Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án: B
Giải thích: Câu ở thời hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “now”
Play with st: chơi đùa với cái gì
Dịch: Con mèo của cô ấy đang chơi đùa với 1 quả bóng ở dưới gầm bàn.
Question 1. Susan and Alice _____ a DVD. They are playing computer games.
Cụm từ: watch a DVD (xem băng DVD)
=> Susan and Alice are not watching a DVD. They are playing computer games.
Tạm dịch: Susan và Alice không xem DVD. Họ đang chơi game trên máy tính.
Question 2. Mary ______ breakfast. It’s time to go to school.
Cụm từ: have breakfast (ăn sáng)
=> Mary is having breakfast. It’s time to go to school.
Tạm dịch: Mary đang ăn sáng. Đã đến lúc đi học.
Question 3. Nam and Linh _________ to a new CD of a famous singer.
Cụm từ: listen to sth (nghe thứ gì)
=> Nam and Linh are listening to a new CD of a famous singer.
Tạm dịch: Nam và Linh đang nghe một CD mới của một ca sĩ nổi tiếng.
Question 4. Nga ________ English with her friend.
Cụm từ: speak English (nói tiếng Anh)
=> Nga is speaking English with her friend.
Tạm dịch: Nga đang nói tiếng Anh với bạn mình.
Question 5. Right now John _______ table tennis with school team.
Cụm từ: play table tennis (chơi bóng bàn)
=> Right now John is playing table tennis with school team.
Tạm dịch: Ngay bây giờ John đang chơi bóng bàn với đội bóng của trường.
Chọn đáp án: C
Giải thích:Cụm từ chỉ vị trí “between…and…”: ở giữa…và…
Dịch: – Con mèo đâu rồi? – Nó ở giữa cái bàn và giá sách.
I.Complete the sentences with the correct words.You can see first letter of each word
I usually cycle to school.I have an old bike so I don't worry about it.Sometime when it is raining,I go to by car.At the weekend,I usually go yo my friend's house .He lives fifty metres away from me so I can walk there in one minute.I often vitsit my grandparents.They live on the fourth floor.I usually take the elevator but sometimes it doesn't work and I will use the stairs.It's good exercise
II.Complete the sentences with the V.ing
do practise play ski swim watch
1.John loves___doing___judo
2.They enjoy___watching___yhe Olympics on TV
3.We really like___skiing__in the Alps in winter
4.Sam hates___playing___rugby but he likes fooball
5.I don't like___swimming _____in the pool at the sport centre
6.Do you like___practising__running in the morning?
III.Complete the sentences with the correct words from the box
throw hit kich bounce catch pick up
1.In basketball you___bounce__the ball on the floor
2.In tennis you__hit___the ball
3.In football you__kick__the ball
4.IN rygby you__throw__ the ball to people in your team
5.In football the goalkeeper needs to__catch___the ball
6.In hocky you never__pick up___the ball
Mọi người chơi polo nước ____.
A.ở sân vận động
B.ở bể bơi
C.ở bãi biển
Thông tin: We practise after school on Thursday at the Northside Pool and we're doing well in the National Schools Competition.
Tạm dịch: Chúng tôi thực hành sau giờ học vào thứ năm tại bể bơi Northside và chúng tôi đang làm tốt trong Cuộc thi các trường quốc gia.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án C
Giải thích: Cụm từ chỉ vị trí “between…and…”: ở giữa…và…
Dịch: – Con mèo đâu rồi? – Nó ở giữa cái bàn và giá sách.
Đáp án C
Giải thích: Cụm từ chỉ vị trí “between…and…”: ở giữa…và…
Dịch: – Con mèo đâu rồi? – Nó ở giữa cái bàn và giá sách.
Đội của anh ấy chơi ________.
A.tốt
B.tệ
C.trong một cuộc thi mới
Thông tin: Water polo is a new sport at our school, but we have a good team now. We practise after school on Thursday at the Northside Pool and we're doing well in the National Schools Competition.
Tạm dịch: Bóng nước là một môn thể thao mới ở trường chúng tôi, nhưng hiện tại chúng tôi đã có một đội bóng giỏi. Chúng tôi thực hành sau giờ học vào thứ năm tại bể bơi Northside và chúng tôi đang làm tốt trong Cuộc thi các trường quốc gia.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án B
Giải thích: Câu ở thời hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “now”
Play with st: chơi đùa với cái gì
Dịch: Con mèo của cô ấy đang chơi đùa với 1 quả bóng ở dưới gầm bàn.