Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Danh từ đếm được là những từ chỉ những vật thể, con người, ý niệm… có thể đếm được. Danh từ đếm được có cả hình thức số ít và số nhiều. Chúng ta có thể dùng mạo từ “a” hoặc “an” với danh từ đếm được ở số ít. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ đếm được, ta hỏi “How many?” kết hợp với các danh từ đếm được số nhiều.
- Danh từ không đếm được là những từ chỉ những thứ mà ta không thể đếm được. Đó có thể là những khái niệm trừu tượng hay những vật quá nhỏ, vô hình mà ta không thể đếm được (chất lỏng, bột, khí, vv…). Danh từ không đếm được dùng với động từ số ít. Chúng thường không có hình thức số nhiều. Không sử dụng a/an với những danh từ này. Để nhấn mạnh số lượng của một danh từ không đếm được, ta sử dụng: some, a lot of, much, a bit of, a great deal of , hoặc sử dụng một phép đo chính xác như: a cup of, a bag of, 1kg of, 1L of, a handful of, a pinch of, an hour of, a day of. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ không đếm được, ta hỏi “How much?”
1. What a beautiful girl !
What an awful day !
2. What delicous cakes !
What pretty girls !
3. What fresh beef!
What delicious meat!
4. How a nice day!
How a beautiful animal!
5. How cold it is!
How hot it is!
- Danh từ đếm được: potato, burger, apple, strawberry, banana.
- Danh từ không đếm được: coffee, soup, olive oli, yoghurt.
*Danh từ đếm được (viết dưới dạng số ít)
- book
- pen
- table
- school
- desk
- apple
- orange
- pencil
- child (số nhiều là children)
- person (số nhiều là people)
*Danh từ không đếm được
- smoke
- water
- tea
- coffee
- butter
- cheese
- meat
- bread
- rice
- salt
- sugar
10 danh từ đếm được : book,apple,chair,school,teacher,tomato,clock,lake,door,bike,cake,tree.
10 danh từ không đếm được : sugar,money,flour,salt,water,milk,wine,electricity,soil,oil.
A: How much exercise do you do every week?
(Bạn tập thể dục bao nhiêu mỗi tuần?)
B: I do lots of exercise every week.
(Tôi thường xuyên tập thể dục.)
A: How much salad do you eat every day?
(Bạn ăn salad bao nhiêu mỗi ngày?)
B: I don’t eat much salad every day.
(Tôi không ăn nhiều salad mỗi ngày.)
A: How much soda do you drink every week?
(Bạn uống soda bao nhiêu mỗi tuần?)
B: I don’t drink any soda.
(Tôi không uống soda.)
A: How much soda do you drink every day?
B: I only drink a little soda every day.
A: How much vegetables do you eat every day?
B: I don’t eat any vegetables every day.
A: How much video games do you play every night?
B: I play lots of video games every night.
A: How much hamburger do you eat every day?
B: I eat a lot of hamburgers everyday.
A: How much do you sleep every night?
B: I get some sleep every night.