) mol
x+y+z = 0,09 mol (1)
nNaOH= 0,1 mol
Cho hỗn hợp A phản ứng với dung dịch NaOH chỉ có X và Z phản ứng
vì phản ứng diễn ra ở nhóm chức
Nên x+2z = 0,1 (2)
Từ (1) và (2) => z-y = 0,01 mol
Từ (I) (II) và (III)
Ta có:
44(xn + ym + zk) – 18 ( xn + ym +zk) + 18 ( z-y) = 10,84
Thay z-y = 0,01 ta có 26(xn + ym + zk) = 10,66 gam
=> n C O 2 = xn + ym +zk = 0,41 mol
=> M H 2 O = 7,2 g => nH2O=0,4 mol
=>Bảo toàn nguyên tố O có
nOhỗn hợp A = 0,41.2 + 0,4 – 0,48.2 = 0,26 mol
=>2x + 2y +4z = 0,26 (3)
=>Từ (1) (2) và (3)
=> x = 0,02 ;y=0,03 và z= 0,04 mol
Bảo toàn khối lượng có
m A + m O 2 = m C O 2 + m H 2 O
=>MA = 9,88gam
=>trong 14,82 gam A chứa X 0,03 mol
Y 0,045 mol, Z 0,06mol
nKOH = 0,03 + 2.0,06 = 0,15 mol
vì ancol là etylen glicol
=> nAncol = 0,06 + 0,045 = 105 mol
n H 2 O = 0,03 mol
bảo toàn khối lượng có
14,82 – 0,045. 62 + 0,15.56 = mmuối + m H 2 O +metilen glycol
=>Mmuối = 16,17 gam
Định hướng tư duy
Ta có:
Dồn chất cho m gam E
→ COO : 0 , 22 C : 1 , 04 H 2 : 0 , 72
→ x ế p h ì n h π + C C 2 H 3 C O O - C 3 H 6 - O O C C 2 H 3 : 0 , 08 C 2 H 3 C O O C 6 H 5 : 0 , 06
→ C 2 H 3 C O O - C 3 H 6 - O O C C 2 H 3 : 0 , 08 → 62 , 37 % .
Đáp án C
Ta có: A + O2 → CO2 + H2O
+ BTKL: m(CO2) = m(A) + m(O2) – m(H2O) = 17,16 (g) → n(CO2) = 0,39 mol
+ BTNT (O): n(O trong A) = 2n(CO2) + n(H2O) – 2n(O2) = 0,195 mol → n(COO) = n(O trong A) : 2 = 0,0975 mol
+ Nhận xét: n(COO) < n(NaOH p.ư) → Có este của phenol
+ Ta có: n(este của phenol) = n(NaOH) – n(COO) = 0,015 mol
+ BTNT (Na): n(Na2CO3) = n(NaOH) : 2 = 0,05625 mol
+ BTNT (C): n(C trong muối) = n(Na2CO3) + n(CO2) = 0,285
+ BTNT (C): n(C trong ancol) = n(C khi đốt A) – n(C muối) = 0,105 mol
+ Ta có: n(OH trong ancol) = n(COO) – n(este của phenol) = 0,0825 mol
+ BTKL: m(ancol) = m(C) + m(H) + m(O) → m(H) = n(H) = 0,315 mol
→ n(H2O) = n(H) : 2 = 0,1575 mol
Ancol no → n(ancol) = n(H2O) – n(CO2) = 0,0525 mol
+ Số C trong ancol = 0,105 : 0,0525 = 2→ hai ancol là C2H5OH (a mol) và C2H4(OH)2 (b mol)
+ Ta có: a + b = 0,0525 và a + 2b = 0,0825 (BTNT: O) → a = 0,0225 và b = 0,03
+ Do 3 este tạo 2 muối, trong đó có 1 muối phenol → 3 este tạo từ 1 gốc axit cacboxylic
+ Gọi 3 axit là RCOOR’ (0,015 mol); RCOOC2H5(0,0225 mol) và (RCOO)2C2H4 (0,03 mol) với số C trong gốc R là n, ta có:
0,015. (n + 1 + m) + 0,0225. (n+3) + 0,03. )2n + 4) = 0,39 → 6,5n + m = 12,5
Chỉ có 1 giá trị thỏa mãn: m = 6 → n = 1
→ %m(Z) = 4,38 . 100% : 8,4 = 52,14%
Đáp án A
· Giải đốt 12,38 gam E + O 2 → t ° 0,47 mol CO2 + 0,33 mol H2O.
Bảo toàn nguyên tố C, H, O ta có trong E:
nC = 0,47 mol;
nH = 0,66 mol; nO = 0,38 mol.
· Phản ứng được với AgNO3/NH3
chỉ có 1 H C O O - → + A g N O 3 / N H 3 2 A g ↓
Theo đó nHCOO = 0,08 mol.
Quy đổi góc nhìn:
« Cách quy đổi:
1 este (2 chức) + 2H2O
= 2 axit (đơn chức) + 1 ancol (hai chức).
Theo đó, bảo toàn O có ngay nRCOOH = 0,11 mol.
Ancol no, còn RCOOH chưa rõ cấu tạo.
Tương quan đốt:
Với k là tổng số p có tròng RCOOH và 0 < a < 0,08
® chỉ có thể k = 2 và a = 0,03 thỏa mãn.
Theo đó, nX = 0,08 – 0,03 = 0,05 mol,
nY = 0,11 – 0,03 = 0,08 mol và nT = 0,03 mol.
® Yêu cầu: