Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Dịch :
Một người bị đau bụng không thể đi đại tiện, đã đến gặp một người chữa bệnh để điều trị. Anh ta hứa với người chữa bệnh rằng khi anh ta được chữa khỏi, anh ta sẽ có một bữa ăn thịnh soạn. Người chữa bệnh tin lời và cho anh ta thuốc. Sau vài ngày uống thuốc, anh ấy đã khỏi bệnh và đi đại tiện bình thường, nhưng anh ấy muốn nuốt lời về bữa ăn, vì vậy khi bác sĩ hỏi anh ấy, anh ấy nói rằng anh ấy sẽ không hồi phục. Người chữa bệnh cũng đoán rằng anh ta đang nói dối, rất buồn bã, nên anh ta quyết định bắt quả. Một lần anh thấy anh lại đi vệ sinh, người chữa bệnh đi theo anh. Khi anh ta vừa đi bộ xong, anh ta kéo quần lên khi bất ngờ bước ra từ bụi cây, một tay cầm và chỉ vào đống phân bằng một tay.
- Bạn thật tham lam và phản bội. Đã đến một đống như thế này, tại sao bạn chưa mời tôi ăn?
*Ryeo*
Một người bị đau bụng không thể đi đại tiện, đã đến gặp một người chữa bệnh để điều trị. Anh ta hứa với người chữa bệnh rằng khi anh ta được chữa khỏi, anh ta sẽ có một bữa ăn thịnh soạn. Người chữa bệnh tin lời và cho anh ta thuốc. Sau vài ngày uống thuốc, anh ấy đã khỏi bệnh và đi đại tiện bình thường, nhưng anh ấy muốn nuốt lời về bữa ăn, vì vậy khi bác sĩ hỏi anh ấy, anh ấy nói rằng anh ấy sẽ không hồi phục.
Người chữa bệnh cũng đoán rằng anh ta đang nói dối, rất buồn bã, nên anh ta quyết định bắt quả. Một lần anh thấy anh lại đi vệ sinh, người chữa bệnh đi theo anh. Khi anh ta vừa đi bộ xong, anh ta kéo quần lên khi bất ngờ bước ra từ bụi cây, một tay cầm và chỉ vào đống phân bằng một tay.
- Bạn thật tham lam và phản bội. Đã đến một đống như thế này, tại sao bạn chưa mời tôi ăn?
1. He went to the park with his parents yesterday morning
2. It the best book I have ever read
1. house/ is/ the market/ far/ to/ from/ how/ it/ Trang’s?
___How far is it from Trang's house to the market?__________________________________________
2. lives/ street/ grandparents/ he/ Hoang Quoc Viet / his / on/ with.
__He lives on Hoang Quoc Viet street with his grandparents_________________________________________________
3. many /old / students/ my/ have/ doesn’t/ class.
_________My old class doesn't have many students___________________________________________
4. Mrs/ the boy/ to/ who/ Quyen/ talking/ is?
__Who is the boy talking to Mé QUyen___________________________________________________
5. new / Hoa’s/ small/ school/ is.
______________________________________________________
6. goes/ bus/ Hoang/ day/ work/ Mr./ every/ to/by.
______________________________________________________
1. How far is it from Trang's house to the market ?
2. He lives on Hoang Quoc Viet street with his grandparents
3.My class doesn't have many old students
4. Who is Mrs. Quyen talking to the boy ?
5. Hoa's new school is smaller than her old one
6. Mr. Hoang goes to work by bus every day.
- Như câu tục ngữ có câu: "Bạn có một người cha như một ngôi nhà có mái." Câu nói đó cho thấy tầm quan trọng và vị trí của một người cha trong gia đình. Đối với tôi, hình ảnh của cha tôi luôn ở trong tâm trí tôi. Bố tôi đã hơn 40 tuổi. Bố là một chiến sĩ cảnh sát. Nó làm cho tôi rất tự hào và tự hào. Bố thường phải đi làm nhiệm vụ và làm nhiệm vụ. Bố có khuôn mặt đầy chữ, đôi mắt nghiêm túc. Vào những ngày nắng nóng, bố đi làm về, mặt đỏ bừng, mồ hôi vương khắp mặt và cả một mảnh áo ướt sũng. Tôi hiểu rằng anh phải đứng gác dưới nắng nóng, nên anh càng yêu anh hơn. Da rám nắng, khỏe mạnh. Ngay cả vào buổi tối không có việc làm, bố vẫn ngồi suy nghĩ về các tài liệu của cơ quan. Lúc đó, khuôn mặt của cha anh trầm ngâm, đôi mắt sáng ngời, đôi lông mày rậm nheo lại. Tóc anh ta được điểm xuyết bằng những sợi bạc. Tôi biết rằng cha tôi phải chăm sóc công việc trong một văn phòng rất khó khăn và khó khăn, đặc biệt rất nguy hiểm nhưng ông luôn cố gắng hoàn thành công việc tốt nhất. Mỗi lần đi làm, anh thường mặc đồng phục quân đội và chiếc mũ cảnh sát trông rất trang nghiêm. Đêm khuya, một cuộc điện thoại đến, vì nhiệm vụ là phải đứng dậy và lao ra đường bất kể thời tiết. Cha tôi không chỉ là một người lính dũng cảm ở văn phòng mà còn là một người giữ các khu phố và cũng là trụ cột trong gia đình. Mặc dù anh ấy bận rộn trong công việc, anh ấy không quên chăm sóc việc nhà và yêu thương con hết lòng. Bố luôn kiểm tra, dìu dắt việc học hành của chị em. Bố cũng rất nghiêm khắc trong việc dạy con. Tuy nhiên, đôi khi bố rất hài hước và hài hước. Thỉnh thoảng, bố sẽ kể chuyện cười cho hai chị em khiến họ cười thành tiếng. Đối với hàng xóm, những gì người cha luôn sẵn sàng giúp đỡ. Mọi người đều kính trọng và yêu quý cha mình. Tôi yêu cha tôi rất nhiều và tôi rất tự hào rằng ông là một người lính cảnh sát vì sự vô gia cư và sự phục vụ của ông. Bố là điểm tựa vững chắc cho gia đình tôi, như bài hát: "Con sẽ chắp cánh cho chim, cho con bay xa".
X. Rewrite these setences
11. He likes English best .
His favorite ……………………subject is English………………………………………………………………………..
12. The garden is to the right of Hoa’s house .
Hoa’s house ……………………is to the left of the garden………………………………………………………………………..
13. We have a sink (bồn rửa mặt), a fridge (tủ lạnh), a cooker(nồi cơm) and a cupboard(tủ ly) in our kitchen. .
There…………is a sink, a fridge, a cooker and a cupboard in our kitchen…………………………………………………………………………………………..
14 . My favorite room in the house is the living room..
I like …………the living room best in the house…………………………………………………………………………………………….
15. Viet Nam has a lot of beaches .
There …………………are a lot of beaches in Viet Nam…………………………………………………………………………………….
16. The hotel is behind the bookstore .
There ………………is a bookstore in front of the hotel……………………………………………………………………………..
17. Whose bag is this ?
Who does this bag………belong to?……………………………………………………………………………
18. There are not three TVs in my house .
My house …………doesn't have three TVs……………………………………………………………………………………
19. There are many flowers in our garden.
Our garden…………have many flowers……………………………………………………………………………………
20. Her school is near a river(con sông ).
Her school isn’t…………far from a river………………………………………………………………………………
\(\text{≌₰⇴⩸⨙⩸※◡⨦}\)
1. D, until
2. B, is teaching
3. D, visited
4. B, is
5. B, by
6. B, speaking
7. C, in
8. A, singer
9. A. cook/is
10. A, more
11. A, should
12. C, fluently
A
A. tries