Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Tên dụng cụ, thiết bị và mẫu Cách sử dụng
Các máy móc :
+ Kính hiển vi
+Kính lúp
+Bộ hiện thị dữ liệu
Mô hình, mẫu vật thật:
+ Tranh ảnh:
+Băng hình KHTN 7
Dụng cụ thí nghiệm :
+Ống nghiệm
+ Giá để ống nghiệm
+ đèn cồn và giá đun

Albert Einstein người đã phát triển thuyết tương đối tổng quát
Marie Curie nghiên cứu tiên phong về tính phóng xạ

STT | Nhà khoa học | Sản phẩm nghiên cứu |
1 | Thomas Alva Edison | Đèn điện, máy hát, máy điện báo, máy chiếu bóng,... |
2 |
Leonardo Da Vinci |
Vòng bi cầu, dù, máy bay cánh chim, súng máy,bộ đồ lặng,... |
3 | Isaac Newton | Kính viễn vọng phản xạ, vi phân, tích phân,... |
4 | Nikola Tesla | Khai thác tía vũ trụ, điện cảm ứng, đốt lạnh, .... |
Bạn học thật tốt nhé!

Hoàn Thành Bảng Sau :
STT | Công Thức | Tên Gọi | Phân Loại | PTK |
1 | NaOH | natrihđroxit | bazơ | |
2 | K2SO4 | kali sunfat | muối | |
3 | NaHSO4 | nattri hiđrosunfat | muối axit | |
4 | HNO3 | axit nitric | axit | |
5 | CaCl2 | canxiclorua | muối | |
6 | H2CO3 | axit cácbonic | axit | |
7 | MgCO3 | magie cácbonat | muối | |
8 |
Zn3(PO4) |
kẽm phốtphat | muối | |
9 | K2HPO4 | kalihiđrophốtphat | muối axit | |
10 | Fe2(SO4)3 | sắt 3 sunfua | muối | |
11 | Al2(SO4)3 | nhôm sunfat | muối | |
12 | FeSO4 | sắt 2 sunfat | muối | |
13 | NHCO3 | |||
14 | Ca(HCO3)2 | canxi hiđrocácbonat | muối axit |

Thomas Alva Edison : Đèn điện , máy hát , máy điện báo , máy chiếu bóng
Leonardo Da Vinci : Vòng bi cầu , dù , máy bay cánh chim, súng máy , bộ đồ lặn
Isaac Newton : Kính viễn vọng phản xạ , vi phân , tích phân , ...
Nikola Tesla : Khai thác tia vũ trụ , điện cảm ứng , đốt lạnh , ...

Bảng 1.1. Tên một số sản phẩm nghiên cứu của các nhà khoa học.
STT | Nhà khoa học | Sản phẩm nghiên cứu |
1 | Thomas Alva Edison | máy hát, máy điện báo, máy chiếu bóng, đèn điện,... |
2 | Leonardo Da Vinci | vòng bi cầu, súng máy, bộ đồ lặn, dù ,máy bay cánh chim,... |
3 |
Albert Einstein |
vật lý hiện đại, thuyết tương đối,... |
4 | Issac Newton | Kính viễn vọng phản xạ, vi phân, tích phân,... |
STT | Nhà khoa học | Sản phẩm nghiên cứu |
1 | Thomas Eval Edison | Đèn điện, máy hát, máy điện báo, máy chiếu bóng,... |
2 | Leonardo Da Vinci | Vòng bi cầu, dù, máy bay cánh chim, súng máy, bộ đồ lặn,... |
3 | Isaac Newton | Kính viễn vọng phản xạ , vi phân, tích phân,... |
4 | Nikola Tesla | Khai thác tia vũ trụ, điện cảm ứng, đốt lạnh,... |