K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 4 2017

Đáp án D

Kiến thức: Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ

Giải thích:

Because + mệnh đề: bởi vì, do

Even though + mệnh đề: dù cho, mặc dù

Because of + danh từ/cụm danh từ: bởi vì, do

In spite of + danh từ/cụm danh từ: dù cho, mặc dù

Tạm dịch: Mặc dù tiếng Anh kém, anh đã giải quyết rất nhiều vấn đề của mình một cách rõ ràng.

21 tháng 8 2017

Đáp án D

Kiến thức về liên từ

A. Because + clause (S + V): bởi vì

B. Even though + clause (S + V), clause (S + V): mặc dù

C. Because of + Cụm danh từ/ V-ing: bởi vì

D. In spite of + Cụm danh từ/ V-ing, clause (S + V): mặc dù

Tạm dịch: Mặc dù Tiếng Anh của anh ấy kém, anh ấy đã xoay xở để diễn đạt vấn đề của mình một cách rất rõ ràng.

Căn cứ vào cụm danh từ "his poor English" và căn cứ vào nghĩa của câu ta chọn đáp án D.

16 tháng 2 2017

Đáp án D

Câu hỏi từ vựng.

A. Because + clause: Bởi vì = C. Because of + N/V-ing.

B. Even though + clause: Mặc dù = D. In spite of + N/V-ing.

Dựa vào nghĩa của câu và cấu trúc ngữ pháp ta chọn được đáp án D.

Dịch: Mặc dù vốn Tiếng Anh kém, anh ấy vẫn cố gắng giải thích vấn đề của mình một cách rõ ràng

8 tháng 8 2018

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

Because + mệnh đề: bởi vì, do

Even though + mệnh đề: mặc dù, dù cho

Because of + danh từ/cụm danh từ: bởi vì, do

In spite of + danh từ/cụm danh từ: mặc dù, dù cho

Tạm dịch: Mặc dù tiếng Anh của anh ta kém, anh ta truyền đạt vấn đề của mình rất rõ ràng.

Chọn D 

17 tháng 1 2018

Chọn B

Mike đã trở thành bố. Anh ấy ý thức mạnh mẽ trách nhiệm của mình với cha mẹ.

    Chỉ sau khi trở thành bố, Mikr mới ý thức mạnh mẽ trách nhiệm của mình với cha mẹ.

Cấu trúc: Only after + had + S + V-ed/V3 + did + S + V.

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

7 tháng 1 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.